Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:12 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 新标点和合本 - 你们虽然晓得这些事,并且在你们已有的真道上坚固,我却要将这些事常常提醒你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然你们已经知道这些事,并且在你们已有的真道上得到坚固,我还是要常常提醒你们这些事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然你们已经知道这些事,并且在你们已有的真道上得到坚固,我还是要常常提醒你们这些事。
  • 当代译本 - 虽然你们已经知道这些事,并且在已有的真道上也很笃定,但我还是要常常提醒你们。
  • 圣经新译本 - 因此,你们虽然已经知道这些事,又在你们已有的真道上得到坚固,我还要时常提醒你们。
  • 中文标准译本 - 所以,虽然你们已经知道这些事,又在你们已有的真理上得了坚固,我还是要 不断地提醒你们。
  • 现代标点和合本 - 你们虽然晓得这些事,并且在你们已有的真道上坚固,我却要将这些事常常提醒你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们虽然晓得这些事,并且在你们已有的真道上坚固,我却要将这些事常常提醒你们。
  • New International Version - So I will always remind you of these things, even though you know them and are firmly established in the truth you now have.
  • New International Reader's Version - So I will always remind you of these things. I’ll do it even though you know them. I’ll do it even though you now have deep roots in the truth.
  • English Standard Version - Therefore I intend always to remind you of these qualities, though you know them and are established in the truth that you have.
  • New Living Translation - Therefore, I will always remind you about these things—even though you already know them and are standing firm in the truth you have been taught.
  • The Message - Because the stakes are so high, even though you’re up-to-date on all this truth and practice it inside and out, I’m not going to let up for a minute in calling you to attention before it. This is the post to which I’ve been assigned—keeping you alert with frequent reminders—and I’m sticking to it as long as I live. I know that I’m to die soon; the Master has made that quite clear to me. And so I am especially eager that you have all this down in black and white so that after I die, you’ll have it for ready reference.
  • Christian Standard Bible - Therefore I will always remind you about these things, even though you know them and are established in the truth you now have.
  • New American Standard Bible - Therefore, I will always be ready to remind you of these things, even though you already know them and have been established in the truth which is present with you.
  • New King James Version - For this reason I will not be negligent to remind you always of these things, though you know and are established in the present truth.
  • Amplified Bible - Therefore, I will always be ready to remind you of these things, even though you already know them and are established in the truth which is held firmly in your grasp.
  • American Standard Version - Wherefore I shall be ready always to put you in remembrance of these things, though ye know them, and are established in the truth which is with you.
  • King James Version - Wherefore I will not be negligent to put you always in remembrance of these things, though ye know them, and be established in the present truth.
  • New English Translation - Therefore, I intend to remind you constantly of these things even though you know them and are well established in the truth that you now have.
  • World English Bible - Therefore I will not be negligent to remind you of these things, though you know them, and are established in the present truth.
  • 新標點和合本 - 你們雖然曉得這些事,並且在你們已有的真道上堅固,我卻要將這些事常常提醒你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然你們已經知道這些事,並且在你們已有的真道上得到堅固,我還是要常常提醒你們這些事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然你們已經知道這些事,並且在你們已有的真道上得到堅固,我還是要常常提醒你們這些事。
  • 當代譯本 - 雖然你們已經知道這些事,並且在已有的真道上也很篤定,但我還是要常常提醒你們。
  • 聖經新譯本 - 因此,你們雖然已經知道這些事,又在你們已有的真道上得到堅固,我還要時常提醒你們。
  • 呂振中譯本 - 所以你們雖已知道這些事,並在已有的真理上得到堅固,我還要時常提醒你們。
  • 中文標準譯本 - 所以,雖然你們已經知道這些事,又在你們已有的真理上得了堅固,我還是要 不斷地提醒你們。
  • 現代標點和合本 - 你們雖然曉得這些事,並且在你們已有的真道上堅固,我卻要將這些事常常提醒你們。
  • 文理和合譯本 - 爾雖知此、且堅定於所得之真理、我必恆使爾憶之、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖知此篤信真理、吾不辭勞、俾爾強識、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾雖知此、且堅定於所得之真道、我恆以此諸事使爾憶之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾雖明知爾之有知、且於爾所受之真道上亦卓爾有立、而猶不憚諄諄予爾以提撕者、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso siempre les recordaré estas cosas, por más que las sepan y estén afianzados en la verdad que ahora tienen.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 이런 일을 잘 알고 또 여러분이 받은 진리에 굳게 서 있겠지만 나는 언제나 여러분에게 이 일을 일깨워 주려고 합니다.
  • Новый Русский Перевод - И потому я никогда не перестану вам об этом напоминать, хотя вам это и известно, и вы утверждены в истине, которую приняли.
  • Восточный перевод - И потому я никогда не перестану вам об этом напоминать, хотя вам это и известно, и вы утверждены в истине, которую приняли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И потому я никогда не перестану вам об этом напоминать, хотя вам это и известно, и вы утверждены в истине, которую приняли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И потому я никогда не перестану вам об этом напоминать, хотя вам это и известно, и вы утверждены в истине, которую приняли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi je ne cesserai de vous rappeler ces choses, bien que vous les sachiez déjà et que vous soyez fermement attachés à la vérité qui vous a été présentée.
  • リビングバイブル - もちろん、こんなことは、すでによくわかっていることでしょうが、それでもなお、私はあなたがたに、いつもこれらのことを思い起こしてもらいたいのです。
  • Nestle Aland 28 - Διὸ μελλήσω ἀεὶ ὑμᾶς ὑπομιμνῄσκειν περὶ τούτων καίπερ εἰδότας καὶ ἐστηριγμένους ἐν τῇ παρούσῃ ἀληθείᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ μελλήσω ἀεὶ ὑμᾶς, ὑπομιμνῄσκειν περὶ τούτων, καίπερ εἰδότας καὶ ἐστηριγμένους ἐν τῇ παρούσῃ ἀληθείᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, sempre terei o cuidado de lembrá-los destas coisas, se bem que vocês já as sabem e estão solidamente firmados na verdade que receberam.
  • Hoffnung für alle - Ich will euch immer wieder an all dies erinnern, selbst wenn ich euch damit nichts Neues sage. Ihr seid ja längst davon überzeugt und in der Wahrheit gefestigt, die euch verkündet wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าจะเตือนท่านให้ระลึกถึงสิ่งเหล่านี้เสมอแม้ว่าท่านทราบเรื่องนี้แล้วและตั้งมั่นในความจริงที่มีอยู่ก็ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ข้าพเจ้า​ยัง​จะ​ตักเตือน​ท่าน​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​เสมอ แม้ว่า​ท่าน​จะ​ทราบ​และ​มี​ความ​มั่นคง​ใน​ความ​จริง​ที่​ท่าน​ได้​รับ​แล้ว​ก็ตาม
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • Giu-đe 1:17 - Anh chị em thân yêu, chắc anh chị em còn nhớ, các sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu đã từng nói cho anh chị em biết rằng,
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi thế, tôi không ngần ngại nhắc lại những điều này cho anh chị em, dù anh chị em đã biết và thực hành chân lý.
  • 新标点和合本 - 你们虽然晓得这些事,并且在你们已有的真道上坚固,我却要将这些事常常提醒你们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 虽然你们已经知道这些事,并且在你们已有的真道上得到坚固,我还是要常常提醒你们这些事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 虽然你们已经知道这些事,并且在你们已有的真道上得到坚固,我还是要常常提醒你们这些事。
  • 当代译本 - 虽然你们已经知道这些事,并且在已有的真道上也很笃定,但我还是要常常提醒你们。
  • 圣经新译本 - 因此,你们虽然已经知道这些事,又在你们已有的真道上得到坚固,我还要时常提醒你们。
  • 中文标准译本 - 所以,虽然你们已经知道这些事,又在你们已有的真理上得了坚固,我还是要 不断地提醒你们。
  • 现代标点和合本 - 你们虽然晓得这些事,并且在你们已有的真道上坚固,我却要将这些事常常提醒你们。
  • 和合本(拼音版) - 你们虽然晓得这些事,并且在你们已有的真道上坚固,我却要将这些事常常提醒你们。
  • New International Version - So I will always remind you of these things, even though you know them and are firmly established in the truth you now have.
  • New International Reader's Version - So I will always remind you of these things. I’ll do it even though you know them. I’ll do it even though you now have deep roots in the truth.
  • English Standard Version - Therefore I intend always to remind you of these qualities, though you know them and are established in the truth that you have.
  • New Living Translation - Therefore, I will always remind you about these things—even though you already know them and are standing firm in the truth you have been taught.
  • The Message - Because the stakes are so high, even though you’re up-to-date on all this truth and practice it inside and out, I’m not going to let up for a minute in calling you to attention before it. This is the post to which I’ve been assigned—keeping you alert with frequent reminders—and I’m sticking to it as long as I live. I know that I’m to die soon; the Master has made that quite clear to me. And so I am especially eager that you have all this down in black and white so that after I die, you’ll have it for ready reference.
  • Christian Standard Bible - Therefore I will always remind you about these things, even though you know them and are established in the truth you now have.
  • New American Standard Bible - Therefore, I will always be ready to remind you of these things, even though you already know them and have been established in the truth which is present with you.
  • New King James Version - For this reason I will not be negligent to remind you always of these things, though you know and are established in the present truth.
  • Amplified Bible - Therefore, I will always be ready to remind you of these things, even though you already know them and are established in the truth which is held firmly in your grasp.
  • American Standard Version - Wherefore I shall be ready always to put you in remembrance of these things, though ye know them, and are established in the truth which is with you.
  • King James Version - Wherefore I will not be negligent to put you always in remembrance of these things, though ye know them, and be established in the present truth.
  • New English Translation - Therefore, I intend to remind you constantly of these things even though you know them and are well established in the truth that you now have.
  • World English Bible - Therefore I will not be negligent to remind you of these things, though you know them, and are established in the present truth.
  • 新標點和合本 - 你們雖然曉得這些事,並且在你們已有的真道上堅固,我卻要將這些事常常提醒你們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雖然你們已經知道這些事,並且在你們已有的真道上得到堅固,我還是要常常提醒你們這些事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雖然你們已經知道這些事,並且在你們已有的真道上得到堅固,我還是要常常提醒你們這些事。
  • 當代譯本 - 雖然你們已經知道這些事,並且在已有的真道上也很篤定,但我還是要常常提醒你們。
  • 聖經新譯本 - 因此,你們雖然已經知道這些事,又在你們已有的真道上得到堅固,我還要時常提醒你們。
  • 呂振中譯本 - 所以你們雖已知道這些事,並在已有的真理上得到堅固,我還要時常提醒你們。
  • 中文標準譯本 - 所以,雖然你們已經知道這些事,又在你們已有的真理上得了堅固,我還是要 不斷地提醒你們。
  • 現代標點和合本 - 你們雖然曉得這些事,並且在你們已有的真道上堅固,我卻要將這些事常常提醒你們。
  • 文理和合譯本 - 爾雖知此、且堅定於所得之真理、我必恆使爾憶之、
  • 文理委辦譯本 - 爾雖知此篤信真理、吾不辭勞、俾爾強識、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故爾雖知此、且堅定於所得之真道、我恆以此諸事使爾憶之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾雖明知爾之有知、且於爾所受之真道上亦卓爾有立、而猶不憚諄諄予爾以提撕者、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso siempre les recordaré estas cosas, por más que las sepan y estén afianzados en la verdad que ahora tienen.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 이런 일을 잘 알고 또 여러분이 받은 진리에 굳게 서 있겠지만 나는 언제나 여러분에게 이 일을 일깨워 주려고 합니다.
  • Новый Русский Перевод - И потому я никогда не перестану вам об этом напоминать, хотя вам это и известно, и вы утверждены в истине, которую приняли.
  • Восточный перевод - И потому я никогда не перестану вам об этом напоминать, хотя вам это и известно, и вы утверждены в истине, которую приняли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И потому я никогда не перестану вам об этом напоминать, хотя вам это и известно, и вы утверждены в истине, которую приняли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И потому я никогда не перестану вам об этом напоминать, хотя вам это и известно, и вы утверждены в истине, которую приняли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà pourquoi je ne cesserai de vous rappeler ces choses, bien que vous les sachiez déjà et que vous soyez fermement attachés à la vérité qui vous a été présentée.
  • リビングバイブル - もちろん、こんなことは、すでによくわかっていることでしょうが、それでもなお、私はあなたがたに、いつもこれらのことを思い起こしてもらいたいのです。
  • Nestle Aland 28 - Διὸ μελλήσω ἀεὶ ὑμᾶς ὑπομιμνῄσκειν περὶ τούτων καίπερ εἰδότας καὶ ἐστηριγμένους ἐν τῇ παρούσῃ ἀληθείᾳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ μελλήσω ἀεὶ ὑμᾶς, ὑπομιμνῄσκειν περὶ τούτων, καίπερ εἰδότας καὶ ἐστηριγμένους ἐν τῇ παρούσῃ ἀληθείᾳ.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, sempre terei o cuidado de lembrá-los destas coisas, se bem que vocês já as sabem e estão solidamente firmados na verdade que receberam.
  • Hoffnung für alle - Ich will euch immer wieder an all dies erinnern, selbst wenn ich euch damit nichts Neues sage. Ihr seid ja längst davon überzeugt und in der Wahrheit gefestigt, die euch verkündet wurde.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นข้าพเจ้าจะเตือนท่านให้ระลึกถึงสิ่งเหล่านี้เสมอแม้ว่าท่านทราบเรื่องนี้แล้วและตั้งมั่นในความจริงที่มีอยู่ก็ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ข้าพเจ้า​ยัง​จะ​ตักเตือน​ท่าน​ถึง​สิ่ง​เหล่า​นี้​เสมอ แม้ว่า​ท่าน​จะ​ทราบ​และ​มี​ความ​มั่นคง​ใน​ความ​จริง​ที่​ท่าน​ได้​รับ​แล้ว​ก็ตาม
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:5 - Vậy đức tin của các Hội Thánh càng vững mạnh và mỗi ngày số tín hữu càng gia tăng.
  • Cô-lô-se 2:7 - Anh chị em đã đâm rễ trong Chúa, hãy lớn lên trong Ngài, đức tin càng thêm vững mạnh, đúng theo điều anh chị em đã học hỏi, và luôn luôn vui mừng tạ ơn Chúa về mọi điều Ngài ban cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
  • 1 Ti-mô-thê 4:6 - Nếu con trung thực trình bày những điều ấy cho các tín hữu, thì con đúng là đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế Giê-xu, được nuôi dưỡng bằng đức tin và các giáo huấn tốt lành mà con cẩn thận vâng giữ.
  • Hê-bơ-rơ 10:32 - Hãy nhớ lại ngày trước, lúc anh chị em mới tiếp nhận ánh sáng Chúa Cứu Thế, dù gặp nhiều gian khổ anh chị em vẫn kiên tâm chiến đấu.
  • Hê-bơ-rơ 13:9 - Đừng để các tư tưởng mới lạ lôi cuốn anh chị em. Tinh thần chúng ta vững mạnh là nhờ ơn Chúa chứ không do các quy luật về thức ăn, tế lễ. Các quy luật ấy chẳng giúp gì cho người vâng giữ.
  • 2 Phi-e-rơ 3:17 - Anh chị em thân yêu, đã biết những điều đó, anh chị em hãy đề cao cảnh giác, để khỏi bị những lý thuyết sai lầm của bọn xảo trá ấy quyến rũ mà vấp ngã.
  • 2 Phi-e-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, đây là bức thư thứ hai tôi gửi đến anh chị em yêu dấu, và trong cả hai thư, tôi đều nhắc nhở anh chị em về những điều cần suy nghiệm chín chắn.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • 2 Phi-e-rơ 1:15 - vậy nên, tôi sẽ cố gắng để lại một ấn tượng sâu đậm, hầu anh chị em có thể nhớ mãi sau khi tôi ra đi.
  • Giu-đe 1:3 - Anh chị em thân mến, trước kia tôi nhiệt thành viết cho anh chị em về ơn cứu rỗi Đức Chúa Trời ban cho chúng ta, nhưng nay, tôi thấy cần khuyên nhủ anh chị em hãy tích cực bảo vệ chân lý mà Đức Chúa Trời ban cho dân thánh Ngài một lần là đủ hết.
  • 1 Phi-e-rơ 5:12 - Nhờ sự giúp đỡ của Si-la, người bạn thân tín trong Chúa, tôi viết thư này gửi đến anh chị em. Tôi mong anh chị em được khích lệ qua những lời tôi viết trong thư về ơn phước thật của Đức Chúa Trời. Anh chị em cứ đứng vững trong ơn phước đó.
  • Giu-đe 1:17 - Anh chị em thân yêu, chắc anh chị em còn nhớ, các sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu đã từng nói cho anh chị em biết rằng,
  • 2 Phi-e-rơ 1:13 - Vậy hễ còn sống bao lâu, tôi sẽ tiếp tục nhắc nhở anh chị em.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • Phi-líp 3:1 - Thưa anh chị em, dù gặp hoàn cảnh nào, cứ hân hoan trong Chúa! Tôi không ngại nhắc đi nhắc lại, vì niềm vui giữ cho anh chị em an toàn.
  • Rô-ma 15:14 - Thưa anh chị em, tôi biết chắc anh chị em thừa hảo tâm và kiến thức nên có thể tự khuyên bảo lẫn nhau.
  • Rô-ma 15:15 - Tuy nhiên, viết cho anh chị em, tôi nhấn mạnh một vài điều chỉ để nhắc nhở anh chị em. Bởi ơn phước Đức Chúa Trời đã dành cho tôi,
Bible
Resources
Plans
Donate