Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thây nó sẽ như phân trong đồng ruộng Gít-rê-ên đến nỗi chẳng ai còn nhận ra đó là Giê-sa-bên.’”
- 新标点和合本 - 耶洗别的尸首必在耶斯列田间如同粪土,甚至人不能说这是耶洗别。’”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶洗别的尸体必在耶斯列田里的地面上如同粪土,甚至没有人可说:这是耶洗别。’”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶洗别的尸体必在耶斯列田里的地面上如同粪土,甚至没有人可说:这是耶洗别。’”
- 当代译本 - 耶洗别的尸体必像耶斯列田间的粪便,无人能认出那是耶洗别。’”
- 圣经新译本 - 耶洗别的尸体要像耶斯列田间的粪肥,以致人不能说:‘这是耶洗别。’”
- 中文标准译本 - 耶洗别的尸体必在耶斯列地界内如同地上的粪土,以致没有人能说:这就是耶洗别。’”
- 现代标点和合本 - 耶洗别的尸首必在耶斯列田间如同粪土,甚至人不能说这是耶洗别。’”
- 和合本(拼音版) - 耶洗别的尸首必在耶斯列田间如同粪土,甚至人不能说,这是耶洗别。’”
- New International Version - Jezebel’s body will be like dung on the ground in the plot at Jezreel, so that no one will be able to say, ‘This is Jezebel.’ ”
- New International Reader's Version - Her body will end up as garbage on that piece of land. So no one will be able to say, “Here’s where Jezebel is buried.” ’ ”
- English Standard Version - and the corpse of Jezebel shall be as dung on the face of the field in the territory of Jezreel, so that no one can say, This is Jezebel.’”
- New Living Translation - Her remains will be scattered like dung on the plot of land in Jezreel, so that no one will be able to recognize her.’”
- The Message - The body of Jezebel will be like dog-droppings on the ground in Jezreel. Old friends and lovers will say, ‘I wonder, is this Jezebel?’”
- Christian Standard Bible - Jezebel’s corpse will be like manure on the surface of the ground in the plot of land at Jezreel so that no one will be able to say: This is Jezebel.’”
- New American Standard Bible - and the corpse of Jezebel will be like dung on the face of the field in the property of Jezreel, so they cannot say, “This is Jezebel.” ’ ”
- New King James Version - and the corpse of Jezebel shall be as refuse on the surface of the field, in the plot at Jezreel, so that they shall not say, “Here lies Jezebel.” ’ ”
- Amplified Bible - The corpse of Jezebel will be like dung on the surface of the field in the property of Jezreel, so they cannot say, “This is Jezebel.” ’ ”
- American Standard Version - and the body of Jezebel shall be as dung upon the face of the field in the portion of Jezreel, so that they shall not say, This is Jezebel.
- King James Version - And the carcase of Jezebel shall be as dung upon the face of the field in the portion of Jezreel; so that they shall not say, This is Jezebel.
- New English Translation - Jezebel’s corpse will be like manure on the surface of the ground in the plot of land at Jezreel. People will not be able to even recognize her.’”
- World English Bible - and the body of Jezebel will be as dung on the face of the field on Jezreel’s land, so that they won’t say, “This is Jezebel.”’”
- 新標點和合本 - 耶洗別的屍首必在耶斯列田間如同糞土,甚至人不能說這是耶洗別。』」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶洗別的屍體必在耶斯列田裏的地面上如同糞土,甚至沒有人可說:這是耶洗別。』」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶洗別的屍體必在耶斯列田裏的地面上如同糞土,甚至沒有人可說:這是耶洗別。』」
- 當代譯本 - 耶洗別的屍體必像耶斯列田間的糞便,無人能認出那是耶洗別。』」
- 聖經新譯本 - 耶洗別的屍體要像耶斯列田間的糞肥,以致人不能說:‘這是耶洗別。’”
- 呂振中譯本 - 耶洗別 的屍體在 耶斯列 地段必像糞土在地上,甚至人不能說:「這是 耶洗別 。」』
- 中文標準譯本 - 耶洗別的屍體必在耶斯列地界內如同地上的糞土,以致沒有人能說:這就是耶洗別。』」
- 現代標點和合本 - 耶洗別的屍首必在耶斯列田間如同糞土,甚至人不能說這是耶洗別。』」
- 文理和合譯本 - 其屍必在耶斯列田、如田間之糞壤、致人不得曰、此乃耶洗別也、
- 文理委辦譯本 - 其尸必化糞壤、於耶斯烈田、後人不得指之而言、是乃耶洗別尸、是言應矣。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶洗別 之屍在 耶斯烈 田、如糞在田、甚至人不得指之曰、是乃 耶洗別 也、
- Nueva Versión Internacional - De hecho, el cadáver de Jezabel será como estiércol en el campo de Jezrel, y nadie podrá identificarla ni decir: “Esta era Jezabel”.
- 현대인의 성경 - 그 뼈는 밭의 거름처럼 흩어져 그것이 이세벨의 뼈라는 것을 알아볼 사람이 아무도 없을 것이라고 말씀하셨다.”
- Новый Русский Перевод - Труп Иезавели будет на участке Изрееля как навоз на поле, так что никто не скажет: „Это Иезавель“» .
- Восточный перевод - Труп Иезевели будет на участке Изрееля как навоз на поле, так что никто не скажет: „Это Иезевель“» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Труп Иезевели будет на участке Изрееля как навоз на поле, так что никто не скажет: „Это Иезевель“» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Труп Иезевели будет на участке Изрееля как навоз на поле, так что никто не скажет: „Это Иезевель“» .
- La Bible du Semeur 2015 - Les restes du cadavre de Jézabel seront dispersés comme du fumier épandu sur le sol du champ de Jizréel, de sorte que personne ne pourra dire : C’est Jézabel. »
- Nova Versão Internacional - os seus restos mortais serão espalhados num terreno em Jezreel, como esterco no campo, de modo que ninguém será capaz de dizer: ‘Esta é Jezabel’ ”.
- Hoffnung für alle - Ja, auf einem Feld soll ihre Leiche zerfetzt werden und wie Mist auf dem Acker verstreut liegen. Niemand wird sie mehr als Isebel wiedererkennen.‹«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ร่างของนางจะกระจัดกระจายเหมือนขยะบนท้องทุ่งของยิสเรเอล จนไม่มีใครบอกได้ว่า ‘นี่คือเยเซเบล’ ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศพของเยเซเบลจะเป็นเหมือนมูลสัตว์ในทุ่งนาบนที่ดินของยิสเรเอล จึงไม่มีผู้ใดพูดได้ว่า ‘นี่คือเยเซเบล’”
Cross Reference
- Giê-rê-mi 22:19 - Ngươi sẽ bị chôn như chôn con lừa chết— bị kéo lết đi và ném ra ngoài cổng thành Giê-ru-sa-lem!
- Truyền Đạo 6:3 - Giả sử có người sinh được trăm con và sống trường thọ. Nhưng người ấy không thấy thỏa nguyện trong đời sống và khi chết chẳng được chôn cất tử tế, tôi cho rằng người ấy chết ngay lúc mới sinh ra còn sướng hơn.
- Ê-xê-chi-ên 32:23 - Mồ mả nó nằm sâu trong địa ngục, chung quanh chúng là những đồng minh. Nó là những kẻ đã một thời gieo rắc kinh khiếp trên dương thế, nhưng bây giờ nó đều bị tàn sát bởi gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:24 - Ê-lam cũng nằm đó bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng, là những kẻ bị giết bằng gươm. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng trên dương gian, nhưng bây giờ chúng bị ném xuống âm phủ như những kẻ không chịu cắt bì. Giờ đây chúng nằm trong mộ địa và cùng mang nhục nhã với những kẻ đã chết trước đó.
- Ê-xê-chi-ên 32:25 - Mộ của chúng nằm ở giữa những người bị tàn sát, được bao quanh bởi mồ mả của dân tộc chúng. Phải, chúng đã từng gây kinh hoàng cho các dân tộc khi chúng còn sống, nhưng nay chúng nằm tủi nhục dưới vực sâu, tất cả chúng đều không chịu cắt bì, đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:26 - Mê-siếc và Tu-banh cũng ở đó, chung quanh là mồ mả dân tộc chúng. Chúng đã một thời gieo kinh hoàng cho cư dân khắp nơi. Nhưng bây giờ chúng là kẻ không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bởi gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:27 - Chúng không được chôn trong danh dự như các dũng sĩ đã gục ngã, là những kẻ mang binh khí xuống phần mộ—khiên của chúng che thân và gươm của chúng đặt dưới đầu. Sự hình phạt tội của chúng sẽ đổ lại trên xương cốt chúng vì chúng đã gây khiếp đảm cho mọi người khi chúng còn sống.
- Ê-xê-chi-ên 32:28 - Ngươi cũng vậy, hỡi Ai Cập, ngươi sẽ bị nghiền nát và đập tan bên cạnh những người không chịu cắt bì, tất cả đều bị giết bằng gươm.
- Ê-xê-chi-ên 32:29 - Ê-đôm cũng ở đó với các vua và quan tướng của nó. Chúng là những người mạnh mẽ, cũng nằm chung với những kẻ bị gươm giết, không chịu cắt bì, là những kẻ sa xuống vực sâu.
- Ê-xê-chi-ên 32:30 - Các quan tướng phương bắc cùng với người Si-đôn cũng ở đó với những người đã chết. Chúng đã một thời vẫy vùng ngang dọc, nay cũng mang nhục nhã. Chúng nằm như những kẻ không chịu cắt bì, là những kẻ bị gươm giết. Chúng mang sỉ nhục của những kẻ bị vứt xuống vực sâu.
- Giê-rê-mi 25:33 - Trong ngày ấy, những người bị Chúa Hằng Hữu xử tử sẽ nằm la liệt khắp mặt đất từ đầu này sang đầu kia địa cầu. Không ai than khóc hay tẩm liệm để chôn cất chúng. Chúng sẽ bị vứt rải rác trên đất như phân bón.
- Y-sai 14:18 - Tất cả vua chúa các nước đều được an táng long trọng trong lăng mộ của mình,
- Y-sai 14:19 - nhưng ngươi sẽ bị ném khỏi mồ mả như một cành cây mục, như xác chết bị giày đạp dưới chân, ngươi sẽ bị vùi trong một nắm mồ tập thể cùng những người bị giết trong trận chiến. Ngươi sẽ bị quăng vào đáy huyệt.
- Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
- Giê-rê-mi 9:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Thây người sẽ bỏ ngập đồng ruộng như phân bón, như các cọng rạ bị con gặt chà đạp dưới chân. Không ai lượm xác mà mai táng cả.”
- Giê-rê-mi 36:20 - Rồi các quan chức giấu cuộn sách trong phòng của Thư ký Ê-li-sa-ma, rồi vào cung tâu lại với vua chuyện vừa xảy ra.
- Giê-rê-mi 16:4 - Chúng đều sẽ chết vì những chứng bệnh đáng sợ. Không còn ai khóc than hay chôn cất chúng, nhưng thây chúng sẽ phủ khắp mặt đất như phân bón. Chúng sẽ chết vì chiến tranh và đói kém, và thây chúng sẽ bị chim trời và thú rừng cắn xé.”
- Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
- Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.