Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lính gác trên vọng canh thành Gít-rê-ên trông thấy Giê-hu và những người đi theo tiến đến, liền lớn tiếng báo tin: “Tôi thấy một đoàn người đang đi tới!” Giô-ram ra lệnh: “Sai một người cưỡi ngựa ra xem thử họ có ý hòa hảo hay không.”
  • 新标点和合本 - 有一个守望的人站在耶斯列的楼上,看见耶户带着一群人来,就说:“我看见一群人。”约兰说:“打发一个骑马的去迎接他们,问说:平安不平安?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个守望的人站在耶斯列的城楼上,看见耶户带着一队人来,就说:“我看见一队人。”约兰说:“派一个骑兵去迎接他们,问说:‘平安吗?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个守望的人站在耶斯列的城楼上,看见耶户带着一队人来,就说:“我看见一队人。”约兰说:“派一个骑兵去迎接他们,问说:‘平安吗?’”
  • 当代译本 - 耶斯列城楼上的守望者看见耶户的人马朝耶斯列奔来,就报信说:“我见到一队人马!”约兰下令:“派一个骑兵去看看他们是否为平安而来。”
  • 圣经新译本 - 站在耶斯列城楼的哨兵看见耶户的队伍来临,就说:“我看见有一队人马。”约兰说:“叫一个骑兵来,派他去见他们,说:‘平安吗?’”
  • 中文标准译本 - 守望的人站在耶斯列的塔楼上,看见耶户一群人来了,就说:“我看见有一群人!” 约兰说:“叫来一个骑兵,派去迎见他们,询问是否平安。”
  • 现代标点和合本 - 有一个守望的人站在耶斯列的楼上,看见耶户带着一群人来,就说:“我看见一群人。”约兰说:“打发一个骑马的去迎接他们,问说:‘平安不平安?’”
  • 和合本(拼音版) - 有一个守望的人站在耶斯列的楼上,看见耶户带着一群人来,就说:“我看见一群人。”约兰说:“打发一个骑马的去迎接他们,问说:平安不平安?”
  • New International Version - When the lookout standing on the tower in Jezreel saw Jehu’s troops approaching, he called out, “I see some troops coming.” “Get a horseman,” Joram ordered. “Send him to meet them and ask, ‘Do you come in peace?’ ”
  • New International Reader's Version - A lookout was standing on the roof of the tower in Jezreel. He saw Jehu’s troops approaching. So he called out, “I see some troops coming.” “Get a horseman,” Joram ordered. “Send him to ride out to them. Have him ask, ‘Are you coming in peace?’ ”
  • English Standard Version - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel, and he saw the company of Jehu as he came and said, “I see a company.” And Joram said, “Take a horseman and send to meet them, and let him say, ‘Is it peace?’”
  • New Living Translation - The watchman on the tower of Jezreel saw Jehu and his company approaching, so he shouted to Joram, “I see a company of troops coming!” “Send out a rider to ask if they are coming in peace,” King Joram ordered.
  • The Message - A sentry standing duty on the watchtower in Jezreel saw the company of Jehu arrive. He said, “I see a band of men.” Joram said, “Get a horseman and send him out to meet them and inquire, ‘Is anything wrong?’”
  • Christian Standard Bible - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel. He saw Jehu’s mob approaching and shouted, “I see a mob!” Joram responded, “Choose a rider and send him to meet them and have him ask, ‘Do you come in peace?’”
  • New American Standard Bible - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel and he saw the company of Jehu as he came, and he said, “I see a company.” And Joram said, “Take a horseman and send him to meet them and have him ask, ‘Is your intention peace?’ ”
  • New King James Version - Now a watchman stood on the tower in Jezreel, and he saw the company of Jehu as he came, and said, “I see a company of men.” And Joram said, “Get a horseman and send him to meet them, and let him say, ‘Is it peace?’ ”
  • Amplified Bible - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel and he saw the crowd with Jehu as he approached, and said, “I see a company.” And Joram said, “Send a horseman to meet them and have him ask, ‘ Do you come in peace?’ ”
  • American Standard Version - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel, and he spied the company of Jehu as he came, and said, I see a company. And Joram said, Take a horseman, and send to meet them, and let him say, Is it peace?
  • King James Version - And there stood a watchman on the tower in Jezreel, and he spied the company of Jehu as he came, and said, I see a company. And Joram said, Take an horseman, and send to meet them, and let him say, Is it peace?
  • New English Translation - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel and saw Jehu’s troops approaching. He said, “I see troops!” Jehoram ordered, “Send a rider out to meet them and have him ask, ‘Is everything all right?’”
  • World English Bible - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel, and he spied the company of Jehu as he came, and said, “I see a company.” Joram said, “Take a horseman, and send to meet them, and let him say, ‘Is it peace?’”
  • 新標點和合本 - 有一個守望的人站在耶斯列的樓上,看見耶戶帶着一羣人來,就說:「我看見一羣人。」約蘭說:「打發一個騎馬的去迎接他們,問說:平安不平安?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個守望的人站在耶斯列的城樓上,看見耶戶帶着一隊人來,就說:「我看見一隊人。」約蘭說:「派一個騎兵去迎接他們,問說:『平安嗎?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個守望的人站在耶斯列的城樓上,看見耶戶帶着一隊人來,就說:「我看見一隊人。」約蘭說:「派一個騎兵去迎接他們,問說:『平安嗎?』」
  • 當代譯本 - 耶斯列城樓上的守望者看見耶戶的人馬朝耶斯列奔來,就報信說:「我見到一隊人馬!」約蘭下令:「派一個騎兵去看看他們是否為平安而來。」
  • 聖經新譯本 - 站在耶斯列城樓的哨兵看見耶戶的隊伍來臨,就說:“我看見有一隊人馬。”約蘭說:“叫一個騎兵來,派他去見他們,說:‘平安嗎?’”
  • 呂振中譯本 - 在 耶斯列 有一個守望的人站在譙樓上,看見 耶戶 的洶湧軍隊一直地來,就說:『我看見一隊洶湧的軍兵。』 約蘭 說:『領一個騎兵,打發他去迎接他們,說:「平安麼?」』
  • 中文標準譯本 - 守望的人站在耶斯列的塔樓上,看見耶戶一群人來了,就說:「我看見有一群人!」 約蘭說:「叫來一個騎兵,派去迎見他們,詢問是否平安。」
  • 現代標點和合本 - 有一個守望的人站在耶斯列的樓上,看見耶戶帶著一群人來,就說:「我看見一群人。」約蘭說:「打發一個騎馬的去迎接他們,問說:『平安不平安?』」
  • 文理和合譯本 - 守望者立於耶斯列臺、見耶戶之軍將至、曰、我見一軍、約蘭曰、遣騎兵往迎之、問曰、安否、
  • 文理委辦譯本 - 有戍卒立於耶斯烈臺、遙見耶戶之軍將至曰、我見一軍。約藍曰、當遣騎者往迓之、問其為平康而至乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守望者立於 耶斯烈 樓、見 耶戶 之軍將至、曰、我見一軍、 約蘭 曰、當遣乘馬者往迎之、問曰、平安否、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el centinela que vigilaba desde la torre de Jezrel vio que las tropas de Jehú se acercaban, gritó: —¡Se acercan unas tropas! En seguida Jorán ordenó: —Llama a un jinete y mándalo al encuentro de las tropas para preguntarles si vienen en son de paz.
  • 현대인의 성경 - 이스르엘 망대에 있던 파수꾼이 예후가 여러 사람들과 함께 오는 것을 보고 “누가 오고 있습니다” 하고 소리쳤다. 그러자 요람왕은 “한 사람을 말에 태워 보내 친구인지 적인지 알아보고 오게 하여라” 하고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда часовой, стоявший на башне в Изрееле, увидел, как приближаются воины Ииуя, он закричал: – Я вижу воинов. – Отправь им навстречу всадника, – приказал Иорам. – Пусть спросит: «С миром ли вы?».
  • Восточный перевод - Когда часовой, стоявший на башне в Изрееле, увидел, как приближаются воины Иеву, он закричал: – Я вижу воинов! – Отправь им навстречу всадника, – приказал Иорам. – Пусть спросит: «С миром ли вы?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда часовой, стоявший на башне в Изрееле, увидел, как приближаются воины Иеву, он закричал: – Я вижу воинов! – Отправь им навстречу всадника, – приказал Иорам. – Пусть спросит: «С миром ли вы?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда часовой, стоявший на башне в Изрееле, увидел, как приближаются воины Иеву, он закричал: – Я вижу воинов! – Отправь им навстречу всадника, – приказал Иорам. – Пусть спросит: «С миром ли вы?»
  • La Bible du Semeur 2015 - La sentinelle, postée sur la tour de Jizréel, vit venir la troupe de Jéhu et fit dire au roi : J’aperçois une troupe. Yoram ordonna : Qu’on désigne un cavalier et qu’on l’envoie à leur rencontre pour leur demander s’ils viennent pour la paix.
  • リビングバイブル - イズレエルのやぐらの上にいた見張りが、エフーの一隊が近づいて来るのを見て、「だれか来るぞ!」と叫びました。ヨラム王は、「騎兵一人を出して、敵か味方か調べさせよ」と命じました。
  • Nova Versão Internacional - Quando a sentinela que estava na torre de vigia de Jezreel percebeu a tropa de Jeú se aproximando, gritou: “Estou vendo uma tropa!” Jorão ordenou: “Envie um cavaleiro ao encontro deles para perguntar se eles vêm em paz”.
  • Hoffnung für alle - Der Wächter auf dem Turm von Jesreel sah Jehus Truppe auf die Stadt zukommen und meldete es dem König. Joram befahl: »Schick ihnen einen Reiter entgegen! Er soll sie fragen, ob sie in friedlicher Absicht kommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามรักษาการณ์บนหอคอยของยิสเรเอลเห็นเยฮูกับกองทหารของเยฮูเข้ามาใกล้ก็ร้องตะโกนว่า “ข้าพเจ้าเห็นกองทหารกำลังตรงมาทางนี้” โยรัมตรัสสั่งว่า “ส่งพลม้าไปพบพวกเขาและถามว่า ‘ท่านมาอย่างสันติหรือ?’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทหาร​ยาม​ที่​ยืน​เฝ้า​อยู่​บน​หอคอย​ที่​ยิสเรเอล​เห็น​เยฮู​กับ​พรรค​พวก​กำลัง​มา จึง​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​เห็น​คน​พวก​หนึ่ง” โยรัม​พูด​ว่า “ใช้​ทหาร​ม้า​ออก​ไป​พบ​พวก​เขา และ​ถาม​เขา​ว่า ‘ท่าน​มา​อย่าง​สันติ​หรือ’”
Cross Reference
  • 2 Sa-mu-ên 18:24 - Đa-vít ngồi tại một nơi giữa hai cổng thành. Lính canh leo lên nóc một cổng thành, thấy một người đang chạy đến.
  • 2 Sa-mu-ên 13:34 - Lúc ấy, Áp-sa-lôm bỏ trốn. Người lính đứng trên vọng canh nhìn ra, thấy một đám đông từ xa đi tới theo lối ven đồi.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • 1 Các Vua 2:15 - A-đô-ni-gia nói: “Bà biết nước vốn thuộc về con, cả Ít-ra-ên đều mong con làm vua, nhưng nay nước lại về tay em con, vì Chúa Hằng Hữu muốn thế.
  • 1 Sa-mu-ên 17:22 - Đa-vít nhờ một người giữ các thức ăn mang theo, rồi chạy vào đoàn quân gặp các anh mình.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 7:14 - Và như thế, hai cỗ xe ngựa được chuẩn bị cho những người được vua sai đi để dò xem chuyện gì đã xảy ra với quân A-ram.
  • Y-sai 21:11 - Đây là lời tiên tri về Ê-đôm: Có người đến từ Ê-đôm cứ gọi tôi mà hỏi: “Người canh gác! Còn bao lâu nữa thì sáng? Khi nào đêm sẽ qua?”
  • Y-sai 21:12 - Người canh gác đáp: “Sắp sáng rồi, nhưng đêm sẽ sớm trở lại. Nếu muốn hỏi nữa, hãy trở lại sau mà hỏi.”
  • 2 Các Vua 9:19 - Vua sai một người thứ hai phóng ngựa ra, nói: “Vua muốn biết các ông đến với hòa khí hay không?” Giê-hu nói: “Hòa hay bất hòa có việc gì đến ngươi? Tránh ra phía sau!”
  • Ê-xê-chi-ên 33:2 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:4 - Sa-mu-ên làm theo như điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Khi đến Bết-lê-hem, các trưởng lão trong thành ra đón ông. Họ run rẩy hỏi: “Ông đem tin bình an đến chăng?”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người lính gác trên vọng canh thành Gít-rê-ên trông thấy Giê-hu và những người đi theo tiến đến, liền lớn tiếng báo tin: “Tôi thấy một đoàn người đang đi tới!” Giô-ram ra lệnh: “Sai một người cưỡi ngựa ra xem thử họ có ý hòa hảo hay không.”
  • 新标点和合本 - 有一个守望的人站在耶斯列的楼上,看见耶户带着一群人来,就说:“我看见一群人。”约兰说:“打发一个骑马的去迎接他们,问说:平安不平安?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有一个守望的人站在耶斯列的城楼上,看见耶户带着一队人来,就说:“我看见一队人。”约兰说:“派一个骑兵去迎接他们,问说:‘平安吗?’”
  • 和合本2010(神版-简体) - 有一个守望的人站在耶斯列的城楼上,看见耶户带着一队人来,就说:“我看见一队人。”约兰说:“派一个骑兵去迎接他们,问说:‘平安吗?’”
  • 当代译本 - 耶斯列城楼上的守望者看见耶户的人马朝耶斯列奔来,就报信说:“我见到一队人马!”约兰下令:“派一个骑兵去看看他们是否为平安而来。”
  • 圣经新译本 - 站在耶斯列城楼的哨兵看见耶户的队伍来临,就说:“我看见有一队人马。”约兰说:“叫一个骑兵来,派他去见他们,说:‘平安吗?’”
  • 中文标准译本 - 守望的人站在耶斯列的塔楼上,看见耶户一群人来了,就说:“我看见有一群人!” 约兰说:“叫来一个骑兵,派去迎见他们,询问是否平安。”
  • 现代标点和合本 - 有一个守望的人站在耶斯列的楼上,看见耶户带着一群人来,就说:“我看见一群人。”约兰说:“打发一个骑马的去迎接他们,问说:‘平安不平安?’”
  • 和合本(拼音版) - 有一个守望的人站在耶斯列的楼上,看见耶户带着一群人来,就说:“我看见一群人。”约兰说:“打发一个骑马的去迎接他们,问说:平安不平安?”
  • New International Version - When the lookout standing on the tower in Jezreel saw Jehu’s troops approaching, he called out, “I see some troops coming.” “Get a horseman,” Joram ordered. “Send him to meet them and ask, ‘Do you come in peace?’ ”
  • New International Reader's Version - A lookout was standing on the roof of the tower in Jezreel. He saw Jehu’s troops approaching. So he called out, “I see some troops coming.” “Get a horseman,” Joram ordered. “Send him to ride out to them. Have him ask, ‘Are you coming in peace?’ ”
  • English Standard Version - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel, and he saw the company of Jehu as he came and said, “I see a company.” And Joram said, “Take a horseman and send to meet them, and let him say, ‘Is it peace?’”
  • New Living Translation - The watchman on the tower of Jezreel saw Jehu and his company approaching, so he shouted to Joram, “I see a company of troops coming!” “Send out a rider to ask if they are coming in peace,” King Joram ordered.
  • The Message - A sentry standing duty on the watchtower in Jezreel saw the company of Jehu arrive. He said, “I see a band of men.” Joram said, “Get a horseman and send him out to meet them and inquire, ‘Is anything wrong?’”
  • Christian Standard Bible - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel. He saw Jehu’s mob approaching and shouted, “I see a mob!” Joram responded, “Choose a rider and send him to meet them and have him ask, ‘Do you come in peace?’”
  • New American Standard Bible - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel and he saw the company of Jehu as he came, and he said, “I see a company.” And Joram said, “Take a horseman and send him to meet them and have him ask, ‘Is your intention peace?’ ”
  • New King James Version - Now a watchman stood on the tower in Jezreel, and he saw the company of Jehu as he came, and said, “I see a company of men.” And Joram said, “Get a horseman and send him to meet them, and let him say, ‘Is it peace?’ ”
  • Amplified Bible - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel and he saw the crowd with Jehu as he approached, and said, “I see a company.” And Joram said, “Send a horseman to meet them and have him ask, ‘ Do you come in peace?’ ”
  • American Standard Version - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel, and he spied the company of Jehu as he came, and said, I see a company. And Joram said, Take a horseman, and send to meet them, and let him say, Is it peace?
  • King James Version - And there stood a watchman on the tower in Jezreel, and he spied the company of Jehu as he came, and said, I see a company. And Joram said, Take an horseman, and send to meet them, and let him say, Is it peace?
  • New English Translation - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel and saw Jehu’s troops approaching. He said, “I see troops!” Jehoram ordered, “Send a rider out to meet them and have him ask, ‘Is everything all right?’”
  • World English Bible - Now the watchman was standing on the tower in Jezreel, and he spied the company of Jehu as he came, and said, “I see a company.” Joram said, “Take a horseman, and send to meet them, and let him say, ‘Is it peace?’”
  • 新標點和合本 - 有一個守望的人站在耶斯列的樓上,看見耶戶帶着一羣人來,就說:「我看見一羣人。」約蘭說:「打發一個騎馬的去迎接他們,問說:平安不平安?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有一個守望的人站在耶斯列的城樓上,看見耶戶帶着一隊人來,就說:「我看見一隊人。」約蘭說:「派一個騎兵去迎接他們,問說:『平安嗎?』」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有一個守望的人站在耶斯列的城樓上,看見耶戶帶着一隊人來,就說:「我看見一隊人。」約蘭說:「派一個騎兵去迎接他們,問說:『平安嗎?』」
  • 當代譯本 - 耶斯列城樓上的守望者看見耶戶的人馬朝耶斯列奔來,就報信說:「我見到一隊人馬!」約蘭下令:「派一個騎兵去看看他們是否為平安而來。」
  • 聖經新譯本 - 站在耶斯列城樓的哨兵看見耶戶的隊伍來臨,就說:“我看見有一隊人馬。”約蘭說:“叫一個騎兵來,派他去見他們,說:‘平安嗎?’”
  • 呂振中譯本 - 在 耶斯列 有一個守望的人站在譙樓上,看見 耶戶 的洶湧軍隊一直地來,就說:『我看見一隊洶湧的軍兵。』 約蘭 說:『領一個騎兵,打發他去迎接他們,說:「平安麼?」』
  • 中文標準譯本 - 守望的人站在耶斯列的塔樓上,看見耶戶一群人來了,就說:「我看見有一群人!」 約蘭說:「叫來一個騎兵,派去迎見他們,詢問是否平安。」
  • 現代標點和合本 - 有一個守望的人站在耶斯列的樓上,看見耶戶帶著一群人來,就說:「我看見一群人。」約蘭說:「打發一個騎馬的去迎接他們,問說:『平安不平安?』」
  • 文理和合譯本 - 守望者立於耶斯列臺、見耶戶之軍將至、曰、我見一軍、約蘭曰、遣騎兵往迎之、問曰、安否、
  • 文理委辦譯本 - 有戍卒立於耶斯烈臺、遙見耶戶之軍將至曰、我見一軍。約藍曰、當遣騎者往迓之、問其為平康而至乎。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守望者立於 耶斯烈 樓、見 耶戶 之軍將至、曰、我見一軍、 約蘭 曰、當遣乘馬者往迎之、問曰、平安否、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando el centinela que vigilaba desde la torre de Jezrel vio que las tropas de Jehú se acercaban, gritó: —¡Se acercan unas tropas! En seguida Jorán ordenó: —Llama a un jinete y mándalo al encuentro de las tropas para preguntarles si vienen en son de paz.
  • 현대인의 성경 - 이스르엘 망대에 있던 파수꾼이 예후가 여러 사람들과 함께 오는 것을 보고 “누가 오고 있습니다” 하고 소리쳤다. 그러자 요람왕은 “한 사람을 말에 태워 보내 친구인지 적인지 알아보고 오게 하여라” 하고 명령하였다.
  • Новый Русский Перевод - Когда часовой, стоявший на башне в Изрееле, увидел, как приближаются воины Ииуя, он закричал: – Я вижу воинов. – Отправь им навстречу всадника, – приказал Иорам. – Пусть спросит: «С миром ли вы?».
  • Восточный перевод - Когда часовой, стоявший на башне в Изрееле, увидел, как приближаются воины Иеву, он закричал: – Я вижу воинов! – Отправь им навстречу всадника, – приказал Иорам. – Пусть спросит: «С миром ли вы?»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда часовой, стоявший на башне в Изрееле, увидел, как приближаются воины Иеву, он закричал: – Я вижу воинов! – Отправь им навстречу всадника, – приказал Иорам. – Пусть спросит: «С миром ли вы?»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда часовой, стоявший на башне в Изрееле, увидел, как приближаются воины Иеву, он закричал: – Я вижу воинов! – Отправь им навстречу всадника, – приказал Иорам. – Пусть спросит: «С миром ли вы?»
  • La Bible du Semeur 2015 - La sentinelle, postée sur la tour de Jizréel, vit venir la troupe de Jéhu et fit dire au roi : J’aperçois une troupe. Yoram ordonna : Qu’on désigne un cavalier et qu’on l’envoie à leur rencontre pour leur demander s’ils viennent pour la paix.
  • リビングバイブル - イズレエルのやぐらの上にいた見張りが、エフーの一隊が近づいて来るのを見て、「だれか来るぞ!」と叫びました。ヨラム王は、「騎兵一人を出して、敵か味方か調べさせよ」と命じました。
  • Nova Versão Internacional - Quando a sentinela que estava na torre de vigia de Jezreel percebeu a tropa de Jeú se aproximando, gritou: “Estou vendo uma tropa!” Jorão ordenou: “Envie um cavaleiro ao encontro deles para perguntar se eles vêm em paz”.
  • Hoffnung für alle - Der Wächter auf dem Turm von Jesreel sah Jehus Truppe auf die Stadt zukommen und meldete es dem König. Joram befahl: »Schick ihnen einen Reiter entgegen! Er soll sie fragen, ob sie in friedlicher Absicht kommen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามรักษาการณ์บนหอคอยของยิสเรเอลเห็นเยฮูกับกองทหารของเยฮูเข้ามาใกล้ก็ร้องตะโกนว่า “ข้าพเจ้าเห็นกองทหารกำลังตรงมาทางนี้” โยรัมตรัสสั่งว่า “ส่งพลม้าไปพบพวกเขาและถามว่า ‘ท่านมาอย่างสันติหรือ?’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทหาร​ยาม​ที่​ยืน​เฝ้า​อยู่​บน​หอคอย​ที่​ยิสเรเอล​เห็น​เยฮู​กับ​พรรค​พวก​กำลัง​มา จึง​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​เห็น​คน​พวก​หนึ่ง” โยรัม​พูด​ว่า “ใช้​ทหาร​ม้า​ออก​ไป​พบ​พวก​เขา และ​ถาม​เขา​ว่า ‘ท่าน​มา​อย่าง​สันติ​หรือ’”
  • 2 Sa-mu-ên 18:24 - Đa-vít ngồi tại một nơi giữa hai cổng thành. Lính canh leo lên nóc một cổng thành, thấy một người đang chạy đến.
  • 2 Sa-mu-ên 13:34 - Lúc ấy, Áp-sa-lôm bỏ trốn. Người lính đứng trên vọng canh nhìn ra, thấy một đám đông từ xa đi tới theo lối ven đồi.
  • Y-sai 56:10 - Vì các lãnh đạo của dân Ta— người canh giữ của Chúa Hằng Hữu, người chăn chiên của Ngài— là mù quáng và không biết gì hết. Chúng như chó câm không biết sủa, không cảnh báo khi nguy hiểm đến gần. Chúng chỉ thích nằm dài, ngủ và mơ mộng.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • 1 Các Vua 2:15 - A-đô-ni-gia nói: “Bà biết nước vốn thuộc về con, cả Ít-ra-ên đều mong con làm vua, nhưng nay nước lại về tay em con, vì Chúa Hằng Hữu muốn thế.
  • 1 Sa-mu-ên 17:22 - Đa-vít nhờ một người giữ các thức ăn mang theo, rồi chạy vào đoàn quân gặp các anh mình.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 21:6 - Trong khi ấy, Chúa phán bảo tôi: “Hãy đi đặt người canh gác trên tường thành. Để khi thấy gì, người ấy sẽ la to.
  • Y-sai 21:7 - Nếu thấy các chiến xa được kéo bởi cặp kỵ binh, và những người cỡi lừa và lạc đà. Thì người canh gác phải báo động.”
  • Y-sai 21:8 - Khi người canh la lên: “Ngày qua ngày tôi đứng trên tháp canh, chúa tôi ơi. Đêm qua đêm tôi liên tục trực gác.
  • Y-sai 21:9 - Cuối cùng—nhìn kìa! Lính cưỡi chiến xa với cặp ngựa đã đến!” Người canh gác kêu lên: “Ba-by-lôn sụp đổ, sụp đổ rồi! Các thần tượng của Ba-by-lôn cũng đổ nằm la liệt dưới đất!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:26 - Hôm nay tôi tuyên bố rằng tôi đã làm hết bổn phận, nên nếu trong anh em có ai bị hư vong, tôi không còn chịu trách nhiệm nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:27 - Tôi không hề thoát thác nhiệm vụ công bố mệnh lệnh của Chúa cho anh em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:28 - Anh em phải giữ mình và giữ dân của Đức Chúa Trời. Chăn bầy chiên của Đức Chúa Trời—là Hội Thánh mà Chúa đã mua bằng máu Ngài—chính Chúa Thánh Linh đã lập anh em làm người chăm sóc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • 2 Các Vua 7:14 - Và như thế, hai cỗ xe ngựa được chuẩn bị cho những người được vua sai đi để dò xem chuyện gì đã xảy ra với quân A-ram.
  • Y-sai 21:11 - Đây là lời tiên tri về Ê-đôm: Có người đến từ Ê-đôm cứ gọi tôi mà hỏi: “Người canh gác! Còn bao lâu nữa thì sáng? Khi nào đêm sẽ qua?”
  • Y-sai 21:12 - Người canh gác đáp: “Sắp sáng rồi, nhưng đêm sẽ sớm trở lại. Nếu muốn hỏi nữa, hãy trở lại sau mà hỏi.”
  • 2 Các Vua 9:19 - Vua sai một người thứ hai phóng ngựa ra, nói: “Vua muốn biết các ông đến với hòa khí hay không?” Giê-hu nói: “Hòa hay bất hòa có việc gì đến ngươi? Tránh ra phía sau!”
  • Ê-xê-chi-ên 33:2 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc con sứ điệp này: ‘Khi Ta sai một đạo quân chống lại một nước, thì dân nước ấy chọn một người canh gác.
  • Ê-xê-chi-ên 33:3 - Khi người canh gác thấy đạo quân đến, người ấy thổi còi báo động dân chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:4 - Nếu người nào nghe tiếng báo động mà không chịu để ý, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tính mạng mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:5 - Vì nó đã nghe tiếng kèn mà không cảnh giác, đó là lỗi của nó. Nếu nó chịu cảnh giác, hẳn đã cứu được mạng sống mình.
  • Ê-xê-chi-ên 33:6 - Nếu người canh gác thấy kẻ thù đến, nhưng không thổi kèn báo động cho dân chúng, thì người ấy phải chịu trách nhiệm về tình trạng của dân. Dân chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, nhưng Ta sẽ quy trách nhiệm cho người canh gác về cái chết của dân chúng.’
  • Ê-xê-chi-ên 33:7 - Bây giờ, hỡi con người, Ta lập con làm người canh gác cho dân tộc Ít-ra-ên. Vì thế, hãy nghe lời Ta và cảnh cáo họ.
  • Ê-xê-chi-ên 33:8 - Nếu Ta công bố kẻ ác phải chết nhưng con không nói lại lời Ta để cảnh cáo chúng ăn năn, thì chúng vẫn sẽ chết trong tội lỗi mình, và Ta sẽ quy trách nhiệm cho con về cái chết của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 33:9 - Nhưng nếu con cảnh cáo chúng để ăn năn nhưng chúng không ăn năn, thì chúng sẽ chết trong tội lỗi mình, còn con cứu được tính mạng mình.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:4 - Sa-mu-ên làm theo như điều Chúa Hằng Hữu phán dạy. Khi đến Bết-lê-hem, các trưởng lão trong thành ra đón ông. Họ run rẩy hỏi: “Ông đem tin bình an đến chăng?”
Bible
Resources
Plans
Donate