Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê đi đến Đa-mách nhằm lúc Bên Ha-đát, vua A-ram đang bệnh. Hay tin người của Đức Chúa Trời đến,
- 新标点和合本 - 以利沙来到大马士革,亚兰王便哈达正患病。有人告诉王说:“神人来到这里了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙来到大马士革,亚兰王便‧哈达正患病。有人告诉王说:“神人来到这里了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 以利沙来到大马士革,亚兰王便‧哈达正患病。有人告诉王说:“神人来到这里了。”
- 当代译本 - 一天,以利沙到了大马士革。当时亚兰王便·哈达正在生病,他得知上帝的仆人来了,
- 圣经新译本 - 以利沙来到大马士革。亚兰王便.哈达患了病。有人告诉他说:“神人来到这里了。”
- 中文标准译本 - 以利沙来到大马士革,那时亚兰王本哈达正患病;有人禀告王说:“神人到这里来了。”
- 现代标点和合本 - 以利沙来到大马士革,亚兰王便哈达正患病。有人告诉王说:“神人来到这里了。”
- 和合本(拼音版) - 以利沙来到大马士革,亚兰王便哈达正患病。有人告诉王说:“神人来到这里了。”
- New International Version - Elisha went to Damascus, and Ben-Hadad king of Aram was ill. When the king was told, “The man of God has come all the way up here,”
- New International Reader's Version - Elisha went to Damascus. Ben-Hadad was sick. He was king of Aram. The king was told, “The man of God has come all the way up here.”
- English Standard Version - Now Elisha came to Damascus. Ben-hadad the king of Syria was sick. And when it was told him, “The man of God has come here,”
- New Living Translation - Elisha went to Damascus, the capital of Aram, where King Ben-hadad lay sick. When someone told the king that the man of God had come,
- The Message - Elisha traveled to Damascus. Ben-Hadad, king of Aram, was sick at the time. He was told, “The Holy Man is in town.”
- Christian Standard Bible - Elisha came to Damascus while King Ben-hadad of Aram was sick, and the king was told, “The man of God has come here.”
- New American Standard Bible - Then Elisha came to Damascus. Now Ben-hadad, the king of Aram, was sick, and it was told to him, saying, “The man of God has come here.”
- New King James Version - Then Elisha went to Damascus, and Ben-Hadad king of Syria was sick; and it was told him, saying, “The man of God has come here.”
- Amplified Bible - Now Elisha came to Damascus, and Ben-hadad king of Aram (Syria) was sick; and he was told, “The man of God has come here.”
- American Standard Version - And Elisha came to Damascus; and Benhadad the king of Syria was sick; and it was told him, saying, The man of God is come hither.
- King James Version - And Elisha came to Damascus; and Ben–hadad the king of Syria was sick; and it was told him, saying, The man of God is come hither.
- New English Translation - Elisha traveled to Damascus while King Ben Hadad of Syria was sick. The king was told, “The prophet has come here.”
- World English Bible - Elisha came to Damascus; and Benhadad the king of Syria was sick. He was told, “The man of God has come here.”
- 新標點和合本 - 以利沙來到大馬士革,亞蘭王便‧哈達正患病。有人告訴王說:「神人來到這裏了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙來到大馬士革,亞蘭王便‧哈達正患病。有人告訴王說:「神人來到這裏了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙來到大馬士革,亞蘭王便‧哈達正患病。有人告訴王說:「神人來到這裏了。」
- 當代譯本 - 一天,以利沙到了大馬士革。當時亞蘭王便·哈達正在生病,他得知上帝的僕人來了,
- 聖經新譯本 - 以利沙來到大馬士革。亞蘭王便.哈達患了病。有人告訴他說:“神人來到這裡了。”
- 呂振中譯本 - 以利沙 來到 大馬色 ; 亞蘭 王 便哈達 正患着病;有人告訴王說:『神人來到這裏了。』
- 中文標準譯本 - 以利沙來到大馬士革,那時亞蘭王本哈達正患病;有人稟告王說:「神人到這裡來了。」
- 現代標點和合本 - 以利沙來到大馬士革,亞蘭王便哈達正患病。有人告訴王說:「神人來到這裡了。」
- 文理和合譯本 - 以利沙至大馬色、亞蘭王便哈達遘疾、或告之曰、上帝僕至此、
- 文理委辦譯本 - 以利沙至大馬色。亞蘭王便哈達遘疾。或告王曰、上帝之僕至此。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 至 大瑪色 、 亞蘭 王 便哈達 遘病、或告王曰、神人至此、
- Nueva Versión Internacional - Luego Eliseo se fue a Damasco. Ben Adad, rey de Siria, estaba enfermo y, cuando le avisaron que el hombre de Dios había llegado,
- 현대인의 성경 - 한번은 엘리사가 다마스커스에 갔는데 그때 시리아 왕 벤 – 하닷이 병들어 있었다. 왕은 엘리사가 그 곳에 와 있다는 말을 듣고
- Новый Русский Перевод - Елисей пришел в Дамаск, когда Венадад, царь Арама, был болен. Когда царю доложили: «Сюда пришел Божий человек»,
- Восточный перевод - Елисей пришёл в Дамаск, когда Бен-Адад, царь Сирии, был болен. Когда царю доложили, что пришёл пророк,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Елисей пришёл в Дамаск, когда Бен-Адад, царь Сирии, был болен. Когда царю доложили, что пришёл пророк,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Елисей пришёл в Дамаск, когда Бен-Адад, царь Сирии, был болен. Когда царю доложили, что пришёл пророк,
- La Bible du Semeur 2015 - Une autre fois, Elisée se rendit à Damas. Ben-Hadad, le roi de Syrie, était malade. On lui annonça que l’homme de Dieu était venu jusque-là.
- リビングバイブル - そののち、エリシャはシリヤの首都ダマスコへ行きました。時に、シリヤの王ベン・ハダデ(二世)は病床に伏していましたが、「あのイスラエルの預言者が来た」と告げる者がありました。
- Nova Versão Internacional - Certa ocasião, Eliseu foi a Damasco. Ben-Hadade, rei da Síria, estava doente. Quando disseram ao rei: “O homem de Deus está na cidade”,
- Hoffnung für alle - Eines Tages kam Elisa nach Damaskus. Zu dieser Zeit lag der syrische König Ben-Hadad krank im Bett. Als man ihm berichtete, der Prophet aus Israel sei in der Stadt,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาไปยังกรุงดามัสกัส กษัตริย์เบนฮาดัดแห่งอารัมประชวรอยู่ เมื่อทรงทราบว่าคนของพระเจ้ามา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่ายเอลีชาก็มายังเมืองดามัสกัส เบนฮาดัดกษัตริย์แห่งอารัมป่วยอยู่ มีคนทูลให้ท่านทราบว่า “คนของพระเจ้าได้มาถึงที่นี่”
Cross Reference
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
- 1 Các Vua 15:18 - Thấy thế, A-sa lấy hết vàng bạc còn lại trong kho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và kho hoàng gia, giao cho sứ giả đem sang Đa-mách tặng Bên Ha-đát, vua A-ram, với những lời sau:
- Thẩm Phán 16:2 - Người trong thành bảo nhau rằng Sam-sôn đang ở đây, vậy người Ga-xa bao vây và canh gác cổng thành. Suốt đêm, họ im lặng, thầm bảo nhau: “Khi trời sáng chúng ta sẽ giết hắn.”
- Y-sai 7:8 - vì đầu của Sy-ri là Đa-mách, đầu Đa-mách là Rê-xin. Trong vòng sáu mươi lăm năm, Ít-ra-ên sẽ bị tiêu diệt và không còn là một dân nữa;
- 2 Các Vua 2:15 - Nhóm môn đệ các tiên tri ở lại Giê-ri-cô, bên kia sông, thấy thế bảo nhau: “Thần của Ê-li đã ở lại với Ê-li-sê.” Họ đi ra đón Ê-li-sê, cung kính cúi chào,
- 1 Các Vua 13:1 - Khi Giê-rô-bô-am đang đứng dâng hương trước bàn thờ, có một người của Đức Chúa Trời vâng lời Chúa Hằng Hữu từ Giu-đa đến Bê-tên.
- 2 Các Vua 1:9 - Vua sai một viên quan dẫn năm mươi lính đi bắt Ê-li. Lúc ấy ông đang ngồi trên một đỉnh đồi. Viên quan bảo: “Thưa người của Đức Chúa Trời! Vua truyền lệnh cho ông đi xuống.”
- 2 Các Vua 1:10 - Nhưng Ê-li đáp: “Nếu ta là người của Đức Chúa Trời, thì lửa trời sẽ thiêu đốt anh và lính của anh.” Tức thì có lửa từ trời rơi xuống thiêu cháy họ tất cả.
- Sáng Thế Ký 14:15 - Đang đêm, ông chia quân tiến công, đánh đuổi quân địch cho đến Hô-ba, về phía bắc Đa-mách.
- 1 Các Vua 20:34 - Bên Ha-đát thương lượng: “Tôi xin hoàn trả các thành cha tôi đã chiếm của cha vua. Ngoài ra, vua có thể lập thành nơi giao thương tại Đa-mách, như cha tôi đã làm tại Sa-ma-ri.” A-háp đáp: “Ta chấp thuận các đề nghị này và bằng lòng tha vua.” Thế rồi họ kết ước với nhau và Bên Ha-đát được tha về.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:1 - Trước khi qua đời, Môi-se, người của Đức Chúa Trời, chúc phước lành cho Ít-ra-ên như sau:
- 2 Các Vua 6:12 - Một tướng đáp: “Không ai trong chúng tôi cả. Chỉ có Ê-li-sê, là tiên tri Ít-ra-ên, cho vua ấy biết, ngay cả những điều vua nói riêng trong phòng ngủ mình!”
- 1 Các Vua 20:1 - Bên Ha-đát, vua A-ram, huy động quân lực, liên kết với ba mươi hai vua khác, đem theo vô số chiến xa và kỵ mã, đi vây đánh Sa-ma-ri.
- 2 Các Vua 6:24 - Tuy nhiên về sau, Vua Bên Ha-đát, nước A-ram, động viên toàn lực, kéo lên vây Sa-ma-ri.
- 1 Các Vua 11:24 - Rê-xôn chiêu tập thuộc hạ, cầm đầu đảng cướp, kéo sang Đa-mách và trở thành vua Đa-mách.