Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Na-a-man đem lời cô nói tâu với vua.
  • 新标点和合本 - 乃缦进去,告诉他主人说,以色列国的女子如此如此说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 乃缦去告诉他主人说,从以色列地来的女孩如此如此说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 乃缦去告诉他主人说,从以色列地来的女孩如此如此说。
  • 当代译本 - 乃缦把这以色列少女的话告诉亚兰王。
  • 圣经新译本 - 于是乃缦去告诉他的主人说:“从以色列地掳回来的女孩子这样这样说。”
  • 中文标准译本 - 奈曼就去禀告他的主人说:“来自以色列地的一个少女如此如此说。”
  • 现代标点和合本 - 乃缦进去,告诉他主人说:“以色列国的女子如此如此说。”
  • 和合本(拼音版) - 乃缦进去,告诉他主人说,以色列国的女子如此如此说。
  • New International Version - Naaman went to his master and told him what the girl from Israel had said.
  • New International Reader's Version - Naaman went to see his own master. He told him what the girl from Israel had said.
  • English Standard Version - So Naaman went in and told his lord, “Thus and so spoke the girl from the land of Israel.”
  • New Living Translation - So Naaman told the king what the young girl from Israel had said.
  • The Message - Naaman went straight to his master and reported what the girl from Israel had said.
  • Christian Standard Bible - So Naaman went and told his master what the girl from the land of Israel had said.
  • New American Standard Bible - And Naaman went in and told his master, saying, “The girl who is from the land of Israel spoke such and such.”
  • New King James Version - And Naaman went in and told his master, saying, “Thus and thus said the girl who is from the land of Israel.”
  • Amplified Bible - Naaman went in and told his master [the king], “The girl who is from the land of Israel said such and such.”
  • American Standard Version - And one went in, and told his lord, saying, Thus and thus said the maiden that is of the land of Israel.
  • King James Version - And one went in, and told his lord, saying, Thus and thus said the maid that is of the land of Israel.
  • New English Translation - Naaman went and told his master what the girl from the land of Israel had said.
  • World English Bible - Someone went in, and told his lord, saying, “The maiden who is from the land of Israel said this.”
  • 新標點和合本 - 乃縵進去,告訴他主人說,以色列國的女子如此如此說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 乃縵去告訴他主人說,從以色列地來的女孩如此如此說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 乃縵去告訴他主人說,從以色列地來的女孩如此如此說。
  • 當代譯本 - 乃縵把這以色列少女的話告訴亞蘭王。
  • 聖經新譯本 - 於是乃縵去告訴他的主人說:“從以色列地擄回來的女孩子這樣這樣說。”
  • 呂振中譯本 - 於是 乃縵 進去、告訴他的主上說:『 以色列 地的女孩子這麼這麼說。』
  • 中文標準譯本 - 奈曼就去稟告他的主人說:「來自以色列地的一個少女如此如此說。」
  • 現代標點和合本 - 乃縵進去,告訴他主人說:「以色列國的女子如此如此說。」
  • 文理和合譯本 - 乃縵入告其主曰、以色列地之女、所言如此、
  • 文理委辦譯本 - 乃慢以以色列族之女所言、入告於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃縵 入告其主王曰、 以色列 地之女有言、如此如此、
  • Nueva Versión Internacional - Naamán fue a contarle al rey lo que la muchacha israelita había dicho.
  • 현대인의 성경 - 나아만은 이 말을 듣고 왕에게 가서 그 소녀 이야기를 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Нааман пошел к господину и передал ему то, что сказала девочка из Израиля.
  • Восточный перевод - Нааман пошёл к господину и передал ему то, что сказала девочка из Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нааман пошёл к господину и передал ему то, что сказала девочка из Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нааман пошёл к господину и передал ему то, что сказала девочка из Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Naaman répéta au roi les propos de la jeune fille du pays d’Israël.
  • リビングバイブル - そこでナアマンは、少女のことばを王に話しました。
  • Nova Versão Internacional - Naamã foi contar ao seu senhor o que a menina israelita dissera.
  • Hoffnung für alle - Naaman ging daraufhin zum König und berichtete ihm, was das Mädchen aus Israel gesagt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นาอามานจึงกราบทูลเจ้านายตามที่เด็กผู้หญิงจากอิสราเอลคนนั้นบอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​นาอามาน​ได้ยิน​เช่น​นั้น เขา​จึง​เข้า​เฝ้า​กษัตริย์​และ​เล่า​ถึง​สิ่ง​ที่​เด็ก​ผู้​หญิง​พูด
Cross Reference
  • Mác 5:19 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Con về nhà, kể cho bạn hữu nghe những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho con, và lòng nhân từ của Ngài đối với con.”
  • Mác 16:9 - Sau khi sống lại sáng sớm Chúa Nhật, Chúa Giê-xu hiện ra trước nhất cho Ma-ri Ma-đơ-len, người được Ngài giải thoát khỏi bảy quỷ dữ.
  • Mác 16:10 - Ma-ri liền đi báo tin cho các môn đệ trong lúc họ than khóc Ngài.
  • 2 Các Vua 7:9 - Sau đó, họ bảo nhau: “Làm thế này thật không phải. Hôm nay có tin mừng, nếu chúng ta không chịu đi báo tin, đợi đến sáng thì trễ mất, chúng ta sẽ bị đoán phạt. Bây giờ chúng ta đi báo cho mọi người.”
  • 2 Các Vua 7:10 - Và họ đi gọi những người canh cổng thành, nói: “Chúng tôi đến trại quân A-ram, thấy không có ai ở đó cả. Trại bỏ không, ngựa và lừa còn buộc cả đó!”
  • 2 Các Vua 7:11 - Lính canh cho người vào cung vua trình báo.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • Giăng 4:28 - Người phụ nữ bỏ vò nước bên giếng, chạy vào làng, hăng say nói với mọi người:
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Na-a-man đem lời cô nói tâu với vua.
  • 新标点和合本 - 乃缦进去,告诉他主人说,以色列国的女子如此如此说。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 乃缦去告诉他主人说,从以色列地来的女孩如此如此说。
  • 和合本2010(神版-简体) - 乃缦去告诉他主人说,从以色列地来的女孩如此如此说。
  • 当代译本 - 乃缦把这以色列少女的话告诉亚兰王。
  • 圣经新译本 - 于是乃缦去告诉他的主人说:“从以色列地掳回来的女孩子这样这样说。”
  • 中文标准译本 - 奈曼就去禀告他的主人说:“来自以色列地的一个少女如此如此说。”
  • 现代标点和合本 - 乃缦进去,告诉他主人说:“以色列国的女子如此如此说。”
  • 和合本(拼音版) - 乃缦进去,告诉他主人说,以色列国的女子如此如此说。
  • New International Version - Naaman went to his master and told him what the girl from Israel had said.
  • New International Reader's Version - Naaman went to see his own master. He told him what the girl from Israel had said.
  • English Standard Version - So Naaman went in and told his lord, “Thus and so spoke the girl from the land of Israel.”
  • New Living Translation - So Naaman told the king what the young girl from Israel had said.
  • The Message - Naaman went straight to his master and reported what the girl from Israel had said.
  • Christian Standard Bible - So Naaman went and told his master what the girl from the land of Israel had said.
  • New American Standard Bible - And Naaman went in and told his master, saying, “The girl who is from the land of Israel spoke such and such.”
  • New King James Version - And Naaman went in and told his master, saying, “Thus and thus said the girl who is from the land of Israel.”
  • Amplified Bible - Naaman went in and told his master [the king], “The girl who is from the land of Israel said such and such.”
  • American Standard Version - And one went in, and told his lord, saying, Thus and thus said the maiden that is of the land of Israel.
  • King James Version - And one went in, and told his lord, saying, Thus and thus said the maid that is of the land of Israel.
  • New English Translation - Naaman went and told his master what the girl from the land of Israel had said.
  • World English Bible - Someone went in, and told his lord, saying, “The maiden who is from the land of Israel said this.”
  • 新標點和合本 - 乃縵進去,告訴他主人說,以色列國的女子如此如此說。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 乃縵去告訴他主人說,從以色列地來的女孩如此如此說。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 乃縵去告訴他主人說,從以色列地來的女孩如此如此說。
  • 當代譯本 - 乃縵把這以色列少女的話告訴亞蘭王。
  • 聖經新譯本 - 於是乃縵去告訴他的主人說:“從以色列地擄回來的女孩子這樣這樣說。”
  • 呂振中譯本 - 於是 乃縵 進去、告訴他的主上說:『 以色列 地的女孩子這麼這麼說。』
  • 中文標準譯本 - 奈曼就去稟告他的主人說:「來自以色列地的一個少女如此如此說。」
  • 現代標點和合本 - 乃縵進去,告訴他主人說:「以色列國的女子如此如此說。」
  • 文理和合譯本 - 乃縵入告其主曰、以色列地之女、所言如此、
  • 文理委辦譯本 - 乃慢以以色列族之女所言、入告於王。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 乃縵 入告其主王曰、 以色列 地之女有言、如此如此、
  • Nueva Versión Internacional - Naamán fue a contarle al rey lo que la muchacha israelita había dicho.
  • 현대인의 성경 - 나아만은 이 말을 듣고 왕에게 가서 그 소녀 이야기를 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Нааман пошел к господину и передал ему то, что сказала девочка из Израиля.
  • Восточный перевод - Нааман пошёл к господину и передал ему то, что сказала девочка из Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нааман пошёл к господину и передал ему то, что сказала девочка из Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нааман пошёл к господину и передал ему то, что сказала девочка из Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - Naaman répéta au roi les propos de la jeune fille du pays d’Israël.
  • リビングバイブル - そこでナアマンは、少女のことばを王に話しました。
  • Nova Versão Internacional - Naamã foi contar ao seu senhor o que a menina israelita dissera.
  • Hoffnung für alle - Naaman ging daraufhin zum König und berichtete ihm, was das Mädchen aus Israel gesagt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นาอามานจึงกราบทูลเจ้านายตามที่เด็กผู้หญิงจากอิสราเอลคนนั้นบอก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​นาอามาน​ได้ยิน​เช่น​นั้น เขา​จึง​เข้า​เฝ้า​กษัตริย์​และ​เล่า​ถึง​สิ่ง​ที่​เด็ก​ผู้​หญิง​พูด
  • Mác 5:19 - Nhưng Chúa Giê-xu bảo: “Con về nhà, kể cho bạn hữu nghe những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho con, và lòng nhân từ của Ngài đối với con.”
  • Mác 16:9 - Sau khi sống lại sáng sớm Chúa Nhật, Chúa Giê-xu hiện ra trước nhất cho Ma-ri Ma-đơ-len, người được Ngài giải thoát khỏi bảy quỷ dữ.
  • Mác 16:10 - Ma-ri liền đi báo tin cho các môn đệ trong lúc họ than khóc Ngài.
  • 2 Các Vua 7:9 - Sau đó, họ bảo nhau: “Làm thế này thật không phải. Hôm nay có tin mừng, nếu chúng ta không chịu đi báo tin, đợi đến sáng thì trễ mất, chúng ta sẽ bị đoán phạt. Bây giờ chúng ta đi báo cho mọi người.”
  • 2 Các Vua 7:10 - Và họ đi gọi những người canh cổng thành, nói: “Chúng tôi đến trại quân A-ram, thấy không có ai ở đó cả. Trại bỏ không, ngựa và lừa còn buộc cả đó!”
  • 2 Các Vua 7:11 - Lính canh cho người vào cung vua trình báo.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:26 - Thưa anh chị em là người được Chúa kêu gọi, trong anh chị em không có nhiều người thông thái, chức trọng quyền cao hay danh gia vọng tộc,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:27 - nhưng Đức Chúa Trời đã lựa chọn người bị coi như khờ dại để làm cho người khôn ngoan hổ thẹn. Đức Chúa Trời đã lựa chọn người yếu ớt để làm cho người mạnh mẽ phải hổ thẹn.
  • Giăng 4:28 - Người phụ nữ bỏ vò nước bên giếng, chạy vào làng, hăng say nói với mọi người:
  • Giăng 4:29 - “Hãy đến và xem có một người nói đúng tất cả những việc tôi đã làm. Đó không phải là Đấng Mết-si-a sao?”
  • Giăng 1:42 - Rồi Anh-rê đưa Si-môn đến với Chúa Giê-xu. Nhìn Si-môn, Chúa Giê-xu phán: “Con là Si-môn, con Giăng—nhưng từ nay sẽ gọi con là Sê-pha, đổi tên con là Phi-e-rơ” (nghĩa là “Phi-e-rơ” ).
  • Giăng 1:43 - Sáng hôm sau, Chúa Giê-xu quyết định lên xứ Ga-li-lê. Chúa tìm gặp Phi-líp và phán: “Hãy theo Ta!”
  • Giăng 1:44 - Phi-líp quê ở Bết-sai-đa (bên bờ biển Ga-li-lê), đồng hương với Anh-rê và Phi-e-rơ.
  • Giăng 1:45 - Phi-líp gặp Na-tha-na-ên, liền mách: “Chúng tôi vừa gặp Người mà Môi-se và các nhà tiên tri đã nói trước! Người là Chúa Giê-xu, con ông Giô-sép, quê làng Na-xa-rét.”
  • Giăng 1:46 - Na-tha-na-ên ngạc nhiên: “Na-xa-rét! Có điều gì tốt ra từ Na-xa-rét đâu?” Phi-líp đáp: “Hãy tự mình đến và xem.”
Bible
Resources
Plans
Donate