Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu có phán rằng người ta sẽ không thấy mưa gió, nhưng cả thung lũng sẽ đầy nước cho người và thú vật uống.
- 新标点和合本 - 因为耶和华如此说:你们虽不见风,不见雨,这谷必满了水,使你们和牲畜有水喝。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华如此说:‘你们虽不见风,也不见雨,这谷却必满了水,使你们和你们的牛羊牲畜都有水喝。’
- 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华如此说:‘你们虽不见风,也不见雨,这谷却必满了水,使你们和你们的牛羊牲畜都有水喝。’
- 当代译本 - 因为耶和华说,‘你们虽不见风,也不见雨,但这谷中必到处有水,人畜都会有水喝。’
- 圣经新译本 - 因为耶和华这样说:‘你们虽然没有看见风,也没有看见雨,但这山谷必充满了水,你们和你们的牲畜都可以有水喝。
- 中文标准译本 - 因为耶和华如此说:‘你们不会见风,也不会见雨,但这溪谷却必充满了水,你们和你们的牲畜都会有水喝。’
- 现代标点和合本 - 因为耶和华如此说:你们虽不见风,不见雨,这谷必满了水,使你们和牲畜有水喝。
- 和合本(拼音版) - 因为耶和华如此说:‘你们虽不见风,不见雨,这谷必满了水,使你们和牲畜有水喝。’
- New International Version - For this is what the Lord says: You will see neither wind nor rain, yet this valley will be filled with water, and you, your cattle and your other animals will drink.
- New International Reader's Version - This will happen because the Lord says, ‘You will not see wind or rain. But this valley will be filled with water. Then you, your cattle and your other animals will have water to drink.’
- English Standard Version - For thus says the Lord, ‘You shall not see wind or rain, but that streambed shall be filled with water, so that you shall drink, you, your livestock, and your animals.’
- New Living Translation - You will see neither wind nor rain, says the Lord, but this valley will be filled with water. You will have plenty for yourselves and your cattle and other animals.
- Christian Standard Bible - For the Lord says, ‘You will not see wind or rain, but the wadi will be filled with water, and you will drink — you and your cattle and your animals.’
- New American Standard Bible - For the Lord says this: ‘You will not see wind, nor will you see rain; yet that valley shall be filled with water, so that you will drink, you, your livestock, and your other animals.
- New King James Version - For thus says the Lord: ‘You shall not see wind, nor shall you see rain; yet that valley shall be filled with water, so that you, your cattle, and your animals may drink.’
- Amplified Bible - For thus says the Lord, ‘You will not see wind or rain, yet that valley will be filled with water, so you and your cattle and your other animals may drink.
- American Standard Version - For thus saith Jehovah, Ye shall not see wind, neither shall ye see rain; yet that valley shall be filled with water, and ye shall drink, both ye and your cattle and your beasts.
- King James Version - For thus saith the Lord, Ye shall not see wind, neither shall ye see rain; yet that valley shall be filled with water, that ye may drink, both ye, and your cattle, and your beasts.
- New English Translation - for this is what the Lord says, ‘You will not feel any wind or see any rain, but this valley will be full of water and you and your cattle and animals will drink.’
- World English Bible - For Yahweh says, ‘You will not see wind, neither will you see rain, yet that valley will be filled with water, and you will drink, both you and your livestock and your other animals.
- 新標點和合本 - 因為耶和華如此說:你們雖不見風,不見雨,這谷必滿了水,使你們和牲畜有水喝。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華如此說:『你們雖不見風,也不見雨,這谷卻必滿了水,使你們和你們的牛羊牲畜都有水喝。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華如此說:『你們雖不見風,也不見雨,這谷卻必滿了水,使你們和你們的牛羊牲畜都有水喝。』
- 當代譯本 - 因為耶和華說,『你們雖不見風,也不見雨,但這谷中必到處有水,人畜都會有水喝。』
- 聖經新譯本 - 因為耶和華這樣說:‘你們雖然沒有看見風,也沒有看見雨,但這山谷必充滿了水,你們和你們的牲畜都可以有水喝。
- 呂振中譯本 - 因為永恆主這麼說:「你們雖不見風、不見雨,這谿谷還要滿了水,使你們有的喝,你們和你們的羣畜和牲口 都有的喝 。』
- 中文標準譯本 - 因為耶和華如此說:『你們不會見風,也不會見雨,但這溪谷卻必充滿了水,你們和你們的牲畜都會有水喝。』
- 現代標點和合本 - 因為耶和華如此說:你們雖不見風,不見雨,這谷必滿了水,使你們和牲畜有水喝。
- 文理和合譯本 - 蓋耶和華云、爾不見風、亦不見雨、水必盈於斯谷、爾及牲畜飲之、
- 文理委辦譯本 - 雖無風雨、水必盈於斯谷、使爾及牲畜咸飲。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主如是云、雖不見風、亦不見雨、水必充滿此谷、使爾及牲畜有所飲、
- Nueva Versión Internacional - pues aunque no vean viento ni lluvia —dice el Señor—, este valle se llenará de agua, de modo que podrán beber ustedes y todos sus animales”.
- 현대인의 성경 - 당신들이 바람과 비를 보지 못해도 이 골짜기에 물이 가득 차서 당신들과 당신들의 짐승이 마시게 될 것이라고 말씀하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Потому что так говорит Господь: «Вы не увидите ни ветра, ни дождя, но эта долина наполнится водой, и вы, ваш скот и другие ваши животные будете пить».
- Восточный перевод - потому что так говорит Вечный: «Вы не увидите ни ветра, ни дождя, но эта долина наполнится водой, и вы, ваш скот и другие ваши животные будете пить».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что так говорит Вечный: «Вы не увидите ни ветра, ни дождя, но эта долина наполнится водой, и вы, ваш скот и другие ваши животные будете пить».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что так говорит Вечный: «Вы не увидите ни ветра, ни дождя, но эта долина наполнится водой, и вы, ваш скот и другие ваши животные будете пить».
- La Bible du Semeur 2015 - Car l’Eternel vous le dit : ce ravin se remplira d’eau sans que vous voyiez ici ni vent ni pluie. Et vous aurez à boire vous, vos troupeaux et vos bêtes de somme.
- リビングバイブル - 風も吹かず雨も降らないのに、谷は水であふれ、あなたがたも家畜も十分に飲むことができる。
- Nova Versão Internacional - Pois assim diz o Senhor: Vocês não verão vento nem chuva; contudo, este vale ficará cheio de água, e vocês, seus rebanhos e seus outros animais beberão.
- Hoffnung für alle - Es wird zwar kein Wind aufkommen, und es wird auch nicht regnen, aber trotzdem wird dieses Tal sich mit Wasser füllen. Dann könnt ihr alle genug trinken, auch eure Pferde und das Vieh.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสดังนี้ว่า ท่านจะไม่เห็นลมไม่เห็นฝน แต่หุบเขาแห่งนี้จะมีน้ำเต็ม เพื่อให้ท่านกับฝูงวัวและสัตว์อื่นๆ มีน้ำดื่ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้ากล่าวว่า ‘เจ้าจะไม่เห็นลมหรือฝน แต่ว่าหุบเขาที่แห้งนั้นจะมีน้ำขังเต็มไปหมด เพื่อให้ท่านดื่ม ท่านและฝูงโค และพวกสัตว์เลี้ยงของท่าน’
Cross Reference
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
- 1 Các Vua 18:39 - Dân chúng thấy thế, đồng loạt quỳ rạp xuống đất, và tung hô: “Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!”
- Dân Số Ký 20:8 - “Cầm cây gậy này, rồi con và A-rôn triệu tập dân chúng lại. Trước mặt họ, con sẽ bảo vầng đá kia phun nước ra, con sẽ cho họ và bầy gia súc của họ uống nước chảy ra từ vầng đá.”
- Dân Số Ký 20:9 - Vậy Môi-se lấy cây gậy trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo lời Ngài phán dạy.
- Dân Số Ký 20:10 - Môi-se cùng với A-rôn triệu tập mọi người đến bên vầng đá, xong ông nói: “Dân phản loạn, nghe đây! Chúng ta phải lấy nước từ trong vầng đá này ra cho mọi người uống sao?”
- Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
- Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
- Thi Thiên 84:6 - Khi đi qua Thung Lũng Khóc Lóc, họ biến nó thành những dòng suối mát. Mưa thu cũng phủ phước cho nó.
- Y-sai 48:21 - Dân Chúa không còn khát khi Chúa dẫn dân Ngài qua hoang mạc. Chúa đã chẻ đá, và nước trào ra cho họ uống.
- Y-sai 41:17 - “Khi người nghèo khổ và túng thiếu tìm nước uống không được, lưỡi họ sẽ bị khô vì khát, rồi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ đáp lời họ. Ta, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên sẽ không bao giờ từ bỏ họ.
- Y-sai 41:18 - Ta sẽ mở cho họ các dòng sông trên vùng cao nguyên Ta sẽ cho họ các giếng nước trong thung lũng. Ta sẽ làm đầy sa mạc bằng những ao hồ. Đất khô hạn thành nguồn nước.
- Y-sai 43:19 - Này, Ta sẽ làm một việc mới. Kìa, Ta đã bắt đầu! Các con có thấy không? Ta sẽ mở thông lộ giữa đồng hoang, Ta sẽ khơi sông ngòi để tưới nhuần đất khô.
- Y-sai 43:20 - Các dã thú trong đồng sẽ cảm tạ Ta, loài chó rừng và loài cú sẽ tôn ngợi Ta, vì Ta cho chúng nước trong hoang mạc. Phải, Ta sẽ khơi sông ngòi tưới nhuần đất khô để dân Ta đã chọn được tươi mới.
- Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.