Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
3:15 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, xin đem đến đây một nhạc sĩ.” Khi nhạc sĩ tấu nhạc, quyền năng của Chúa Hằng Hữu đến với Ê-li-sê.
  • 新标点和合本 - 现在你们给我找一个弹琴的来。”弹琴的时候,耶和华的灵(原文作“手”)就降在以利沙身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们给我找一个弹琴的人来。”弹琴的人弹奏的时候,耶和华的手就按在以利沙身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们给我找一个弹琴的人来。”弹琴的人弹奏的时候,耶和华的手就按在以利沙身上。
  • 当代译本 - 现在你们给我找一个琴师来。”琴师弹琴的时候,耶和华的手按在以利沙身上,
  • 圣经新译本 - 现在,给我找一个琴师来。”当琴师弹琴的时候,耶和华的能力就临到他身上。
  • 中文标准译本 - 现在,给我找来一个弹琴的人。” 当弹琴的人弹奏时,耶和华的手 落在以利沙身上。
  • 现代标点和合本 - 现在你们给我找一个弹琴的来。”弹琴的时候,耶和华的灵 就降在以利沙身上。
  • 和合本(拼音版) - 现在你们给我找一个弹琴的来。”弹琴的时候,耶和华的灵 就降在以利沙身上。
  • New International Version - But now bring me a harpist.” While the harpist was playing, the hand of the Lord came on Elisha
  • New International Reader's Version - But now bring me someone who plays the harp.” While that person was playing the harp, the Lord’s power came on Elisha.
  • English Standard Version - But now bring me a musician.” And when the musician played, the hand of the Lord came upon him.
  • New Living Translation - Now bring me someone who can play the harp.” While the harp was being played, the power of the Lord came upon Elisha,
  • Christian Standard Bible - Now, bring me a musician.” While the musician played, the Lord’s hand came on Elisha.
  • New American Standard Bible - But now bring me a musician.” And it came about, when the musician played, that the hand of the Lord came upon him.
  • New King James Version - But now bring me a musician.” Then it happened, when the musician played, that the hand of the Lord came upon him.
  • Amplified Bible - But now bring me a musician.” And it came about while the musician played, that the hand (power) of the Lord came upon Elisha.
  • American Standard Version - But now bring me a minstrel. And it came to pass, when the minstrel played, that the hand of Jehovah came upon him.
  • King James Version - But now bring me a minstrel. And it came to pass, when the minstrel played, that the hand of the Lord came upon him.
  • New English Translation - But now, get me a musician.” When the musician played, the Lord energized him,
  • World English Bible - But now bring me a musician.” When the musician played, Yahweh’s hand came on him.
  • 新標點和合本 - 現在你們給我找一個彈琴的來。」彈琴的時候,耶和華的靈(原文是手)就降在以利沙身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們給我找一個彈琴的人來。」彈琴的人彈奏的時候,耶和華的手就按在以利沙身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們給我找一個彈琴的人來。」彈琴的人彈奏的時候,耶和華的手就按在以利沙身上。
  • 當代譯本 - 現在你們給我找一個琴師來。」琴師彈琴的時候,耶和華的手按在以利沙身上,
  • 聖經新譯本 - 現在,給我找一個琴師來。”當琴師彈琴的時候,耶和華的能力就臨到他身上。
  • 呂振中譯本 - 現在你們給我帶個彈琴的人來。』(因為每逢彈琴的時候,永恆主的手總按在 以利沙 身上。)
  • 中文標準譯本 - 現在,給我找來一個彈琴的人。」 當彈琴的人彈奏時,耶和華的手 落在以利沙身上。
  • 現代標點和合本 - 現在你們給我找一個彈琴的來。」彈琴的時候,耶和華的靈 就降在以利沙身上。
  • 文理和合譯本 - 今當召一鼓琴者至、鼓琴時、耶和華之手臨之、
  • 文理委辦譯本 - 盍命鼓琴者至。琴既鼓焉、耶和華感之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今當為我召一彈琴者至、彈琴者彈琴、 以利沙 感於主之神、 以利沙感於主之神原文作主之手臨之
  • Nueva Versión Internacional - En fin, ¡que me traigan un músico! Mientras el músico tañía el arpa, la mano del Señor vino sobre Eliseo,
  • 현대인의 성경 - 이제 거문고 타는 사람을 하나 불러 주십시오.” 거문고 타는 자가 거문고를 탈 때 엘리사는 여호와의 감동을 받아
  • Новый Русский Перевод - А теперь приведите мне арфиста. И когда арфист играл, на Елисея сошла сила Господа,
  • Восточный перевод - А теперь приведите мне арфиста. И когда арфист играл, на Елисея сошла сила Вечного,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь приведите мне арфиста. И когда арфист играл, на Елисея сошла сила Вечного,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь приведите мне арфиста. И когда арфист играл, на Елисея сошла сила Вечного,
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, amenez-moi un joueur de harpe ! Quand le harpiste se mit à jouer, l’Eternel se saisit d’Elisée
  • リビングバイブル - しかたがない。竪琴を弾く者を連れて来てください。」竪琴が奏でられると、エリシャに主のことばが下りました。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora tragam-me um harpista”. Enquanto o harpista estava tocando, o poder do Senhor veio sobre Eliseu,
  • Hoffnung für alle - Und nun holt einen Mann, der Harfe spielen kann!« Während der Musiker spielte, sprach der Herr zu Elisa und gab ihm eine Botschaft für die Könige. Elisa rief:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ขอให้ไปหานักเล่นพิณมาคนหนึ่ง” ขณะที่นักเล่นพิณกำลังบรรเลง พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาเหนือเอลีชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้ ขอ​ท่าน​พา​ผู้​เล่น​เครื่อง​สาย​มา​ให้​ข้าพเจ้า​คน​หนึ่ง” และ​เมื่อ​ผู้​เล่น​เครื่อง​สาย​บรรเลง มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​สถิต​กับ​เอลีชา
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:22 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và phán: “Hãy dậy và ra ngoài đồng, Ta có lời dặn bảo con tại đó.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:10 - Hôm sau, Đức Chúa Trời sai ác thần quấy phá Sau-lơ, và vua nói lảm nhảm trong lúc mê sảng. Đa-vít đến khảy đàn như những lần trước.
  • Ê-xê-chi-ên 8:1 - Ngày năm tháng sáu năm thứ sáu đời Vua Giê-hô-gia-kim bị lưu đày, khi các lãnh đạo Giu-đa đang ở trong nhà tôi, tay Chúa Hằng Hữu Chí Cao đặt trên tôi.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • 1 Các Vua 18:46 - Lúc đó quyền năng Chúa Hằng Hữu giáng trên Ê-li, người quấn áo ở thắt lưng và chạy trước xe A-háp cho đến thành Gít-rê-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 1:3 - (Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Thầy Tế lễ Ê-xê-chi-ên, con Bu-xi, tại xứ Canh-đê, bên bờ Sông Kê-ba, và tại đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên ông.)
  • 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 16:23 - Mỗi khi ác thần quấy phá Sau-lơ, Đa-vít khảy đàn hác thì ác thần bỏ đi. Nhờ vậy, Sau-lơ được khuây khỏa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ, xin đem đến đây một nhạc sĩ.” Khi nhạc sĩ tấu nhạc, quyền năng của Chúa Hằng Hữu đến với Ê-li-sê.
  • 新标点和合本 - 现在你们给我找一个弹琴的来。”弹琴的时候,耶和华的灵(原文作“手”)就降在以利沙身上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你们给我找一个弹琴的人来。”弹琴的人弹奏的时候,耶和华的手就按在以利沙身上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你们给我找一个弹琴的人来。”弹琴的人弹奏的时候,耶和华的手就按在以利沙身上。
  • 当代译本 - 现在你们给我找一个琴师来。”琴师弹琴的时候,耶和华的手按在以利沙身上,
  • 圣经新译本 - 现在,给我找一个琴师来。”当琴师弹琴的时候,耶和华的能力就临到他身上。
  • 中文标准译本 - 现在,给我找来一个弹琴的人。” 当弹琴的人弹奏时,耶和华的手 落在以利沙身上。
  • 现代标点和合本 - 现在你们给我找一个弹琴的来。”弹琴的时候,耶和华的灵 就降在以利沙身上。
  • 和合本(拼音版) - 现在你们给我找一个弹琴的来。”弹琴的时候,耶和华的灵 就降在以利沙身上。
  • New International Version - But now bring me a harpist.” While the harpist was playing, the hand of the Lord came on Elisha
  • New International Reader's Version - But now bring me someone who plays the harp.” While that person was playing the harp, the Lord’s power came on Elisha.
  • English Standard Version - But now bring me a musician.” And when the musician played, the hand of the Lord came upon him.
  • New Living Translation - Now bring me someone who can play the harp.” While the harp was being played, the power of the Lord came upon Elisha,
  • Christian Standard Bible - Now, bring me a musician.” While the musician played, the Lord’s hand came on Elisha.
  • New American Standard Bible - But now bring me a musician.” And it came about, when the musician played, that the hand of the Lord came upon him.
  • New King James Version - But now bring me a musician.” Then it happened, when the musician played, that the hand of the Lord came upon him.
  • Amplified Bible - But now bring me a musician.” And it came about while the musician played, that the hand (power) of the Lord came upon Elisha.
  • American Standard Version - But now bring me a minstrel. And it came to pass, when the minstrel played, that the hand of Jehovah came upon him.
  • King James Version - But now bring me a minstrel. And it came to pass, when the minstrel played, that the hand of the Lord came upon him.
  • New English Translation - But now, get me a musician.” When the musician played, the Lord energized him,
  • World English Bible - But now bring me a musician.” When the musician played, Yahweh’s hand came on him.
  • 新標點和合本 - 現在你們給我找一個彈琴的來。」彈琴的時候,耶和華的靈(原文是手)就降在以利沙身上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你們給我找一個彈琴的人來。」彈琴的人彈奏的時候,耶和華的手就按在以利沙身上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你們給我找一個彈琴的人來。」彈琴的人彈奏的時候,耶和華的手就按在以利沙身上。
  • 當代譯本 - 現在你們給我找一個琴師來。」琴師彈琴的時候,耶和華的手按在以利沙身上,
  • 聖經新譯本 - 現在,給我找一個琴師來。”當琴師彈琴的時候,耶和華的能力就臨到他身上。
  • 呂振中譯本 - 現在你們給我帶個彈琴的人來。』(因為每逢彈琴的時候,永恆主的手總按在 以利沙 身上。)
  • 中文標準譯本 - 現在,給我找來一個彈琴的人。」 當彈琴的人彈奏時,耶和華的手 落在以利沙身上。
  • 現代標點和合本 - 現在你們給我找一個彈琴的來。」彈琴的時候,耶和華的靈 就降在以利沙身上。
  • 文理和合譯本 - 今當召一鼓琴者至、鼓琴時、耶和華之手臨之、
  • 文理委辦譯本 - 盍命鼓琴者至。琴既鼓焉、耶和華感之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今當為我召一彈琴者至、彈琴者彈琴、 以利沙 感於主之神、 以利沙感於主之神原文作主之手臨之
  • Nueva Versión Internacional - En fin, ¡que me traigan un músico! Mientras el músico tañía el arpa, la mano del Señor vino sobre Eliseo,
  • 현대인의 성경 - 이제 거문고 타는 사람을 하나 불러 주십시오.” 거문고 타는 자가 거문고를 탈 때 엘리사는 여호와의 감동을 받아
  • Новый Русский Перевод - А теперь приведите мне арфиста. И когда арфист играл, на Елисея сошла сила Господа,
  • Восточный перевод - А теперь приведите мне арфиста. И когда арфист играл, на Елисея сошла сила Вечного,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А теперь приведите мне арфиста. И когда арфист играл, на Елисея сошла сила Вечного,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А теперь приведите мне арфиста. И когда арфист играл, на Елисея сошла сила Вечного,
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, amenez-moi un joueur de harpe ! Quand le harpiste se mit à jouer, l’Eternel se saisit d’Elisée
  • リビングバイブル - しかたがない。竪琴を弾く者を連れて来てください。」竪琴が奏でられると、エリシャに主のことばが下りました。
  • Nova Versão Internacional - Mas agora tragam-me um harpista”. Enquanto o harpista estava tocando, o poder do Senhor veio sobre Eliseu,
  • Hoffnung für alle - Und nun holt einen Mann, der Harfe spielen kann!« Während der Musiker spielte, sprach der Herr zu Elisa und gab ihm eine Botschaft für die Könige. Elisa rief:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้ขอให้ไปหานักเล่นพิณมาคนหนึ่ง” ขณะที่นักเล่นพิณกำลังบรรเลง พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้ามาเหนือเอลีชา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บัดนี้ ขอ​ท่าน​พา​ผู้​เล่น​เครื่อง​สาย​มา​ให้​ข้าพเจ้า​คน​หนึ่ง” และ​เมื่อ​ผู้​เล่น​เครื่อง​สาย​บรรเลง มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ก็​สถิต​กับ​เอลีชา
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:21 - Chúa cùng làm việc với họ, nên có đông người ăn năn tin Chúa.
  • Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
  • 1 Sử Ký 25:1 - Đa-vít và các tướng chỉ huy quân đội cũng chỉ định người từ gia tộc A-sáp, Hê-man, và Giê-đu-thun rao truyền sứ điệp của Đức Chúa Trời bằng tiếng đàn lia, đàn hạc, và chập chõa. Danh tính và chức vụ của họ như sau:
  • 1 Sử Ký 25:2 - Các con trai của A-sáp là Xác-cua, Giô-sép, Nê-tha-nia, và A-sa-rê-la. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha họ là A-sáp, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo lệnh vua.
  • 1 Sử Ký 25:3 - Các con trai của Giê-đu-thun là Ghê-đa-lia, Xê-ri, Y-sai, Ha-sa-bia, Ma-ti-thia, và Si-mê-i. Họ làm việc dưới quyền điều khiển của cha là Giê-đu-thun, người công bố sứ điệp của Đức Chúa Trời theo đàn lia, dâng lời tạ ơn và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 3:22 - Tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi và phán: “Hãy dậy và ra ngoài đồng, Ta có lời dặn bảo con tại đó.”
  • 1 Sa-mu-ên 18:10 - Hôm sau, Đức Chúa Trời sai ác thần quấy phá Sau-lơ, và vua nói lảm nhảm trong lúc mê sảng. Đa-vít đến khảy đàn như những lần trước.
  • Ê-xê-chi-ên 8:1 - Ngày năm tháng sáu năm thứ sáu đời Vua Giê-hô-gia-kim bị lưu đày, khi các lãnh đạo Giu-đa đang ở trong nhà tôi, tay Chúa Hằng Hữu Chí Cao đặt trên tôi.
  • Ê-phê-sô 5:18 - Đừng say rượu, vì say sưa làm hủy hoại đời sống anh chị em, nhưng phải đầy dẫy Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 5:19 - Hãy dùng những lời hay ý đẹp trong thi thiên, thánh ca mà xướng họa với nhau, nức lòng trổi nhạc ca ngợi Chúa.
  • 1 Các Vua 18:46 - Lúc đó quyền năng Chúa Hằng Hữu giáng trên Ê-li, người quấn áo ở thắt lưng và chạy trước xe A-háp cho đến thành Gít-rê-ên.
  • Ê-xê-chi-ên 1:3 - (Chúa Hằng Hữu ban sứ điệp này cho Thầy Tế lễ Ê-xê-chi-ên, con Bu-xi, tại xứ Canh-đê, bên bờ Sông Kê-ba, và tại đó, tay Chúa Hằng Hữu đặt trên ông.)
  • 1 Sa-mu-ên 10:5 - Rồi ông sẽ đến Ghi-bê-a Ê-lô-im, nơi có đồn lính của người Phi-li-tin. Vừa đến thành này, ông sẽ gặp một đoàn tiên tri từ trên đồi cao đi xuống. Họ sẽ chơi đàn hạc, trống nhỏ, sáo, và đàn lia, họ vừa đi vừa nói tiên tri.
  • 1 Sa-mu-ên 16:23 - Mỗi khi ác thần quấy phá Sau-lơ, Đa-vít khảy đàn hác thì ác thần bỏ đi. Nhờ vậy, Sau-lơ được khuây khỏa.
Bible
Resources
Plans
Donate