Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
24:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己面前赶出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大发怒,以致把他们从自己面前赶出去。 西底家背叛巴比伦王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大发怒,以致把他们从自己面前赶出去。 西底家背叛巴比伦王。
  • 当代译本 - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大的人发怒,最终把他们从祂面前赶走。 后来,西底迦背叛了巴比伦王。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华的怒气向耶路撒冷和犹大发作,直到他把他们从自己的面前赶走。后来,西底家背叛了巴比伦王。
  • 中文标准译本 - 因着耶和华发怒,这些事就临到耶路撒冷和犹大,直到他把他们从自己面前赶走了。后来,西底加背叛了巴比伦王。
  • 现代标点和合本 - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己面前赶出。
  • 和合本(拼音版) - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己面前赶出。
  • New International Version - It was because of the Lord’s anger that all this happened to Jerusalem and Judah, and in the end he thrust them from his presence. Now Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New International Reader's Version - The enemies of Jerusalem and Judah attacked them because the Lord was angry. In the end the Lord threw them out of his land. Zedekiah also refused to remain under the control of Nebuchadnezzar.
  • English Standard Version - For because of the anger of the Lord it came to the point in Jerusalem and Judah that he cast them out from his presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New Living Translation - These things happened because of the Lord’s anger against the people of Jerusalem and Judah, until he finally banished them from his presence and sent them into exile. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • The Message - The source of all this doom to Jerusalem and Judah was God’s anger—God turned his back on them as an act of judgment. And then Zedekiah revolted against the king of Babylon.
  • Christian Standard Bible - Because of the Lord’s anger, it came to the point in Jerusalem and Judah that he finally banished them from his presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New American Standard Bible - For it was due to the anger of the Lord that this happened in Jerusalem and Judah, until He cast them out of His presence. And Zedekiah revolted against the king of Babylon.
  • New King James Version - For because of the anger of the Lord this happened in Jerusalem and Judah, that He finally cast them out from His presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • Amplified Bible - Because of the anger of the Lord these things happened in Jerusalem and Judah, and it [finally] came to the point that He cast them from His presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • American Standard Version - For through the anger of Jehovah did it come to pass in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • King James Version - For through the anger of the Lord it came to pass in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence, that Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New English Translation - What follows is a record of what happened to Jerusalem and Judah because of the Lord’s anger; he finally threw them out of his presence. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • World English Bible - For through the anger of Yahweh, this happened in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • 新標點和合本 - 因此耶和華的怒氣在耶路撒冷和猶大發作,以致將人民從自己面前趕出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大發怒,以致把他們從自己面前趕出去。 西底家背叛巴比倫王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大發怒,以致把他們從自己面前趕出去。 西底家背叛巴比倫王。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大的人發怒,最終把他們從祂面前趕走。 後來,西底迦背叛了巴比倫王。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華的怒氣向耶路撒冷和猶大發作,直到他把他們從自己的面前趕走。後來,西底家背叛了巴比倫王。
  • 呂振中譯本 - 因為是為了永恆主怒氣發作的緣故,事情在 耶路撒冷 和 猶大 才發展到永恆主竟丟掉他們離開自己面前。 西底家 背叛了 巴比倫 王。
  • 中文標準譯本 - 因著耶和華發怒,這些事就臨到耶路撒冷和猶大,直到他把他們從自己面前趕走了。後來,西底加背叛了巴比倫王。
  • 現代標點和合本 - 因此耶和華的怒氣在耶路撒冷和猶大發作,以致將人民從自己面前趕出。
  • 文理和合譯本 - 耶和華怒耶路撒冷及猶大、致屏之於其前、
  • 文理委辦譯本 - 干耶和華震怒、耶路撒冷 猶大之民、咸被驅逐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 叛 巴比倫 王、蓋主怒 耶路撒冷 及 猶大 、欲逐之於其前、
  • Nueva Versión Internacional - a tal grado que el Señor, en su ira, los echó de su presencia. Todo esto sucedió en Jerusalén y en Judá. Sedequías se rebeló contra el rey de Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 예루살렘과 유다 백성에게 노하셔서 결국 그들을 자기 앞에서 추방해 버렸다. 그러나 시드기야는 바빌로니아 왕에게 반기를 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Иерусалим и Иудея так разгневали Господа, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout cela arriva parce que l’Eternel était en colère contre Jérusalem et Juda, au point de les chasser loin de lui. Or, Sédécias se révolta contre le roi de Babylone.
  • リビングバイブル - 主の怒りによって、ついにエルサレムとユダの民は壊滅に至ったのです。その後ゼデキヤ王は、バビロンの王に反逆を企てました。
  • Nova Versão Internacional - Por causa da ira do Senhor tudo isso aconteceu a Jerusalém e a Judá; por fim ele os lançou para longe da sua presença. Ora, Zedequias rebelou-se contra o rei da Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Der Herr war voller Zorn über die Bewohner von Jerusalem und Juda, und so verstieß er sie aus seiner Nähe. ( 2. Chronik 36,16‒17 ; Jeremia 39,1‒7 ; 52,1‒11 ) Auch Zedekia lehnte sich gegen die Herrschaft des babylonischen Königs auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้า เหตุการณ์ทั้งหมดนี้จึงเกิดขึ้นกับกรุงเยรูซาเล็มและยูดาห์ และในที่สุดพระองค์ทรงเหวี่ยงพวกเขาพ้นจากพระพักตร์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​โกรธ​กริ้ว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถึง​ขั้น​ที่​พระ​องค์​ไล่​พวก​เขา​ออก​ไป​จาก​เยรูซาเล็ม​และ​ยูดาห์ ให้​พ้น​จาก​หน้า​ของ​พระ​องค์ ครั้ง​นั้น เศเดคียาห์​ได้​แข็งข้อ​ต่อ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 38:19 - Vua Sê-đê-kia nói: “Nhưng ta sợ phải đầu hàng, vì người Ba-by-lôn sẽ giao ta cho bọn Do Thái, là dân đã đầu hàng quân Ba-by-lôn. Ai biết được chúng sẽ làm gì ta!”
  • Giê-rê-mi 38:20 - Giê-rê-mi đáp: “Vua sẽ không bị giao cho bọn ấy nếu vua chọn vâng lời Chúa Hằng Hữu. Vua sẽ bảo toàn được mạng sống, và sẽ được an lành.
  • Giê-rê-mi 38:21 - Nhưng nếu vua không chịu đầu hàng thì đây là điều Chúa Hằng Hữu cho tôi biết:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.
  • 新标点和合本 - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己面前赶出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大发怒,以致把他们从自己面前赶出去。 西底家背叛巴比伦王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大发怒,以致把他们从自己面前赶出去。 西底家背叛巴比伦王。
  • 当代译本 - 因此,耶和华向耶路撒冷和犹大的人发怒,最终把他们从祂面前赶走。 后来,西底迦背叛了巴比伦王。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华的怒气向耶路撒冷和犹大发作,直到他把他们从自己的面前赶走。后来,西底家背叛了巴比伦王。
  • 中文标准译本 - 因着耶和华发怒,这些事就临到耶路撒冷和犹大,直到他把他们从自己面前赶走了。后来,西底加背叛了巴比伦王。
  • 现代标点和合本 - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己面前赶出。
  • 和合本(拼音版) - 因此耶和华的怒气在耶路撒冷和犹大发作,以致将人民从自己面前赶出。
  • New International Version - It was because of the Lord’s anger that all this happened to Jerusalem and Judah, and in the end he thrust them from his presence. Now Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New International Reader's Version - The enemies of Jerusalem and Judah attacked them because the Lord was angry. In the end the Lord threw them out of his land. Zedekiah also refused to remain under the control of Nebuchadnezzar.
  • English Standard Version - For because of the anger of the Lord it came to the point in Jerusalem and Judah that he cast them out from his presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New Living Translation - These things happened because of the Lord’s anger against the people of Jerusalem and Judah, until he finally banished them from his presence and sent them into exile. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • The Message - The source of all this doom to Jerusalem and Judah was God’s anger—God turned his back on them as an act of judgment. And then Zedekiah revolted against the king of Babylon.
  • Christian Standard Bible - Because of the Lord’s anger, it came to the point in Jerusalem and Judah that he finally banished them from his presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New American Standard Bible - For it was due to the anger of the Lord that this happened in Jerusalem and Judah, until He cast them out of His presence. And Zedekiah revolted against the king of Babylon.
  • New King James Version - For because of the anger of the Lord this happened in Jerusalem and Judah, that He finally cast them out from His presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • Amplified Bible - Because of the anger of the Lord these things happened in Jerusalem and Judah, and it [finally] came to the point that He cast them from His presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • American Standard Version - For through the anger of Jehovah did it come to pass in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence. And Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • King James Version - For through the anger of the Lord it came to pass in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence, that Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • New English Translation - What follows is a record of what happened to Jerusalem and Judah because of the Lord’s anger; he finally threw them out of his presence. Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • World English Bible - For through the anger of Yahweh, this happened in Jerusalem and Judah, until he had cast them out from his presence. Then Zedekiah rebelled against the king of Babylon.
  • 新標點和合本 - 因此耶和華的怒氣在耶路撒冷和猶大發作,以致將人民從自己面前趕出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大發怒,以致把他們從自己面前趕出去。 西底家背叛巴比倫王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大發怒,以致把他們從自己面前趕出去。 西底家背叛巴比倫王。
  • 當代譯本 - 因此,耶和華向耶路撒冷和猶大的人發怒,最終把他們從祂面前趕走。 後來,西底迦背叛了巴比倫王。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華的怒氣向耶路撒冷和猶大發作,直到他把他們從自己的面前趕走。後來,西底家背叛了巴比倫王。
  • 呂振中譯本 - 因為是為了永恆主怒氣發作的緣故,事情在 耶路撒冷 和 猶大 才發展到永恆主竟丟掉他們離開自己面前。 西底家 背叛了 巴比倫 王。
  • 中文標準譯本 - 因著耶和華發怒,這些事就臨到耶路撒冷和猶大,直到他把他們從自己面前趕走了。後來,西底加背叛了巴比倫王。
  • 現代標點和合本 - 因此耶和華的怒氣在耶路撒冷和猶大發作,以致將人民從自己面前趕出。
  • 文理和合譯本 - 耶和華怒耶路撒冷及猶大、致屏之於其前、
  • 文理委辦譯本 - 干耶和華震怒、耶路撒冷 猶大之民、咸被驅逐。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西底家 叛 巴比倫 王、蓋主怒 耶路撒冷 及 猶大 、欲逐之於其前、
  • Nueva Versión Internacional - a tal grado que el Señor, en su ira, los echó de su presencia. Todo esto sucedió en Jerusalén y en Judá. Sedequías se rebeló contra el rey de Babilonia.
  • 현대인의 성경 - 그래서 여호와께서는 예루살렘과 유다 백성에게 노하셔서 결국 그들을 자기 앞에서 추방해 버렸다. 그러나 시드기야는 바빌로니아 왕에게 반기를 들었다.
  • Новый Русский Перевод - Иерусалим и Иудея так разгневали Господа, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иерусалим и Иудея так разгневали Вечного, что Он прогнал их от Себя. Цедекия восстал против царя Вавилона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout cela arriva parce que l’Eternel était en colère contre Jérusalem et Juda, au point de les chasser loin de lui. Or, Sédécias se révolta contre le roi de Babylone.
  • リビングバイブル - 主の怒りによって、ついにエルサレムとユダの民は壊滅に至ったのです。その後ゼデキヤ王は、バビロンの王に反逆を企てました。
  • Nova Versão Internacional - Por causa da ira do Senhor tudo isso aconteceu a Jerusalém e a Judá; por fim ele os lançou para longe da sua presença. Ora, Zedequias rebelou-se contra o rei da Babilônia.
  • Hoffnung für alle - Der Herr war voller Zorn über die Bewohner von Jerusalem und Juda, und so verstieß er sie aus seiner Nähe. ( 2. Chronik 36,16‒17 ; Jeremia 39,1‒7 ; 52,1‒11 ) Auch Zedekia lehnte sich gegen die Herrschaft des babylonischen Königs auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยพระพิโรธขององค์พระผู้เป็นเจ้า เหตุการณ์ทั้งหมดนี้จึงเกิดขึ้นกับกรุงเยรูซาเล็มและยูดาห์ และในที่สุดพระองค์ทรงเหวี่ยงพวกเขาพ้นจากพระพักตร์ของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​โกรธ​กริ้ว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ถึง​ขั้น​ที่​พระ​องค์​ไล่​พวก​เขา​ออก​ไป​จาก​เยรูซาเล็ม​และ​ยูดาห์ ให้​พ้น​จาก​หน้า​ของ​พระ​องค์ ครั้ง​นั้น เศเดคียาห์​ได้​แข็งข้อ​ต่อ​กษัตริย์​แห่ง​บาบิโลน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:27 - Đấy là lý do Chúa Hằng Hữu trút cơn thịnh nộ trên đất này, và đất hứng chịu mọi lời nguyền rủa đã ghi trong sách.
  • Ê-xê-chi-ên 17:15 - Tuy nhiên, người của hoàng tộc Ít-ra-ên đã phản loạn, gửi sứ giả sang Ai Cập cầu viện, xin quân đội và chiến mã. Có thể nào Ít-ra-ên xé bỏ hiệp ước như thế rồi được thịnh vượng sao?
  • Ê-xê-chi-ên 17:16 - Không! Vì như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vua Ít-ra-ên sẽ chết tại Ba-by-lôn, là nơi vua được tấn phong, chỗ vua ký giao ước rồi phản bội.
  • Ê-xê-chi-ên 17:17 - Pha-ra-ôn với đạo hùng binh sẽ thất bại trong việc cứu giúp Ít-ra-ên khi vua Ba-by-lôn vây hãm Giê-ru-sa-lem và giết hại nhiều người.
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • Ê-xê-chi-ên 17:19 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, Ta sẽ hình phạt nó vì nó đã hủy bỏ giao ước và phản bội lời thề mà nó đã lập trong Danh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Giê-rê-mi 38:17 - Giê-rê-mi tâu cùng Sê-đê-kia: “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: ‘Nếu ngươi đầu hàng các tướng lãnh Ba-by-lôn thì ngươi và gia đình sẽ sống và thành này sẽ không bị thiêu hủy.
  • Giê-rê-mi 38:18 - Nhưng nếu ngươi không chịu đầu hàng, thì ngươi sẽ không thoát khỏi! Thành sẽ bị trao vào tay quân Ba-by-lôn, chúng sẽ đốt tan thành.’”
  • Giê-rê-mi 38:19 - Vua Sê-đê-kia nói: “Nhưng ta sợ phải đầu hàng, vì người Ba-by-lôn sẽ giao ta cho bọn Do Thái, là dân đã đầu hàng quân Ba-by-lôn. Ai biết được chúng sẽ làm gì ta!”
  • Giê-rê-mi 38:20 - Giê-rê-mi đáp: “Vua sẽ không bị giao cho bọn ấy nếu vua chọn vâng lời Chúa Hằng Hữu. Vua sẽ bảo toàn được mạng sống, và sẽ được an lành.
  • Giê-rê-mi 38:21 - Nhưng nếu vua không chịu đầu hàng thì đây là điều Chúa Hằng Hữu cho tôi biết:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 2:30 - Nhưng Vua Si-hôn của Hết-bôn từ chối, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng ta, đã làm cho vua ấy trở nên ương ngạnh, để giao họ cho chúng ta trừng phạt. Đó là việc đã xảy ra.
  • 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:20 - Nhà triết học ở đâu? Nhà văn hào ở đâu? Nhà hùng biện, thuyết khách lừng danh một thời ở đâu? Đức Chúa Trời đã chẳng khiến sự khôn ngoan của thế gian trở thành khờ dại sao?
  • Y-sai 19:11 - Các nhà lãnh đạo ở Xô-an thật dại dột! Các cố vấn khôn ngoan nhất của vua Ai Cập chỉ đưa lời ngu dại và sai trái. Sao họ vẫn khoác lác với Pha-ra-ôn về sự khôn ngoan mình? Sao họ còn khoe khoang rằng mình là con cháu của vua chúa thời xưa?
  • Y-sai 19:12 - Các quân sư khôn ngoan của Ai Cập đâu rồi? Hãy để chúng nói về những chương trình của Đức Chúa Trời, và thử đoán xem Chúa Hằng Hữu Vạn Quân dự định làm gì tại Ai Cập.
  • Y-sai 19:13 - Các quan chức của Xô-an đã trở nên ngu dại. Các quan chức của Nốp đã bị đánh lừa. Những lãnh đạo của dân chúng đã hướng dẫn Ai Cập vào con đường lầm lạc.
  • Y-sai 19:14 - Chúa Hằng Hữu đổ lên họ tinh thần đảo điên, vì vậy mọi kiến nghị của họ đề sai trật. Chúng khiến Ai Cập chao đảo như người say vừa mửa vừa đi xiêu vẹo.
  • Xuất Ai Cập 9:14 - Ngài nói: Lần này Ta sẽ giáng tai họa hiểm nghèo khiến cho ngươi, quần thần và mọi công dân Ai Cập đều phải nhận thức rằng không có thần nào khác như Ta trên khắp thế giới.
  • Xuất Ai Cập 9:15 - Ta có quyền tiêu diệt người Ai Cập ngay tức khắc.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Xuất Ai Cập 9:17 - Nếu ngươi còn dám ra mặt ngăn cản việc ra đi của dân Ta.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Người vô luật pháp đến, dùng quyền năng Sa-tan lừa dối mọi người bằng đủ thứ phép lạ, dấu lạ và việc lạ.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Nó dùng mọi thủ đoạn gian ác lừa gạt những người sắp bị diệt vong, vì họ không chịu tiếp nhận và yêu chuộng chân lý để được cứu rỗi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Do đó, Đức Chúa Trời để họ bị lừa gạt, tin theo những lời giả dối.
  • 2 Sử Ký 36:13 - Vua cũng nổi loạn chống lại Vua Nê-bu-cát-nết-sa, trái với lời thề trong Danh Đức Chúa Trời. Sê-đê-kia ngoan cố và cứng lòng, không chịu quay về với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
Bible
Resources
Plans
Donate