Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-si-a phá các nhà chứa mãi dâm nam và nữ trong khuôn viên Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi các phụ nữ đã dệt áo cho thần A-sê-ra.
- 新标点和合本 - 又拆毁耶和华殿里娈童的屋子,就是妇女为亚舍拉织帐子的屋子,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又拆毁耶和华殿里男的庙妓的屋子,就是妇女在那里为亚舍拉编织衣服的屋子。
- 和合本2010(神版-简体) - 他又拆毁耶和华殿里男的庙妓的屋子,就是妇女在那里为亚舍拉编织衣服的屋子。
- 当代译本 - 他又拆毁耶和华的殿内男庙妓的房屋,就是妇女为亚舍拉编织帐幔的地方。
- 圣经新译本 - 他拆毁在耶和华殿内男性庙妓的房屋,就是妇女为亚舍拉编织袍子的地方。
- 中文标准译本 - 他拆毁了耶和华殿中男庙妓的房屋,那里也是妇女们为亚舍拉编织帐幔的地方。
- 现代标点和合本 - 又拆毁耶和华殿里娈童的屋子,就是妇女为亚舍拉织帐子的屋子。
- 和合本(拼音版) - 又拆毁耶和华殿里娈童的屋子,就是妇女为亚舍拉织帐子的屋子;
- New International Version - He also tore down the quarters of the male shrine prostitutes that were in the temple of the Lord, the quarters where women did weaving for Asherah.
- New International Reader's Version - He also tore down the rooms where the male temple prostitutes stayed. Those rooms were in the Lord’s temple. Women had made cloth for Asherah in them.
- English Standard Version - And he broke down the houses of the male cult prostitutes who were in the house of the Lord, where the women wove hangings for the Asherah.
- New Living Translation - He also tore down the living quarters of the male and female shrine prostitutes that were inside the Temple of the Lord, where the women wove coverings for the Asherah pole.
- Christian Standard Bible - He also tore down the houses of the male cult prostitutes that were in the Lord’s temple, in which the women were weaving tapestries for Asherah.
- New American Standard Bible - And he tore down the cubicles of the male cult prostitutes which were in the house of the Lord, where the women were weaving hangings for the Asherah.
- New King James Version - Then he tore down the ritual booths of the perverted persons that were in the house of the Lord, where the women wove hangings for the wooden image.
- Amplified Bible - And he tore down the houses of the [male] cult prostitutes, which were at the house (temple) of the Lord, where the women were weaving [tent] hangings for the Asherah [shrines].
- American Standard Version - And he brake down the houses of the sodomites, that were in the house of Jehovah, where the women wove hangings for the Asherah.
- King James Version - And he brake down the houses of the sodomites, that were by the house of the Lord, where the women wove hangings for the grove.
- New English Translation - He tore down the quarters of the male cultic prostitutes in the Lord’s temple, where women were weaving shrines for Asherah.
- World English Bible - He broke down the houses of the male shrine prostitutes that were in Yahweh’s house, where the women wove hangings for the Asherah.
- 新標點和合本 - 又拆毀耶和華殿裏孌童的屋子,就是婦女為亞舍拉織帳子的屋子,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又拆毀耶和華殿裏男的廟妓的屋子,就是婦女在那裏為亞舍拉編織衣服的屋子。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又拆毀耶和華殿裏男的廟妓的屋子,就是婦女在那裏為亞舍拉編織衣服的屋子。
- 當代譯本 - 他又拆毀耶和華的殿內男廟妓的房屋,就是婦女為亞舍拉編織帳幔的地方。
- 聖經新譯本 - 他拆毀在耶和華殿內男性廟妓的房屋,就是婦女為亞舍拉編織袍子的地方。
- 呂振中譯本 - 他又拆毁了永恆主殿院內男性廟倡的屋子、婦女們為 亞舍拉 女神編織神龕彩帳 的地方。
- 中文標準譯本 - 他拆毀了耶和華殿中男廟妓的房屋,那裡也是婦女們為亞舍拉編織帳幔的地方。
- 現代標點和合本 - 又拆毀耶和華殿裡孌童的屋子,就是婦女為亞舍拉織帳子的屋子。
- 文理和合譯本 - 毀耶和華室中孌童之舍、即婦女織亞舍拉帷帳之所、
- 文理委辦譯本 - 昔耶和華殿側、群女織亞大綠幕、旁有孌童之室、約西亞毀之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 昔主殿旁有屋、為頑童所居、亦為婦女織 亞舍拉 幕之所、 約西亞 拆之、
- Nueva Versión Internacional - Además, derrumbó en el templo del Señor los cuartos dedicados a la prostitución sagrada, donde las mujeres tejían mantos para la diosa Aserá.
- 현대인의 성경 - 그는 또 성전 안에 있는 남창들의 숙소를 헐어 버렸는데 이 곳은 여자들이 아세라 여신을 위해 휘장을 짜는 곳이기도 하였다.
- Новый Русский Перевод - Еще он разрушил дома, которые находились при доме Господа, где жили храмовые блудники и где женщины ткали для Ашеры.
- Восточный перевод - Ещё он разрушил дома, которые находились при храме Вечного, где жили храмовые блудники и где женщины ткали для Ашеры.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё он разрушил дома, которые находились при храме Вечного, где жили храмовые блудники и где женщины ткали для Ашеры.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё он разрушил дома, которые находились при храме Вечного, где жили храмовые блудники и где женщины ткали для Ашеры.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi fit démolir les maisons des prostitués sacrés qui se trouvaient dans le temple de l’Eternel, et où les femmes tissaient des robes pour Ashéra.
- リビングバイブル - さらに、神殿の回りにあった男娼の家も取り壊しました。それらの家で、女たちがアシェラ像のために布を織っていたからです。
- Nova Versão Internacional - Também derrubou as acomodações dos prostitutos cultuais, que ficavam no templo do Senhor, onde as mulheres teciam para Aserá.
- Hoffnung für alle - Auch die Häuser direkt beim Tempel, wo die Männer wohnten, die der Tempelprostitution nachgingen, ließ er niederreißen. Dort hatten die Frauen Gewänder für die Göttin Aschera gewebt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งทรงรื้อสำนักบูชาต่างๆ ของโสเภณีชายในพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้า และของบรรดาหญิงทอผ้าสำหรับเจ้าแม่อาเชราห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และท่านพังห้องพักของชายแพศยาที่อยู่ในพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า ซึ่งเป็นที่ที่พวกผู้หญิงได้ทอผ้าเพื่อแขวนประดับให้เทวรูปอาเชราห์
Cross Reference
- Ô-sê 2:13 - Ta sẽ hình phạt nó về những ngày khi nó dâng hương cho các tượng Ba-anh, khi nó đeo những hoa tai và trang sức để chạy theo các tình nhân mà quên hẳn Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 8:14 - Chúa đem tôi đến cửa phía bắc của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, có vài phụ nữ đang ngồi, than khóc cho thần Tam-mút.
- 1 Các Vua 22:46 - Vua quét sạch khỏi xứ bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—còn sót lại từ đời Vua A-sa.
- Rô-ma 1:26 - Do đó, Đức Chúa Trời để mặc họ theo dục tình ô nhục. Đàn bà bỏ cách luyến ái tự nhiên để theo lối phản tự nhiên.
- Rô-ma 1:27 - Đàn ông cũng bỏ liên hệ tự nhiên với đàn bà mà luyến ái lẫn nhau theo lối tình dục đồng giới đáng ghê tởm, để rồi chịu hình phạt xứng đáng với thói hư tật xấu của mình.
- Sáng Thế Ký 19:4 - Nhưng trước khi họ chuẩn bị đi nghỉ thì những người đàn ông Sô-đôm, từ trẻ đến già, của khắp thành lũ lượt kéo đến vây quanh nhà.
- Sáng Thế Ký 19:5 - Chúng gọi Lót ra chất vấn: “Hai người khách vào nhà anh khi tối ở đâu? Đem họ ra cho chúng ta hành dâm!”
- 2 Sử Ký 34:33 - Giô-si-a dẹp sạch tất cả thần tượng trong Ít-ra-ên và khiến mọi người đều phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ. Suốt đời Giô-si-a, toàn dân không lìa bỏ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- Xuất Ai Cập 35:25 - Các phụ nữ khéo tay kéo chỉ xanh, tím, đỏ, và dệt vải gai mịn.
- Xuất Ai Cập 35:26 - Các bà khác tình nguyện dệt lông dê, theo khả năng mình.
- 1 Các Vua 14:24 - Trong xứ còn có cả nạn tình dục đồng giới. Họ làm những điều bỉ ổi chẳng khác gì thổ dân trước kia đã bị Chúa Hằng Hữu đuổi đi để người Ít-ra-ên chiếm xứ.
- Ê-xê-chi-ên 16:16 - Ngươi lấy các bảo vật Ta cho làm bàn thờ thần tượng đủ màu sắc sặc sỡ và trang hoàng giường ngủ để bán dâm. Thật không thể tưởng tượng! Làm sao những việc ô nhơ như vậy xảy ra được?
- 1 Các Vua 15:12 - Vua đuổi bọn nam mãi dâm—tình dục đồng giới—ra khỏi xứ, phá bỏ các thần tượng do vua cha để lại.