Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy đi gặp Thầy Thượng tế Hinh-kia và nói với ông ta: “Kiểm tra số bạc dân chúng đem lên Đền Thờ dâng lên Chúa Hằng Hữu;
- 新标点和合本 - “你去见大祭司希勒家,使他将奉到耶和华殿的银子,就是守门的从民中收聚的银子,数算数算,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你上到希勒家大祭司那里,请他把奉献到耶和华殿的银子,就是门口的守卫从百姓中收来的银子,结算清楚,
- 和合本2010(神版-简体) - “你上到希勒家大祭司那里,请他把奉献到耶和华殿的银子,就是门口的守卫从百姓中收来的银子,结算清楚,
- 当代译本 - “你去见大祭司希勒迦,让他清点奉献到耶和华殿中的银子,那些银子是殿门守卫从民众收集来的。
- 圣经新译本 - “你上去到希勒家大祭司那里,叫他把献给耶和华殿的银子,就是守门的从人民所收集的,结算一下。
- 中文标准译本 - “你上大祭司希勒加那里去,让他结清那些奉献到耶和华殿的银子,就是门卫从民众接收的,
- 现代标点和合本 - “你去见大祭司希勒家,使他将奉到耶和华殿的银子,就是守门的从民中收聚的银子,数算数算,
- 和合本(拼音版) - “你去见大祭司希勒家,使他将奉到耶和华殿的银子,就是守门的从民中收聚的银子,数算数算,
- New International Version - “Go up to Hilkiah the high priest and have him get ready the money that has been brought into the temple of the Lord, which the doorkeepers have collected from the people.
- New International Reader's Version - “Go up to Hilkiah the high priest. Have him add up the money that has been brought into the Lord’s temple. The men who guard the doors have collected it from the people.
- English Standard Version - “Go up to Hilkiah the high priest, that he may count the money that has been brought into the house of the Lord, which the keepers of the threshold have collected from the people.
- New Living Translation - “Go to Hilkiah the high priest and have him count the money the gatekeepers have collected from the people at the Lord’s Temple.
- Christian Standard Bible - “Go up to the high priest Hilkiah so that he may total up the silver brought into the Lord’s temple — the silver the doorkeepers have collected from the people.
- New American Standard Bible - “Go up to Hilkiah the high priest, and have him count all the money brought into the house of the Lord, which the doorkeepers have collected from the people.
- New King James Version - “Go up to Hilkiah the high priest, that he may count the money which has been brought into the house of the Lord, which the doorkeepers have gathered from the people.
- Amplified Bible - “Go up to Hilkiah the high priest, so that he may count the entire amount of money brought into the house of the Lord, which the doorkeepers have collected from the people.
- American Standard Version - Go up to Hilkiah the high priest, that he may sum the money which is brought into the house of Jehovah, which the keepers of the threshold have gathered of the people:
- King James Version - Go up to Hilkiah the high priest, that he may sum the silver which is brought into the house of the Lord, which the keepers of the door have gathered of the people:
- New English Translation - “Go up to Hilkiah the high priest and have him melt down the silver that has been brought by the people to the Lord’s temple and has been collected by the guards at the door.
- World English Bible - “Go up to Hilkiah the high priest, that he may count the money which is brought into Yahweh’s house, which the keepers of the threshold have gathered of the people.
- 新標點和合本 - 「你去見大祭司希勒家,使他將奉到耶和華殿的銀子,就是守門的從民中收聚的銀子,數算數算,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你上到希勒家大祭司那裏,請他把奉獻到耶和華殿的銀子,就是門口的守衛從百姓中收來的銀子,結算清楚,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你上到希勒家大祭司那裏,請他把奉獻到耶和華殿的銀子,就是門口的守衛從百姓中收來的銀子,結算清楚,
- 當代譯本 - 「你去見大祭司希勒迦,讓他清點奉獻到耶和華殿中的銀子,那些銀子是殿門守衛從民眾收集來的。
- 聖經新譯本 - “你上去到希勒家大祭司那裡,叫他把獻給耶和華殿的銀子,就是守門的從人民所收集的,結算一下。
- 呂振中譯本 - 『你上去見大祭司 希勒家 ,叫他將人所奉到永恆主之殿的銀子、就是把守門檻的人從人民中收集的 銀子 、總算一算,
- 中文標準譯本 - 「你上大祭司希勒加那裡去,讓他結清那些奉獻到耶和華殿的銀子,就是門衛從民眾接收的,
- 現代標點和合本 - 「你去見大祭司希勒家,使他將奉到耶和華殿的銀子,就是守門的從民中收聚的銀子,數算數算,
- 文理和合譯本 - 往見大祭司希勒家、使核閽人所取於民、輸入耶和華室之金、
- 文理委辦譯本 - 爾當見祭司長希勒家、使核閽人所取於民間、輸耶和華殿之金。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾可往見大祭司 希勒 家、使核數守門者所取於民奉於主殿之銀、
- Nueva Versión Internacional - «Preséntate ante el sumo sacerdote Jilquías y encárgale que recoja el dinero que el pueblo ha llevado al templo del Señor y ha entregado a los porteros.
- 현대인의 성경 - “너는 대제사장 힐기야에게 가서 그에게 성전 출입구 담당 제사장들이 백성들에게서 거둔 돈을 계산하여
- Новый Русский Перевод - – Ступай к первосвященнику Хелкии, пусть он пересчитает деньги, принесенные в дом Господа, которые привратники собрали у народа.
- Восточный перевод - – Ступай к главному священнослужителю Хилкии, пусть он пересчитает деньги, принесённые в храм Вечного, которые привратники собрали у народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ступай к главному священнослужителю Хилкии, пусть он пересчитает деньги, принесённые в храм Вечного, которые привратники собрали у народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ступай к главному священнослужителю Хилкии, пусть он пересчитает деньги, принесённые в храм Вечного, которые привратники собрали у народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Va trouver le grand-prêtre Hilqiya et demande-lui de compter tout l’argent qui a été apporté dans le temple de l’Eternel et que les portiers ont recueilli.
- Nova Versão Internacional - “Vá ao sumo sacerdote Hilquias e mande-o ajuntar a prata que foi trazida ao templo do Senhor, que os guardas das portas recolheram do povo.
- Hoffnung für alle - »Geh zum Hohenpriester Hilkija und bitte ihn nachzuzählen, wie viel Geld das Volk bisher den Priestern abgeliefert hat, die den Tempeleingang bewachen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยสิยาห์ตรัสสั่งว่า “จงขึ้นไปพบมหาปุโรหิตฮิลคียาห์ บอกให้เขารวบรวมเงินที่ปุโรหิตซึ่งเฝ้าประตูพระวิหารขององค์พระผู้เป็นเจ้าเก็บจากประชาชนที่มานมัสการ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงขึ้นไปหาฮิลคียาห์หัวหน้ามหาปุโรหิต จะได้ทราบจำนวนเงินถวายของพระตำหนักของพระผู้เป็นเจ้า ซึ่งบรรดาผู้เฝ้าประตูได้รับมาจากประชาชน
Cross Reference
- 1 Sử Ký 26:13 - Tất cả lớn nhỏ đều bắt thăm theo gia tộc để canh gác các cổng đền thờ.
- 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
- 1 Sử Ký 26:15 - Ô-bết Ê-đôm bắt thăm được cổng nam; còn các kho tàng lại về phần các con trai người.
- 1 Sử Ký 26:16 - Súp-bim và Hô-sa bắt thăm được cổng tây và cổng Sê-lê-kết, gần con đường lên dốc, hai nhóm canh gác đối mặt nhau.
- 1 Sử Ký 26:17 - Mỗi ngày cổng đông có sáu người Lê-vi canh gác, cổng bắc bốn người, cổng nam bốn người, và các kho tàng mỗi cửa hai người.
- 1 Sử Ký 26:18 - Tại Bạt-ba về phía tây, có hai người, còn đường dốc có bốn người.
- 1 Sử Ký 26:19 - Đó là các nhóm gác cổng, đều là dòng dõi Cô-rê và Mê-ra-ri.
- 2 Sử Ký 34:9 - Họ đến yết kiến Thầy Thượng tế Hinh-kia, giao số tiền dâng vào Đền Thờ Đức Chúa Trời và số tiền mà người Lê-vi gác cổng Đền Thờ đã thu của người Ma-na-se, Ép-ra-im, và những người Ít-ra-ên khác, cũng như toàn dân Giu-đa, Bên-gia-min, và Giê-ru-sa-lem.
- 2 Sử Ký 34:10 - Họ giao số tiền ấy cho các đốc công coi sóc việc sửa chữa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Những người này trả công cho các thợ sửa chữa và các thợ trùng tu Đền Thờ.
- 2 Sử Ký 34:11 - Họ cũng giao tiền cho các thợ mộc, các thợ nề để mua đá, gỗ tái thiết các cơ sở mà các vua Giu-đa thời trước đã phá hủy.
- 2 Sử Ký 34:12 - Tất cả đều chuyên cần làm việc dưới quyền lãnh đạo của Gia-hát và Áp-đia, người Lê-vi, thuộc dòng họ Mê-ra-ri, Xa-cha-ri và Mê-su-lam, thuộc dòng họ Kê-hát. Cùng những người Lê-vi khác, tất cả đều có khả năng sử dụng nhạc cụ,
- 2 Sử Ký 34:13 - họ chịu trách nhiệm coi sóc các nhân công trong mỗi công tác. Còn những người khác cũng làm việc với chức vụ như thư ký, nhân viên, và người gác cổng.
- 2 Sử Ký 34:14 - Khi họ đem ra số tiền đã dâng vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Thầy Thượng tế Hinh-kia tìm được bộ Kinh Luật của Chúa Hằng Hữu do Môi-se truyền lại.
- 2 Sử Ký 34:15 - Hinh-kia nói với Tổng Thư ký Sa-phan: “Tôi đã tìm được bộ Kinh Luật trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu!” Rồi Hinh-kia giao sách ấy cho Sa-phan.
- 2 Sử Ký 34:16 - Sa-phan đem sách về trình cho vua và nói: “Tất cả các công tác vua ủy thác đều đang được thực hiện.
- 2 Sử Ký 34:17 - Họ xuất tiền bạc trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu ra giao cho các đốc công và các nhân công.”
- 2 Sử Ký 34:18 - Sa-phan tiếp: “Thầy Tế lễ Hinh-kia cũng giao bộ sách này cho tôi.” Rồi Sa-phan đọc sách ấy cho vua nghe.
- 2 Các Vua 12:8 - Vậy, các thầy tế lễ đồng ý không thu tiền từ người dâng hiến, và họ cũng đồng ý giao trách nhiệm sửa Đền cho người khác.
- 2 Các Vua 12:9 - Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương, đục lỗ trên nắp, đặt bên phải bàn thờ tại cổng vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu. Thầy tế lễ giữ cổng đền bỏ tất cả tiền người ta đem dâng vào rương ấy.
- 2 Các Vua 12:10 - Khi thấy rương đầy tiền, thư ký của vua và thầy thượng tế đến đếm tiền là tiền được dâng vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, bỏ vào bao và cột lại.
- 2 Các Vua 12:11 - Sau khi họ đã định giá, họ đem giao cho các đốc công trông coi việc sửa chữa để trả công cho thợ mộc và thợ xây cất, là những thợ làm việc nơi Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 1 Sử Ký 6:13 - Sa-lum sinh Hinh-kia. Hinh-kia sinh A-xa-ria.
- Nê-hê-mi 11:19 - Những người gác cổng: A-cúp, Tanh-môn và những người khác, tổng cộng 172 người.
- 1 Sử Ký 9:11 - và A-xa-ria, con Hinh-kia, cháu Mê-su-lam, chắt Xa-đốc, chút Mê-ra-giốt con A-hi-túp, là cai quản thầy tế lễ của nhà Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 9:19 - Sa-lum là con của Cô-rê, cháu Ê-bi-a-sáp, chắt Cô-ra. Những người thân thuộc của ông trong dòng Cô-ra đều lo việc canh cổng ra vào nơi thánh, cũng như tổ tiên họ trước kia canh cổng Đền Tạm trong trại của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 84:10 - Một ngày trong sân hành lang Chúa, quý hơn nghìn ngày ở nơi khác! Con thà làm người gác cửa cho nhà Đức Chúa Trời con, còn hơn sống sung túc trong nhà của người gian ác.
- 2 Sử Ký 24:8 - Vua ra lệnh đóng một cái rương đặt bên ngoài cửa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sử Ký 24:9 - Và truyền lệnh khắp nước Giu-đa, cả thành Giê-ru-sa-lem bảo mọi người phải đem nạp cho Chúa Hằng Hữu khoản thuế đã được Môi-se, đầy tớ Đức Chúa Trời, quy định từ ngày Ít-ra-ên còn ở trong hoang mạc.
- 2 Sử Ký 24:10 - Điều này làm hài lòng các nhà lãnh đạo và dân chúng, họ vui mừng đem tiền bỏ vào rương cho tới khi đầy.
- 2 Sử Ký 24:11 - Bất cứ khi nào rương đầy tràn, người Lê-vi đem rương tiền đến cho các viên chức nhà vua. Thư ký của vua và người của thầy thượng tế sẽ đến và thu giữ tiền, sau đó đem rương trở lại Đền Thờ. Cứ thế, ngày này qua ngày khác, người ta thu được vô số tiền bạc.
- 2 Sử Ký 24:12 - Vua và Giê-hô-gia-đa đem tiền ấy giao cho những người coi sóc việc xây cất, những người này thuê thợ nề và thợ mộc để trùng tu Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Họ cũng thuê thợ sắt và thợ đồng để sửa chữa Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Mác 12:41 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến ngồi đối ngang hộp tiền dâng trong Đền Thờ, xem người ta dâng tiền. Có lắm người giàu dâng rất nhiều,
- Mác 12:42 - cũng có một quả phụ nghèo khổ đến bỏ vào hộp hai đồng xu.
- 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
- 2 Các Vua 12:4 - Một hôm Vua Giô-ách nói với các thầy tế lễ: “Hãy trưng thu tất cả tiền được đem làm tế lễ thánh trong Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu, gồm tiền đóng góp cá nhân được quy định cho mỗi người và tiền tự nguyện dâng hiến.