Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
22:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, noi gương Đa-vít tổ tiên mình không sai lạc.
  • 新标点和合本 - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖大卫一切所行的,不偏左右。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖先大卫一切所行的道,不偏左右。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖先大卫一切所行的道,不偏左右。
  • 当代译本 - 约西亚做耶和华视为正的事,事事效法他祖先大卫,不偏不离。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为正的事,跟随他祖宗大卫所行的一切道路,不偏左右。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为正的事,走他先祖大卫一切的道路,不偏离左右。
  • 现代标点和合本 - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖大卫一切所行的,不偏左右。
  • 和合本(拼音版) - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖大卫一切所行的,不偏左右。
  • New International Version - He did what was right in the eyes of the Lord and followed completely the ways of his father David, not turning aside to the right or to the left.
  • New International Reader's Version - Josiah did what was right in the eyes of the Lord. He lived the way King David had lived. He didn’t turn away from it to the right or the left.
  • English Standard Version - And he did what was right in the eyes of the Lord and walked in all the way of David his father, and he did not turn aside to the right or to the left.
  • New Living Translation - He did what was pleasing in the Lord’s sight and followed the example of his ancestor David. He did not turn away from doing what was right.
  • Christian Standard Bible - He did what was right in the Lord’s sight and walked in all the ways of his ancestor David; he did not turn to the right or the left.
  • New American Standard Bible - He did what was right in the sight of the Lord and walked entirely in the way of his father David, and did not turn aside to the right or to the left.
  • New King James Version - And he did what was right in the sight of the Lord, and walked in all the ways of his father David; he did not turn aside to the right hand or to the left.
  • Amplified Bible - He did what was right in the sight of the Lord and walked in all the ways of his father (ancestor) David, and did not turn aside to the right or to the left.
  • American Standard Version - And he did that which was right in the eyes of Jehovah, and walked in all the way of David his father, and turned not aside to the right hand or to the left.
  • King James Version - And he did that which was right in the sight of the Lord, and walked in all the way of David his father, and turned not aside to the right hand or to the left.
  • New English Translation - He did what the Lord approved and followed in his ancestor David’s footsteps; he did not deviate to the right or the left.
  • World English Bible - He did that which was right in Yahweh’s eyes, and walked in all the way of David his father, and didn’t turn away to the right hand or to the left.
  • 新標點和合本 - 約西亞行耶和華眼中看為正的事,行他祖大衛一切所行的,不偏左右。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約西亞行耶和華眼中看為正的事,行他祖先大衛一切所行的道,不偏左右。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約西亞行耶和華眼中看為正的事,行他祖先大衛一切所行的道,不偏左右。
  • 當代譯本 - 約西亞做耶和華視為正的事,事事效法他祖先大衛,不偏不離。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為正的事,跟隨他祖宗大衛所行的一切道路,不偏左右。
  • 呂振中譯本 - 約西亞 行永恆主所看為對的事,走他祖 大衛 始終 所走 的路,不偏於右, 不偏 於左。
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為正的事,走他先祖大衛一切的道路,不偏離左右。
  • 現代標點和合本 - 約西亞行耶和華眼中看為正的事,行他祖大衛一切所行的,不偏左右。
  • 文理和合譯本 - 約西亞行耶和華所悅、循其祖大衛之道、不偏於左、不偏於右、○
  • 文理委辦譯本 - 行善於耶和華前、於祖大闢所為、是則是效、不偏於左、不偏於右。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約西亞 行善於主前、諸事效其祖 大衛 所行、不偏於左、不偏於右、
  • Nueva Versión Internacional - Josías hizo lo que agrada al Señor, pues en todo siguió el buen ejemplo de su antepasado David; no se desvió de él en el más mínimo detalle.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였으며 그의 조상 다윗을 본받아 오직 한결같은 마음으로 여호와를 섬겼다.
  • Новый Русский Перевод - Иосия делал то, что было правильным в глазах Господа, и ходил всеми путями своего предка Давида, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод - Иосия делал то, что было правильным в глазах Вечного, и ходил всеми путями своего предка Давуда, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иосия делал то, что было правильным в глазах Вечного, и ходил всеми путями своего предка Давуда, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иосия делал то, что было правильным в глазах Вечного, и ходил всеми путями своего предка Довуда, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme juste et suivit en tout l’exemple de son ancêtre David sans jamais s’en écarter ni d’un côté ni de l’autre.
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor aprova e andou nos caminhos de Davi, seu predecessor, sem desviar-se nem para a direita nem para a esquerda.
  • Hoffnung für alle - Josia tat, was dem Herrn gefiel. Er folgte dem guten Beispiel seines Vorfahren David und ließ sich durch nichts davon abbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยสิยาห์ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าและทรงดำเนินตามแบบอย่างของดาวิดผู้เป็นบรรพบุรุษทุกประการ โดยไม่ได้หันเหไปทางขวาหรือทางซ้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน และ​ท่าน​ไม่​ได้​หันเห​ไป​จาก​การ​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​บัญญัติ
Cross Reference
  • 1 Các Vua 11:38 - Nếu ngươi nghe lệnh Ta, đi theo lối Ta, làm điều phải trước mắt Ta, giữ điều răn, luật lệ Ta như đầy tớ Đa-vít Ta trước kia, Ta sẽ ở cùng ngươi, lập triều đại ngươi vững chắc như triều đại Đa-vít, vì Ta cho ngươi nước Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 17:3 - Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sa-phát vì vua theo đúng đường lối đầu tiên của Đa-vít, tổ phụ mình, không chịu thờ các thần Ba-anh.
  • Ê-xê-chi-ên 18:14 - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 2 Các Vua 16:2 - A-cha được hai mươi tuổi khi lên ngôi, và trị vì mười sáu năm tại Giê-ru-sa-lem. Vua không làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, như Đa-vít tổ phụ mình đã làm.
  • 2 Sử Ký 29:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, giống Đa-vít tổ phụ mình đã làm.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • 2 Các Vua 18:3 - Ê-xê-chia làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu theo gương Đa-vít tổ tiên vua.
  • Châm Ngôn 20:11 - Dù còn niên thiếu, tính tình đã bộc lộ, qua hành vi, biết nó thật hay không.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, noi gương Đa-vít tổ tiên mình không sai lạc.
  • 新标点和合本 - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖大卫一切所行的,不偏左右。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖先大卫一切所行的道,不偏左右。
  • 和合本2010(神版-简体) - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖先大卫一切所行的道,不偏左右。
  • 当代译本 - 约西亚做耶和华视为正的事,事事效法他祖先大卫,不偏不离。
  • 圣经新译本 - 他行耶和华看为正的事,跟随他祖宗大卫所行的一切道路,不偏左右。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为正的事,走他先祖大卫一切的道路,不偏离左右。
  • 现代标点和合本 - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖大卫一切所行的,不偏左右。
  • 和合本(拼音版) - 约西亚行耶和华眼中看为正的事,行他祖大卫一切所行的,不偏左右。
  • New International Version - He did what was right in the eyes of the Lord and followed completely the ways of his father David, not turning aside to the right or to the left.
  • New International Reader's Version - Josiah did what was right in the eyes of the Lord. He lived the way King David had lived. He didn’t turn away from it to the right or the left.
  • English Standard Version - And he did what was right in the eyes of the Lord and walked in all the way of David his father, and he did not turn aside to the right or to the left.
  • New Living Translation - He did what was pleasing in the Lord’s sight and followed the example of his ancestor David. He did not turn away from doing what was right.
  • Christian Standard Bible - He did what was right in the Lord’s sight and walked in all the ways of his ancestor David; he did not turn to the right or the left.
  • New American Standard Bible - He did what was right in the sight of the Lord and walked entirely in the way of his father David, and did not turn aside to the right or to the left.
  • New King James Version - And he did what was right in the sight of the Lord, and walked in all the ways of his father David; he did not turn aside to the right hand or to the left.
  • Amplified Bible - He did what was right in the sight of the Lord and walked in all the ways of his father (ancestor) David, and did not turn aside to the right or to the left.
  • American Standard Version - And he did that which was right in the eyes of Jehovah, and walked in all the way of David his father, and turned not aside to the right hand or to the left.
  • King James Version - And he did that which was right in the sight of the Lord, and walked in all the way of David his father, and turned not aside to the right hand or to the left.
  • New English Translation - He did what the Lord approved and followed in his ancestor David’s footsteps; he did not deviate to the right or the left.
  • World English Bible - He did that which was right in Yahweh’s eyes, and walked in all the way of David his father, and didn’t turn away to the right hand or to the left.
  • 新標點和合本 - 約西亞行耶和華眼中看為正的事,行他祖大衛一切所行的,不偏左右。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約西亞行耶和華眼中看為正的事,行他祖先大衛一切所行的道,不偏左右。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約西亞行耶和華眼中看為正的事,行他祖先大衛一切所行的道,不偏左右。
  • 當代譯本 - 約西亞做耶和華視為正的事,事事效法他祖先大衛,不偏不離。
  • 聖經新譯本 - 他行耶和華看為正的事,跟隨他祖宗大衛所行的一切道路,不偏左右。
  • 呂振中譯本 - 約西亞 行永恆主所看為對的事,走他祖 大衛 始終 所走 的路,不偏於右, 不偏 於左。
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為正的事,走他先祖大衛一切的道路,不偏離左右。
  • 現代標點和合本 - 約西亞行耶和華眼中看為正的事,行他祖大衛一切所行的,不偏左右。
  • 文理和合譯本 - 約西亞行耶和華所悅、循其祖大衛之道、不偏於左、不偏於右、○
  • 文理委辦譯本 - 行善於耶和華前、於祖大闢所為、是則是效、不偏於左、不偏於右。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約西亞 行善於主前、諸事效其祖 大衛 所行、不偏於左、不偏於右、
  • Nueva Versión Internacional - Josías hizo lo que agrada al Señor, pues en todo siguió el buen ejemplo de su antepasado David; no se desvió de él en el más mínimo detalle.
  • 현대인의 성경 - 그는 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였으며 그의 조상 다윗을 본받아 오직 한결같은 마음으로 여호와를 섬겼다.
  • Новый Русский Перевод - Иосия делал то, что было правильным в глазах Господа, и ходил всеми путями своего предка Давида, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод - Иосия делал то, что было правильным в глазах Вечного, и ходил всеми путями своего предка Давуда, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иосия делал то, что было правильным в глазах Вечного, и ходил всеми путями своего предка Давуда, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иосия делал то, что было правильным в глазах Вечного, и ходил всеми путями своего предка Довуда, не уклоняясь ни вправо, ни влево.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme juste et suivit en tout l’exemple de son ancêtre David sans jamais s’en écarter ni d’un côté ni de l’autre.
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor aprova e andou nos caminhos de Davi, seu predecessor, sem desviar-se nem para a direita nem para a esquerda.
  • Hoffnung für alle - Josia tat, was dem Herrn gefiel. Er folgte dem guten Beispiel seines Vorfahren David und ließ sich durch nichts davon abbringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยสิยาห์ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าและทรงดำเนินตามแบบอย่างของดาวิดผู้เป็นบรรพบุรุษทุกประการ โดยไม่ได้หันเหไปทางขวาหรือทางซ้าย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​ดำเนิน​ชีวิต​ตาม​แบบ​อย่าง​ดาวิด​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน และ​ท่าน​ไม่​ได้​หันเห​ไป​จาก​การ​ปฏิบัติ​ตาม​กฎ​บัญญัติ
  • 1 Các Vua 11:38 - Nếu ngươi nghe lệnh Ta, đi theo lối Ta, làm điều phải trước mắt Ta, giữ điều răn, luật lệ Ta như đầy tớ Đa-vít Ta trước kia, Ta sẽ ở cùng ngươi, lập triều đại ngươi vững chắc như triều đại Đa-vít, vì Ta cho ngươi nước Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 17:3 - Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sa-phát vì vua theo đúng đường lối đầu tiên của Đa-vít, tổ phụ mình, không chịu thờ các thần Ba-anh.
  • Ê-xê-chi-ên 18:14 - Nhưng giả sử người ác này sinh đứa con, và nó có lòng sùng kính, không sống như cha dù chứng kiến việc xấu của cha.
  • Ê-xê-chi-ên 18:15 - Người con ấy không thờ lạy thần tượng trên núi và không phạm tội ngoại tình.
  • Ê-xê-chi-ên 18:16 - Người ấy không bóc lột người nghèo khổ, nhưng công bằng với con nợ và không cướp bóc họ. Người ấy phân phát thức ăn cho người nghèo đói, và chu cấp quần áo cho người rách rưới.
  • Ê-xê-chi-ên 18:17 - Người ấy giúp đỡ người nghèo, không cho vay nặng lãi, và vâng giữ tất cả điều lệ và sắc lệnh Ta. Người như thế sẽ không chết vì tội lỗi của cha mình; người ấy chắc chắn sẽ được sống.
  • 1 Các Vua 3:6 - Sa-lô-môn thưa: “Chúa đã tỏ lòng thương xót dồi dào đối với cha con là Đa-vít, vì người đã hết lòng trung thành, công bằng, và ngay thẳng trước mặt Ngài. Chúa vẫn tiếp tục thương xót, cho người có một con trai nối ngôi.
  • 2 Các Vua 16:2 - A-cha được hai mươi tuổi khi lên ngôi, và trị vì mười sáu năm tại Giê-ru-sa-lem. Vua không làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, như Đa-vít tổ phụ mình đã làm.
  • 2 Sử Ký 29:2 - Vua làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, giống Đa-vít tổ phụ mình đã làm.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • 2 Các Vua 18:3 - Ê-xê-chia làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu theo gương Đa-vít tổ tiên vua.
  • Châm Ngôn 20:11 - Dù còn niên thiếu, tính tình đã bộc lộ, qua hành vi, biết nó thật hay không.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Giô-suê 1:7 - Chỉ cần can đảm và bền chí, nghiêm chỉnh tuân hành tất cả điều luật mà Môi-se, đầy tớ Ta truyền lại, không tẽ tách chút nào, thì con sẽ thành công trong mọi việc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
Bible
Resources
Plans
Donate