Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua dựng lại các miếu trên đồi đã bị Ê-xê-chia, cha mình phá hủy. Vua xây bàn thờ Ba-anh, dựng tượng A-sê-ra như A-háp vua Ít-ra-ên đã làm, và thờ tất cả các tinh tú trên trời.
- 新标点和合本 - 重新建筑他父希西家所毁坏的邱坛,又为巴力筑坛,做亚舍拉像,效法以色列王亚哈所行的,且敬拜侍奉天上的万象;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他重新建筑他父亲希西家所毁坏的丘坛,又为巴力筑坛,造亚舍拉,效法以色列王亚哈所行的,敬拜天上的万象,事奉它们。
- 和合本2010(神版-简体) - 他重新建筑他父亲希西家所毁坏的丘坛,又为巴力筑坛,造亚舍拉,效法以色列王亚哈所行的,敬拜天上的万象,事奉它们。
- 当代译本 - 他重建他父亲希西迦拆毁的丘坛,效法以色列王亚哈为巴力筑造祭坛,制造亚舍拉神像,并祭拜和供奉天上的万象。
- 圣经新译本 - 他重新建造邱坛,就是他父亲希西家所拆毁的;又为巴力建立祭坛,做亚舍拉,好像以色列王亚哈所做的,并且敬拜事奉天上的万象。
- 中文标准译本 - 他重建了他父亲希西加毁掉的高所,像以色列王亚哈所做的那样,为巴力设立祭坛,制作亚舍拉柱,并向天上的万象下拜,服事它们。
- 现代标点和合本 - 重新建筑他父希西家所毁坏的丘坛,又为巴力筑坛,做亚舍拉像,效法以色列王亚哈所行的,且敬拜侍奉天上的万象,
- 和合本(拼音版) - 重新建筑他父希西家所毁坏的邱坛,又为巴力筑坛,作亚舍拉像,效法以色列王亚哈所行的,且敬拜侍奉天上的万象,
- New International Version - He rebuilt the high places his father Hezekiah had destroyed; he also erected altars to Baal and made an Asherah pole, as Ahab king of Israel had done. He bowed down to all the starry hosts and worshiped them.
- New International Reader's Version - Manasseh rebuilt the high places. His father Hezekiah had destroyed them. Manasseh also set up altars to the god named Baal. He made a pole used to worship the female god named Asherah. Ahab, the king of Israel, had done those same things. Manasseh even bowed down to all the stars. And he worshiped them.
- English Standard Version - For he rebuilt the high places that Hezekiah his father had destroyed, and he erected altars for Baal and made an Asherah, as Ahab king of Israel had done, and worshiped all the host of heaven and served them.
- New Living Translation - He rebuilt the pagan shrines his father, Hezekiah, had destroyed. He constructed altars for Baal and set up an Asherah pole, just as King Ahab of Israel had done. He also bowed before all the powers of the heavens and worshiped them.
- Christian Standard Bible - He rebuilt the high places that his father Hezekiah had destroyed and reestablished the altars for Baal. He made an Asherah, as King Ahab of Israel had done; he also bowed in worship to all the stars in the sky and served them.
- New American Standard Bible - For he rebuilt the high places which his father Hezekiah had destroyed; and he erected altars for Baal and made an Asherah, just as Ahab king of Israel had done, and he worshiped all the heavenly lights and served them.
- New King James Version - For he rebuilt the high places which Hezekiah his father had destroyed; he raised up altars for Baal, and made a wooden image, as Ahab king of Israel had done; and he worshiped all the host of heaven and served them.
- Amplified Bible - For he rebuilt the high places [for the worship of pagan gods] which his father Hezekiah had destroyed; and he set up altars for Baal and made an [image of] Asherah, just as Ahab king of Israel had done, and he worshiped all the [starry] host of heaven and served them.
- American Standard Version - For he built again the high places which Hezekiah his father had destroyed; and he reared up altars for Baal, and made an Asherah, as did Ahab king of Israel, and worshipped all the host of heaven, and served them.
- King James Version - For he built up again the high places which Hezekiah his father had destroyed; and he reared up altars for Baal, and made a grove, as did Ahab king of Israel; and worshipped all the host of heaven, and served them.
- New English Translation - He rebuilt the high places that his father Hezekiah had destroyed; he set up altars for Baal and made an Asherah pole just like King Ahab of Israel had done. He bowed down to all the stars in the sky and worshiped them.
- World English Bible - For he built again the high places which Hezekiah his father had destroyed; and he raised up altars for Baal, and made an Asherah, as Ahab king of Israel did, and worshiped all the army of the sky, and served them.
- 新標點和合本 - 重新建築他父希西家所毀壞的邱壇,又為巴力築壇,做亞舍拉像,效法以色列王亞哈所行的,且敬拜事奉天上的萬象;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他重新建築他父親希西家所毀壞的丘壇,又為巴力築壇,造亞舍拉,效法以色列王亞哈所行的,敬拜天上的萬象,事奉它們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他重新建築他父親希西家所毀壞的丘壇,又為巴力築壇,造亞舍拉,效法以色列王亞哈所行的,敬拜天上的萬象,事奉它們。
- 當代譯本 - 他重建他父親希西迦拆毀的邱壇,效法以色列王亞哈為巴力築造祭壇,製造亞舍拉神像,並祭拜和供奉天上的萬象。
- 聖經新譯本 - 他重新建造邱壇,就是他父親希西家所拆毀的;又為巴力建立祭壇,做亞舍拉,好像以色列王亞哈所做的,並且敬拜事奉天上的萬象。
- 呂振中譯本 - 他重新建築了他父親 希西家 所毁壞的邱壇,又為 外國神 巴力 立了幾座祭壇,又造了一根 亞舍拉 神木,像 以色列 王 亞哈 所行的,並且敬拜事奉了天上的萬象。
- 中文標準譯本 - 他重建了他父親希西加毀掉的高所,像以色列王亞哈所做的那樣,為巴力設立祭壇,製作亞舍拉柱,並向天上的萬象下拜,服事它們。
- 現代標點和合本 - 重新建築他父希西家所毀壞的丘壇,又為巴力築壇,做亞舍拉像,效法以色列王亞哈所行的,且敬拜侍奉天上的萬象,
- 文理和合譯本 - 復建其父希西家所毀之崇邱、為巴力建壇、作木偶、效以色列王亞哈所為、又崇拜天象、而奉事之、
- 文理委辦譯本 - 其父希西家廢諸崇坵、馬拿西復建之、築祭壇、宗巴力、作偶像、從以色列王亞哈所為、崇拜天象、而服事焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復建父 希西家 所毀之邱壇、亦為 巴力 設壇、亦立亞舍拉、效 以色列 王 亞哈 所為、又崇拜奉事天之萬象、 天之萬象原文作天之眾軍下同
- Nueva Versión Internacional - Reconstruyó los altares paganos que su padre Ezequías había destruido; además, erigió otros altares en honor de Baal e hizo una imagen de la diosa Aserá, como lo había hecho Acab, rey de Israel. Se postró ante todos los astros del cielo y los adoró.
- 현대인의 성경 - 그의 아버지 히스기야가 헐어 버린 산당을 다시 세웠으며 이스라엘의 아합왕을 본받아 바알의 단을 쌓고 아세라 여신상을 세우며 하늘의 별들을 숭배하였다.
- Новый Русский Перевод - Он отстроил святилища на возвышенностях, которые разрушил его отец Езекия, воздвиг жертвенники Баалу и сделал столб Ашеры, по примеру Ахава, царя Израиля. Он поклонялся всему небесному воинству и служил ему,
- Восточный перевод - Он отстроил капища на возвышенностях, которые разрушил его отец Езекия, воздвиг жертвенники Баалу и сделал столб Ашеры по примеру Ахава, царя Исраила. Он поклонялся всем звёздам на небе и служил им.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он отстроил капища на возвышенностях, которые разрушил его отец Езекия, воздвиг жертвенники Баалу и сделал столб Ашеры по примеру Ахава, царя Исраила. Он поклонялся всем звёздам на небе и служил им.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он отстроил капища на возвышенностях, которые разрушил его отец Езекия, воздвиг жертвенники Баалу и сделал столб Ашеры по примеру Ахава, царя Исроила. Он поклонялся всем звёздам на небе и служил им.
- La Bible du Semeur 2015 - Il rebâtit les hauts lieux que son père Ezéchias avait détruits, il érigea des autels à Baal, dressa un poteau sacré à la déesse Ashéra comme l’avait fait Achab, roi d’Israël , et il se prosterna devant tous les astres du ciel, et leur rendit un culte.
- リビングバイブル - 彼は、父ヒゼキヤが取り壊した高台の礼拝所を再建し、イスラエルのアハブ王をまねてバアルのために祭壇を築き、忌まわしいアシェラ像を造りました。また太陽神をはじめ、月や星の神のための祭壇を、なんと神殿の中に置いたのです。
- Nova Versão Internacional - Reconstruiu os altares idólatras que seu pai, Ezequias, havia demolido e também ergueu altares para Baal e fez um poste sagrado para Aserá, como fizera Acabe, rei de Israel. Inclinou-se diante de todos os exércitos celestes e lhes prestou culto.
- Hoffnung für alle - Er baute die Opferstätten wieder auf, die sein Vater Hiskia zerstört hatte. Er errichtete Altäre für den Gott Baal und stellte einen heiligen Pfahl für die Göttin Aschera auf, genau wie König Ahab von Israel. Er betete die Sterne an und verehrte sie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มนัสเสห์ทรงสร้างสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายซึ่งเฮเซคียาห์ราชบิดาได้ทรงทำลายทิ้งไปขึ้นมาใหม่ ทั้งทรงสร้างแท่นบูชาพระบาอัลและเสาเจ้าแม่อาเชราห์เหมือนที่กษัตริย์อาหับแห่งอิสราเอลได้ทรงทำ ทรงกราบไหว้นมัสการดวงดาวทั้งปวงในฟากฟ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะท่านได้กลับมาสร้างสถานบูชาบนภูเขาสูงซึ่งเฮเซคียาห์บิดาของท่านได้ทำลายไปขึ้นมาใหม่ และท่านก่อตั้งแท่นบูชาต่างๆ ให้แก่เทพเจ้าบาอัล และสลักเทวรูปอาเชราห์รูปหนึ่ง อย่างที่อาหับกษัตริย์แห่งอิสราเอลได้กระทำ ทั้งยังได้กราบนมัสการและบูชาสรรพสิ่งที่อยู่บนท้องฟ้า
Cross Reference
- 2 Các Vua 10:18 - Giê-hu triệu tập toàn thể dân chúng và tuyên bố: “A-háp phụng thờ Ba-anh, còn quá ít, ta sẽ phụng thờ tích cực hơn!
- 2 Các Vua 10:19 - Hãy mời đến đây cho ta tất cả các tiên tri, người phụng thờ và các tế sư của Ba-anh, đừng thiếu sót một ai, vì ta sẽ dâng lễ vật long trọng cho Ba-anh. Ai vắng mặt sẽ bị giết.” Đây chỉ là mưu của Giê-hu để diệt các người phụng thờ Ba-anh.
- 2 Các Vua 10:20 - Sau đó Giê-hu ra lệnh: “Chuẩn bị lễ thờ cúng Ba-anh!” Vậy họ tuân lệnh.
- 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
- 1 Các Vua 18:21 - Ê-li đến, trách cứ toàn dân: “Anh chị em còn phân vân giữa ngã ba đường cho đến bao giờ? Nếu Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, hãy theo Ngài! Nếu Ba-anh là Đức Chúa Trời, hãy theo hắn!” Nhưng dân chúng không nói gì cả.
- Mi-ca 6:16 - Ngươi chỉ giữ luật gian ác của Vua Ôm-ri; ngươi chỉ theo gương gian tà của Vua A-háp! Vậy nên, Ta sẽ làm cho ngươi bị mọi người ghê tởm, dân ngươi làm trò cười cho thiên hạ. Ngươi sẽ chuốc lấy sỉ nhục của dân Ta.”
- Gióp 31:26 - Chẳng phải tôi thấy ánh mặt trời trên cao, hay nhìn ánh trăng chiếu sáng đường đi,
- 2 Các Vua 18:22 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
- 2 Các Vua 8:18 - Vua đi theo đường lối các vua Ít-ra-ên và gian ác như Vua A-háp, vì vua cưới con gái A-háp làm vợ. Vậy, Giô-ram làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
- 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
- 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
- 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 8:27 - Vua theo đường của nhà A-háp, làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, vì vua là rể của nhà A-háp.
- 2 Sử Ký 32:12 - Các ngươi quên rằng chính Ê-xê-chia đã tiêu diệt các miếu thờ và bàn thờ của Chúa Hằng Hữu sao? Vua còn ra lệnh cho cả Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được thờ phượng và dâng tế lễ tại một bàn thờ duy nhất hay sao?
- 2 Các Vua 23:4 - Vua ra lệnh cho Thầy Thượng tế Hinh-kia, các thầy tế lễ, và những người coi giữ đền của Chúa Hằng Hữu lấy những vật dùng cho việc cúng tế Ba-anh, A-sê-ra, và các tinh tú trên trời đem ra Đồng Kít-rôn, bên ngoài thành Giê-ru-sa-lem, thiêu hủy hết, rồi lấy tro bỏ tại Bê-tên.
- 2 Các Vua 23:5 - Vua cũng phế bỏ chức tế lễ cho các tà thần do các vua đời trước lập lên để lo việc cúng tế, đốt hương trong các miếu trên đồi, khắp nước Giu-đa và chung quanh Giê-ru-sa-lem, là những người đã đốt hương cho Ba-anh, mặt trời, mặt trăng, và các tinh tú.
- 1 Các Vua 16:31 - Cho rằng việc theo gót Giê-rô-bô-am phạm tội vẫn còn chưa đủ, nên A-háp cưới Giê-sa-bên, con gái Ết-ba-an, vua Si-đôn, làm vợ, phụng sự và thờ lạy thần Ba-anh.
- 1 Các Vua 16:32 - Vua cất miếu và bàn thờ cho Ba-anh tại Sa-ma-ri,
- 1 Các Vua 16:33 - và dựng tượng A-sê-ra. Vậy, vua chọc giận Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên hơn cả các vua Ít-ra-ên trước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:19 - Cũng phải coi chừng, đừng thờ mặt trời, mặt trăng, hay các ngôi sao trên trời, vì đó chỉ là những vật Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em phân phối cho mọi người ở dưới trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 17:3 - phạm các trọng tội như thờ phụng các thần khác, thờ mặt trời, mặt trăng, hay ngôi sao, những điều này tôi đã nghiêm cấm.
- 2 Các Vua 17:16 - Họ khước từ tất cả các điều răn của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, đúc hai tượng bò con, tượng A-sê-ra, thờ lạy Ba-anh, và các tinh tú trên trời.
- 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.