Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
16:4 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.
  • 新标点和合本 - 并在邱坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并在丘坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并在丘坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • 当代译本 - 他还在丘坛、山冈和绿树下献祭烧香。
  • 圣经新译本 - 并且在邱坛上,在山冈上和所有青翠的树下献祭和焚香。
  • 中文标准译本 - 又在高所上、丘陵上、各青翠树下献祭烧香。
  • 现代标点和合本 - 并在丘坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • 和合本(拼音版) - 并在邱坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • New International Version - He offered sacrifices and burned incense at the high places, on the hilltops and under every spreading tree.
  • New International Reader's Version - Ahaz offered sacrifices and burned incense at the high places. He also did it on the tops of hills and under every green tree.
  • English Standard Version - And he sacrificed and made offerings on the high places and on the hills and under every green tree.
  • New Living Translation - He offered sacrifices and burned incense at the pagan shrines and on the hills and under every green tree.
  • Christian Standard Bible - He sacrificed and burned incense on the high places, on the hills, and under every green tree.
  • New American Standard Bible - And he sacrificed and burned incense on the high places, on the hills, and under every green tree.
  • New King James Version - And he sacrificed and burned incense on the high places, on the hills, and under every green tree.
  • Amplified Bible - He also sacrificed and burned incense on the high places and on the hills and under every green tree.
  • American Standard Version - And he sacrificed and burnt incense in the high places, and on the hills, and under every green tree.
  • King James Version - And he sacrificed and burnt incense in the high places, and on the hills, and under every green tree.
  • New English Translation - He offered sacrifices and burned incense on the high places, on the hills, and under every green tree.
  • World English Bible - He sacrificed and burned incense in the high places, on the hills, and under every green tree.
  • 新標點和合本 - 並在邱壇上、山岡上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並在丘壇上、山岡上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並在丘壇上、山岡上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 當代譯本 - 他還在邱壇、山岡和綠樹下獻祭燒香。
  • 聖經新譯本 - 並且在邱壇上,在山岡上和所有青翠的樹下獻祭和焚香。
  • 呂振中譯本 - 他並且在邱壇上、在山岡上和各茂盛樹下宰牲燻祭。
  • 中文標準譯本 - 又在高所上、丘陵上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 現代標點和合本 - 並在丘壇上、山岡上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 文理和合譯本 - 且於崇邱、山岡之上、綠樹之下、獻祭焚香、
  • 文理委辦譯本 - 亦獻祭焚香於崇坵、在高岡之巔、茂林之下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又在邱壇、在山岡、在茂樹下、獻祭焚香、
  • Nueva Versión Internacional - También ofrecía sacrificios y quemaba incienso en los santuarios paganos, en las colinas y bajo todo árbol frondoso.
  • 현대인의 성경 - 산당과 산언덕과 모든 푸른 나무 아래에서 제사를 지내고 분향하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он приносил жертвы и возжигал благовония в святилищах на возвышенностях, на вершинах холмов и под каждым тенистым деревом. ( 2 Пар. 28:5-8 , 16-21 )
  • Восточный перевод - Ахаз приносил жертвы и возжигал благовония в капищах на возвышенностях, на вершинах холмов и под каждым тенистым деревом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахаз приносил жертвы и возжигал благовония в капищах на возвышенностях, на вершинах холмов и под каждым тенистым деревом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахаз приносил жертвы и возжигал благовония в капищах на возвышенностях, на вершинах холмов и под каждым тенистым деревом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il offrait des sacrifices et brûlait des parfums sur les hauts lieux, sur les collines et sous chaque arbre verdoyant.
  • リビングバイブル - このほかにも、高台の礼拝所や繁った木の下の祭壇でいけにえをささげたり、香をたいたりしました。
  • Nova Versão Internacional - Também ofereceu sacrifícios e queimou incenso nos altares idólatras, no alto das colinas e debaixo de toda árvore frondosa.
  • Hoffnung für alle - Ahas brachte auch an den Opferstätten, auf den Hügeln und unter den dicht belaubten Bäumen seine Opfer dar. ( 2. Chronik 28,5‒8 . 16‒21 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหัสถวายเครื่องบูชาและเผาเครื่องหอมตามสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลาย บนเนินเขาต่างๆ และใต้ต้นไม้ใหญ่ทุกต้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ได้​ถวาย​เครื่อง​สักการะ และ​เผา​เครื่อง​หอม​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง บน​เนิน​เขา และ​ใต้​ต้นไม้​เขียว​ชอุ่ม​ทุก​ต้น
Cross Reference
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 14:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi, nên dân chúng vẫn còn cúng tế, và đốt hương tại những nơi ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Ê-xê-chi-ên 20:29 - Ta hỏi chúng: ‘Nơi đồi cao mà các ngươi đến dâng sinh tế là gì?’ (Đây là miếu thờ tà thần được gọi là Ba-ma—tức ‘nơi cao’—kể từ đó.)
  • Giê-rê-mi 17:2 - Kể cả con cái chúng cũng đi phục vụ tại các bàn thờ tà thần và trụ thờ A-sê-ra, dưới mỗi gốc cây xanh và trên mỗi đồi cao.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2 - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-cha cúng tế, và đốt hương tại các miếu trên đồi, dưới các cây xanh.
  • 新标点和合本 - 并在邱坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 并在丘坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • 和合本2010(神版-简体) - 并在丘坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • 当代译本 - 他还在丘坛、山冈和绿树下献祭烧香。
  • 圣经新译本 - 并且在邱坛上,在山冈上和所有青翠的树下献祭和焚香。
  • 中文标准译本 - 又在高所上、丘陵上、各青翠树下献祭烧香。
  • 现代标点和合本 - 并在丘坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • 和合本(拼音版) - 并在邱坛上、山冈上、各青翠树下献祭烧香。
  • New International Version - He offered sacrifices and burned incense at the high places, on the hilltops and under every spreading tree.
  • New International Reader's Version - Ahaz offered sacrifices and burned incense at the high places. He also did it on the tops of hills and under every green tree.
  • English Standard Version - And he sacrificed and made offerings on the high places and on the hills and under every green tree.
  • New Living Translation - He offered sacrifices and burned incense at the pagan shrines and on the hills and under every green tree.
  • Christian Standard Bible - He sacrificed and burned incense on the high places, on the hills, and under every green tree.
  • New American Standard Bible - And he sacrificed and burned incense on the high places, on the hills, and under every green tree.
  • New King James Version - And he sacrificed and burned incense on the high places, on the hills, and under every green tree.
  • Amplified Bible - He also sacrificed and burned incense on the high places and on the hills and under every green tree.
  • American Standard Version - And he sacrificed and burnt incense in the high places, and on the hills, and under every green tree.
  • King James Version - And he sacrificed and burnt incense in the high places, and on the hills, and under every green tree.
  • New English Translation - He offered sacrifices and burned incense on the high places, on the hills, and under every green tree.
  • World English Bible - He sacrificed and burned incense in the high places, on the hills, and under every green tree.
  • 新標點和合本 - 並在邱壇上、山岡上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 並在丘壇上、山岡上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 並在丘壇上、山岡上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 當代譯本 - 他還在邱壇、山岡和綠樹下獻祭燒香。
  • 聖經新譯本 - 並且在邱壇上,在山岡上和所有青翠的樹下獻祭和焚香。
  • 呂振中譯本 - 他並且在邱壇上、在山岡上和各茂盛樹下宰牲燻祭。
  • 中文標準譯本 - 又在高所上、丘陵上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 現代標點和合本 - 並在丘壇上、山岡上、各青翠樹下獻祭燒香。
  • 文理和合譯本 - 且於崇邱、山岡之上、綠樹之下、獻祭焚香、
  • 文理委辦譯本 - 亦獻祭焚香於崇坵、在高岡之巔、茂林之下。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又在邱壇、在山岡、在茂樹下、獻祭焚香、
  • Nueva Versión Internacional - También ofrecía sacrificios y quemaba incienso en los santuarios paganos, en las colinas y bajo todo árbol frondoso.
  • 현대인의 성경 - 산당과 산언덕과 모든 푸른 나무 아래에서 제사를 지내고 분향하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он приносил жертвы и возжигал благовония в святилищах на возвышенностях, на вершинах холмов и под каждым тенистым деревом. ( 2 Пар. 28:5-8 , 16-21 )
  • Восточный перевод - Ахаз приносил жертвы и возжигал благовония в капищах на возвышенностях, на вершинах холмов и под каждым тенистым деревом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ахаз приносил жертвы и возжигал благовония в капищах на возвышенностях, на вершинах холмов и под каждым тенистым деревом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ахаз приносил жертвы и возжигал благовония в капищах на возвышенностях, на вершинах холмов и под каждым тенистым деревом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il offrait des sacrifices et brûlait des parfums sur les hauts lieux, sur les collines et sous chaque arbre verdoyant.
  • リビングバイブル - このほかにも、高台の礼拝所や繁った木の下の祭壇でいけにえをささげたり、香をたいたりしました。
  • Nova Versão Internacional - Também ofereceu sacrifícios e queimou incenso nos altares idólatras, no alto das colinas e debaixo de toda árvore frondosa.
  • Hoffnung für alle - Ahas brachte auch an den Opferstätten, auf den Hügeln und unter den dicht belaubten Bäumen seine Opfer dar. ( 2. Chronik 28,5‒8 . 16‒21 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาหัสถวายเครื่องบูชาและเผาเครื่องหอมตามสถานบูชาบนที่สูงทั้งหลาย บนเนินเขาต่างๆ และใต้ต้นไม้ใหญ่ทุกต้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ท่าน​ได้​ถวาย​เครื่อง​สักการะ และ​เผา​เครื่อง​หอม​ที่​สถาน​บูชา​บน​ภูเขา​สูง บน​เนิน​เขา และ​ใต้​ต้นไม้​เขียว​ชอุ่ม​ทุก​ต้น
  • Y-sai 66:17 - “Những người ‘hiến dâng’ và ‘tẩy uế’ mình trong vườn thánh với thần tượng của nó ngay giữa vườn—những người ăn thịt heo, thịt chuột, và các loài thịt ô uế—sẽ thấy ngày tận số kinh hoàng,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • 2 Các Vua 14:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi, nên dân chúng vẫn còn cúng tế, và đốt hương tại những nơi ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 20:28 - vì khi Ta đem chúng vào vùng đất mà Ta đã hứa với chúng, thì chúng lại dâng lễ vật trên đồi cao và dưới mỗi bóng cây xanh mà chúng thấy. Chúng cố tình làm Ta giận bằng cách dâng tế lễ cho các thần của chúng. Chúng mang dầu thơm, hương liệu, và đổ rượu dâng lên các thần đó.
  • Ê-xê-chi-ên 20:29 - Ta hỏi chúng: ‘Nơi đồi cao mà các ngươi đến dâng sinh tế là gì?’ (Đây là miếu thờ tà thần được gọi là Ba-ma—tức ‘nơi cao’—kể từ đó.)
  • Giê-rê-mi 17:2 - Kể cả con cái chúng cũng đi phục vụ tại các bàn thờ tà thần và trụ thờ A-sê-ra, dưới mỗi gốc cây xanh và trên mỗi đồi cao.
  • Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
  • Y-sai 57:6 - Thần tượng các ngươi là các tảng đá nhẵn bóng trong các thung lũng. Các ngươi thờ phượng chúng với rượu và tế lễ chay. Chúng nó, không phải Ta, là cơ nghiệp của ngươi. Các ngươi nghĩ những việc này có làm Ta vui không?
  • Y-sai 57:7 - Các ngươi đã phạm tội gian dâm trên núi cao. Nơi đó các ngươi đã thờ thần tượng.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
  • 1 Các Vua 14:23 - Họ cất miếu thờ trên đồi cao, lập trụ thờ, dựng tượng A-sê-ra trên các ngọn đồi và dưới các tàng cây xanh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:2 - Phải phá hủy tất cả nơi thờ cúng của các dân bản xứ đang sống trong lãnh thổ anh em sắp chiếm hữu, dù là trên núi cao, trên các đồi hay dưới cây xanh.
Bible
Resources
Plans
Donate