Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - U-ri theo đó chế tạo một cái bàn thờ, để sẵn chờ A-cha về.
- 新标点和合本 - 祭司乌利亚照着亚哈斯王从大马士革送来的图样,在亚哈斯王没有从大马士革回来之先,建筑一座坛。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 乌利亚祭司照着亚哈斯王从大马士革所送来的一切,在亚哈斯王还未从大马士革回来之前,筑了一座坛。
- 和合本2010(神版-简体) - 乌利亚祭司照着亚哈斯王从大马士革所送来的一切,在亚哈斯王还未从大马士革回来之前,筑了一座坛。
- 当代译本 - 乌利亚祭司按照送来的模型,在亚哈斯王从大马士革返回之前建造了一座坛。
- 圣经新译本 - 于是乌利亚祭司按着亚哈斯王从大马士革送回来的一切指示建造祭坛。在亚哈斯王从大马士革回来以前,乌利亚祭司就照样做了。
- 中文标准译本 - 祭司乌利亚完全照着亚哈斯王从大马士革送来的图样,筑了一座祭坛。这样,祭司乌利亚在亚哈斯王从大马士革回来之前,就完工了。
- 现代标点和合本 - 祭司乌利亚照着亚哈斯王从大马士革送来的图样,在亚哈斯王没有从大马士革回来之先,建筑一座坛。
- 和合本(拼音版) - 祭司乌利亚照着亚哈斯王从大马士革送来的图样,在亚哈斯王没有从大马士革回来之先,建筑一座坛。
- New International Version - So Uriah the priest built an altar in accordance with all the plans that King Ahaz had sent from Damascus and finished it before King Ahaz returned.
- New International Reader's Version - So Uriah the priest built an altar. He followed all the plans King Ahaz had sent from Damascus. He finished it before Ahaz returned.
- English Standard Version - And Uriah the priest built the altar; in accordance with all that King Ahaz had sent from Damascus, so Uriah the priest made it, before King Ahaz arrived from Damascus.
- New Living Translation - Uriah followed the king’s instructions and built an altar just like it, and it was ready before the king returned from Damascus.
- Christian Standard Bible - Uriah built the altar according to all the instructions King Ahaz sent from Damascus. Therefore, by the time King Ahaz came back from Damascus, the priest Uriah had completed it.
- New American Standard Bible - So Urijah the priest built an altar; according to everything that King Ahaz had sent from Damascus, in that way Urijah the priest made it, before the coming of King Ahaz from Damascus.
- New King James Version - Then Urijah the priest built an altar according to all that King Ahaz had sent from Damascus. So Urijah the priest made it before King Ahaz came back from Damascus.
- Amplified Bible - So Urijah the priest built an altar; in accordance with everything that King Ahaz had sent from Damascus, that is how Urijah the priest made it before King Ahaz returned from Damascus.
- American Standard Version - And Urijah the priest built an altar: according to all that king Ahaz had sent from Damascus, so did Urijah the priest make it against the coming of king Ahaz from Damascus.
- King James Version - And Uriah the priest built an altar according to all that king Ahaz had sent from Damascus: so Uriah the priest made it against king Ahaz came from Damascus.
- New English Translation - Uriah the priest built an altar in conformity to the plans King Ahaz had sent from Damascus. Uriah the priest finished it before King Ahaz arrived back from Damascus.
- World English Bible - Urijah the priest built an altar. According to all that king Ahaz had sent from Damascus, so Urijah the priest made it for the coming of king Ahaz from Damascus.
- 新標點和合本 - 祭司烏利亞照着亞哈斯王從大馬士革送來的圖樣,在亞哈斯王沒有從大馬士革回來之先,建築一座壇。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 烏利亞祭司照着亞哈斯王從大馬士革所送來的一切,在亞哈斯王還未從大馬士革回來之前,築了一座壇。
- 和合本2010(神版-繁體) - 烏利亞祭司照着亞哈斯王從大馬士革所送來的一切,在亞哈斯王還未從大馬士革回來之前,築了一座壇。
- 當代譯本 - 烏利亞祭司按照送來的模型,在亞哈斯王從大馬士革返回之前建造了一座壇。
- 聖經新譯本 - 於是烏利亞祭司按著亞哈斯王從大馬士革送回來的一切指示建造祭壇。在亞哈斯王從大馬士革回來以前,烏利亞祭司就照樣做了。
- 呂振中譯本 - 祭司 烏利亞 就把祭壇築了起來; 亞哈斯 王從 大馬色 所送來的怎麼樣,祭司 烏利亞 都按怎麼樣造,等候 亞哈斯 王從 大馬色 回 來。
- 中文標準譯本 - 祭司烏利亞完全照著亞哈斯王從大馬士革送來的圖樣,築了一座祭壇。這樣,祭司烏利亞在亞哈斯王從大馬士革回來之前,就完工了。
- 現代標點和合本 - 祭司烏利亞照著亞哈斯王從大馬士革送來的圖樣,在亞哈斯王沒有從大馬士革回來之先,建築一座壇。
- 文理和合譯本 - 祭司烏利亞乃建壇、循亞哈斯王自大馬色所寄之式、以待亞哈斯王自大馬色返、
- 文理委辦譯本 - 祭司烏哩亞作壇、循亞哈士、自大馬色、所賚之圖而造、王未旋歸、壇已告成。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞哈斯 王自 大瑪色 旋歸之先、祭司 烏利雅 建祭臺、循 亞哈斯 王自 大瑪色 所寄之圖而建、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Urías construyó un altar según las instrucciones que el rey Acaz le había enviado desde Damasco, y lo terminó antes de que el rey regresara.
- 현대인의 성경 - 그래서 우리야는 아하스왕이 돌아오기도 전에 그려 보낸 모양대로 단을 만들었다.
- Новый Русский Перевод - Священник Урия построил жертвенник по всем указаниям, что прислал из Дамаска царь Ахаз, и завершил его прежде, чем царь Ахаз вернулся.
- Восточный перевод - Священнослужитель Урия построил жертвенник по всем указаниям, что прислал из Дамаска царь Ахаз, и завершил его прежде, чем царь Ахаз вернулся.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Священнослужитель Урия построил жертвенник по всем указаниям, что прислал из Дамаска царь Ахаз, и завершил его прежде, чем царь Ахаз вернулся.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Священнослужитель Урия построил жертвенник по всем указаниям, что прислал из Дамаска царь Ахаз, и завершил его прежде, чем царь Ахаз вернулся.
- La Bible du Semeur 2015 - Le prêtre Urie construisit un autel en tous points conforme aux indications que le roi Ahaz lui avait envoyées depuis Damas, et il l’acheva avant que le roi soit rentré de Damas.
- リビングバイブル - ウリヤは指示されたとおりに祭壇を築き、王のために準備しました。王は、ダマスコから帰るとすぐに、いけにえをささげました。
- Nova Versão Internacional - O sacerdote Urias construiu um altar conforme as instruções que o rei Acaz tinha enviado de Damasco e o terminou antes do retorno do rei Acaz.
- Hoffnung für alle - Uria baute den Altar nach dieser Vorlage und stellte ihn fertig, bevor der König aus Damaskus zurückkehrte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นปุโรหิตอุรียาห์จึงสร้างแท่นบูชาขึ้นมาอีกแท่นหนึ่งตามแบบที่กษัตริย์อาหัสส่งมาจากเมืองดามัสกัสทุกประการ และสร้างเสร็จก่อนที่กษัตริย์อาหัสจะเสด็จกลับมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และอุรียาห์ปุโรหิตจึงสร้างแท่นบูชา ตามแบบที่กษัตริย์อาหัสได้ส่งจากดามัสกัสทุกประการ อุรียาห์สร้างเสร็จก่อนกษัตริย์อาหัสมาถึง
Cross Reference
- Ô-sê 4:6 - Dân Ta bị tiêu diệt vì chúng không biết Ta. Các thầy tế lễ ngươi không chịu hiểu biết Ta, nên Ta cũng không nhận ngươi làm thầy tế lễ cho Ta. Vì ngươi quên luật pháp của Đức Chúa Trời ngươi, nên Ta cũng sẽ quên ban phước cho các con ngươi.
- Đa-ni-ên 3:7 - Vì vậy khi vừa nghe tiếng các nhạc khí trổi lên, các cấp lãnh đạo của các quốc gia, dân tộc đều đồng loạt quỳ xuống, thờ lạy pho tượng vàng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
- Y-sai 8:2 - Tôi sẽ gọi Thầy Tế lễ U-ri và Xa-cha-ri, con Giê-bê-rê-kia, cả hai là người tin cậy, làm nhân chứng cho việc làm này của tôi.
- 2 Sử Ký 26:17 - Thầy Thượng tế A-xa-ria đem theo tám mươi thầy tế lễ can đảm của Chúa Hằng Hữu theo sau vua.
- 2 Sử Ký 26:18 - Họ đối diện Vua Ô-xia và nói: “Việc xông hương cho Chúa Hằng Hữu không phải việc của vua. Đó là việc của các thầy tế lễ, con cháu A-rôn, đã được biệt cử vào chức vụ này. Vua phải ra khỏi nơi thánh này ngay vì vua đã phạm tội. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ không cho vua vẻ vang vì việc này đâu!”
- Ô-sê 5:11 - Ép-ra-im sẽ bị đánh tan và nghiền nát trong ngày Ta xử đoán vì chúng vâng phục và chạy theo các thần tượng.
- Ê-xê-chi-ên 22:26 - Các thầy tế lễ ngươi đã vi phạm luật pháp Ta và làm hoen ố sự thánh khiết Ta. Chúng không biết phân biệt điều gì là thánh và điều gì không. Chúng không dạy dân chúng biết sự khác nhau giữa các nghi thức tinh sạch và không tinh sạch. Chúng không tôn trọng các ngày Sa-bát, nên Danh Thánh Ta bị chúng xúc phạm.
- 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
- 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
- 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
- Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ma-la-chi 2:7 - Môi thầy tế lễ phải nói lời tri thức của Đức Chúa Trời vì người là sứ giả của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; người ta phải học hỏi pháp luật nơi người.
- Ma-la-chi 2:8 - Thế nhưng, các ngươi đã bỏ đường lối của Đức Chúa Trời, làm cho nhiều người vấp ngã vì luật các ngươi dạy, và vì các ngươi xuyên tạc giao ước Lê-vi,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ma-la-chi 2:9 - “Cho nên, Ta làm cho các ngươi ra hèn hạ, đáng khinh trước mặt mọi người. Vì các ngươi không theo đường lối Ta, nhưng áp dụng luật lệ cách thiên vị.”
- Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.