Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi và dân chúng vẫn tiếp tục cúng tế, đốt hương tại các nơi ấy.
- 新标点和合本 - 只是邱坛还没有废去,百姓仍在那里献祭烧香。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 只是丘坛还没有废去,百姓仍在丘坛献祭烧香。
- 和合本2010(神版-简体) - 只是丘坛还没有废去,百姓仍在丘坛献祭烧香。
- 当代译本 - 但他没有拆除丘坛,人们仍在那里献祭烧香。
- 圣经新译本 - 只是邱坛还没有废去,人民仍在邱坛献祭焚香。
- 中文标准译本 - 只是那些高所还没有除掉,百姓仍旧在高所献祭烧香。
- 现代标点和合本 - 只是丘坛还没有废去,百姓仍在那里献祭烧香。
- 和合本(拼音版) - 只是邱坛还没有废去,百姓仍在那里献祭烧香。
- New International Version - The high places, however, were not removed; the people continued to offer sacrifices and burn incense there.
- New International Reader's Version - But the high places weren’t removed. The people continued to offer sacrifices and burn incense there.
- English Standard Version - Nevertheless, the high places were not taken away. The people still sacrificed and made offerings on the high places.
- New Living Translation - But he did not destroy the pagan shrines, and the people still offered sacrifices and burned incense there.
- Christian Standard Bible - Yet the high places were not taken away; the people continued sacrificing and burning incense on the high places.
- New American Standard Bible - Only the high places were not eliminated; the people still sacrificed and burned incense on the high places.
- New King James Version - except that the high places were not removed; the people still sacrificed and burned incense on the high places.
- Amplified Bible - Only [the altars on] the high places were not removed; the people still sacrificed and burned incense on the high places [instead of worshiping God at the temple].
- American Standard Version - Howbeit the high places were not taken away: the people still sacrificed and burnt incense in the high places.
- King James Version - Save that the high places were not removed: the people sacrificed and burnt incense still on the high places.
- New English Translation - But the high places were not eliminated; the people continued to offer sacrifices and burn incense on the high places.
- World English Bible - However the high places were not taken away. The people still sacrificed and burned incense in the high places.
- 新標點和合本 - 只是邱壇還沒有廢去,百姓仍在那裏獻祭燒香。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 只是丘壇還沒有廢去,百姓仍在丘壇獻祭燒香。
- 和合本2010(神版-繁體) - 只是丘壇還沒有廢去,百姓仍在丘壇獻祭燒香。
- 當代譯本 - 但他沒有拆除邱壇,人們仍在那裡獻祭燒香。
- 聖經新譯本 - 只是邱壇還沒有廢去,人民仍在邱壇獻祭焚香。
- 呂振中譯本 - 只是邱壇還沒有廢去;人民仍在邱壇上宰牲燻祭。
- 中文標準譯本 - 只是那些高所還沒有除掉,百姓仍舊在高所獻祭燒香。
- 現代標點和合本 - 只是丘壇還沒有廢去,百姓仍在那裡獻祭燒香。
- 文理和合譯本 - 惟崇邱未廢、民仍獻祭焚香於其上、
- 文理委辦譯本 - 惟崇邱猶不廢、民仍獻祭焚香於其上。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟邱壇尚未廢、民仍於邱壇獻祭焚香、
- Nueva Versión Internacional - pero no se quitaron los altares paganos, sino que el pueblo siguió ofreciendo sacrificios y quemando incienso en ellos.
- 현대인의 성경 - 그도 산당을 헐지 않아 백성들이 계속 거기에 가서 제사를 지내며 분향하였다.
- Новый Русский Перевод - Лишь святилища на возвышенностях не были еще уничтожены. Народ продолжал приносить там жертвы и возжигать благовония.
- Восточный перевод - Лишь святилища на возвышенностях не были ещё уничтожены. Народ продолжал приносить там жертвы и возжигать благовония.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лишь святилища на возвышенностях не были ещё уничтожены. Народ продолжал приносить там жертвы и возжигать благовония.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лишь святилища на возвышенностях не были ещё уничтожены. Народ продолжал приносить там жертвы и возжигать благовония.
- La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, il ne supprima pas les hauts lieux, et le peuple continuait à y offrir des sacrifices et à y brûler des parfums.
- リビングバイブル - ただ、先王にならって高台の礼拝所は取り除かず、民はなおも、そこでいけにえをささげたり、香をたいたりしていました。
- Nova Versão Internacional - Contudo, os altares idólatras não foram derrubados; o povo continuava a oferecer sacrifícios e a queimar incenso neles.
- Hoffnung für alle - Die Götzenopferstätten blieben jedoch auch unter seiner Herrschaft bestehen, und das Volk brachte dort weiterhin seine Opfer dar.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สถานบูชาบนที่สูงทั้งหลายยังไม่ได้ถูกทำลายไป ประชากรยังคงถวายเครื่องบูชาและเผาเครื่องหอมที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่สถานบูชาบนภูเขาสูงยังไม่ถูกกำจัดไป และประชาชนยังมอบเครื่องสักการะและเผาเครื่องหอมที่สถานบูชาบนภูเขาสูง
Cross Reference
- 1 Các Vua 22:43 - Giô-sa-phát đi theo đường của A-sa, cha mình, hết lòng làm điều thiện lành trước mắt Chúa Hằng Hữu. Tuy nhiên, các miếu thờ trên đồi vẫn chưa được phá dỡ, và tại đó, người ta vẫn còn dâng lễ vật và đốt hương cho các thần tượng.
- 1 Các Vua 15:14 - Mặc dù miếu thờ trên các đồi cao không bị phá dỡ, trọn đời A-sa vẫn một lòng trung thành với Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 18:4 - Vua phá hủy các miếu trên đồi, đập gãy các trụ thờ, đốn ngã các tượng A-sê-ra, bẻ nát con rắn đồng Môi-se đã làm, vì lúc ấy, người Ít-ra-ên dâng hương thờ nó, gọi nó là Nê-hu-tan.
- 2 Các Vua 15:35 - Nhưng các miếu thờ trên đồi vẫn không bị phá dỡ, dân chúng vẫn cúng tế, và đốt hương tại các nơi ấy. Dưới đời Giô-tham, cổng trên của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu được xây cất.
- 2 Sử Ký 17:6 - Vua hăng hái đi theo đường lối Chúa Hằng Hữu. Ông mạnh dạn dỡ bỏ các miếu thờ tà thần và tiêu diệt các tượng thần A-sê-ra khắp đất nước Giu-đa.
- 2 Các Vua 14:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi, nên dân chúng vẫn còn cúng tế, và đốt hương tại những nơi ấy.
- 2 Sử Ký 32:12 - Các ngươi quên rằng chính Ê-xê-chia đã tiêu diệt các miếu thờ và bàn thờ của Chúa Hằng Hữu sao? Vua còn ra lệnh cho cả Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được thờ phượng và dâng tế lễ tại một bàn thờ duy nhất hay sao?
- 2 Sử Ký 34:3 - Vào năm thứ tám thời trị vì của vua, dù còn thiếu niên, Giô-si-a bắt đầu tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ mình là Đa-vít. Năm thứ mười hai, vua quét sạch đất nước Giu-đa và Giê-ru-sa-lem không còn một miếu thần trên các đồi núi, cũng không còn tượng nữ thần A-sê-ra, hoặc tượng chạm và tượng đúc nào.
- 2 Các Vua 12:3 - Tuy nhiên các miếu trên đồi vẫn không bị phá dỡ, và người ta vẫn tiếp tục cúng tế, đốt hương tại các nơi ấy.