Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đến khi Giô-a-cha cầu cứu Chúa Hằng Hữu, Ngài nhậm lời vua, vì Ngài thấy cảnh vua A-ram áp bức Ít-ra-ên.
- 新标点和合本 - 约哈斯恳求耶和华,耶和华就应允他,因为见以色列人所受亚兰王的欺压。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约哈斯恳求耶和华,耶和华就应允他,因为耶和华看见以色列所受的欺压,因亚兰王欺压他们。
- 和合本2010(神版-简体) - 约哈斯恳求耶和华,耶和华就应允他,因为耶和华看见以色列所受的欺压,因亚兰王欺压他们。
- 当代译本 - 约哈斯求耶和华开恩,耶和华看见亚兰王非常残暴地欺压以色列人,便垂听他的祷告,
- 圣经新译本 - 约哈斯恳求耶和华,耶和华垂听他的祷告,因为看见了以色列所受的压迫,就是亚兰王对他们的压迫。
- 中文标准译本 - 约哈斯恳求耶和华的恩宠,耶和华垂听了他,因为耶和华看见以色列所受的压迫,亚兰王实在是压迫他们。
- 现代标点和合本 - 约哈斯恳求耶和华,耶和华就应允他,因为见以色列人所受亚兰王的欺压。
- 和合本(拼音版) - 约哈斯恳求耶和华,耶和华就应允他,因为见以色列人所受亚兰王的欺压。
- New International Version - Then Jehoahaz sought the Lord’s favor, and the Lord listened to him, for he saw how severely the king of Aram was oppressing Israel.
- New International Reader's Version - Then Jehoahaz asked the Lord for help. The Lord listened to him. The Lord saw how badly the king of Aram was treating Israel.
- English Standard Version - Then Jehoahaz sought the favor of the Lord, and the Lord listened to him, for he saw the oppression of Israel, how the king of Syria oppressed them.
- New Living Translation - Then Jehoahaz prayed for the Lord’s help, and the Lord heard his prayer, for he could see how severely the king of Aram was oppressing Israel.
- The Message - Then Jehoahaz prayed for a softening of God’s anger, and God listened. He realized how wretched Israel had become under the brutalities of the king of Aram. So God provided a savior for Israel who brought them out from under Aram’s oppression. The children of Israel were again able to live at peace in their own homes. But it didn’t make any difference: They didn’t change their lives, didn’t turn away from the Jeroboam-sins that now characterized Israel, including the sex-and-religion shrines of Asherah still flourishing in Samaria.
- Christian Standard Bible - Then Jehoahaz sought the Lord’s favor, and the Lord heard him, for he saw the oppression the king of Aram inflicted on Israel.
- New American Standard Bible - Then Jehoahaz appeased the Lord, and the Lord listened to him; for He saw the oppression of Israel, how the king of Aram oppressed them.
- New King James Version - So Jehoahaz pleaded with the Lord, and the Lord listened to him; for He saw the oppression of Israel, because the king of Syria oppressed them.
- Amplified Bible - But Jehoahaz sought the favor of the Lord, and the Lord listened to him; for He saw the oppression of Israel, how the king of Aram oppressed them.
- American Standard Version - And Jehoahaz besought Jehovah, and Jehovah hearkened unto him; for he saw the oppression of Israel, how that the king of Syria oppressed them.
- King James Version - And Jehoahaz besought the Lord, and the Lord hearkened unto him: for he saw the oppression of Israel, because the king of Syria oppressed them.
- New English Translation - Jehoahaz asked for the Lord’s mercy and the Lord responded favorably, for he saw that Israel was oppressed by the king of Syria.
- World English Bible - Jehoahaz begged Yahweh, and Yahweh listened to him; for he saw the oppression of Israel, how the king of Syria oppressed them.
- 新標點和合本 - 約哈斯懇求耶和華,耶和華就應允他,因為見以色列人所受亞蘭王的欺壓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約哈斯懇求耶和華,耶和華就應允他,因為耶和華看見以色列所受的欺壓,因亞蘭王欺壓他們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約哈斯懇求耶和華,耶和華就應允他,因為耶和華看見以色列所受的欺壓,因亞蘭王欺壓他們。
- 當代譯本 - 約哈斯求耶和華開恩,耶和華看見亞蘭王非常殘暴地欺壓以色列人,便垂聽他的禱告,
- 聖經新譯本 - 約哈斯懇求耶和華,耶和華垂聽他的禱告,因為看見了以色列所受的壓迫,就是亞蘭王對他們的壓迫。
- 呂振中譯本 - 約哈斯 求永恆主的情面,永恆主就聽他,因為見 以色列 人所受的壓迫, 見 亞蘭 王怎樣地壓迫他們。
- 中文標準譯本 - 約哈斯懇求耶和華的恩寵,耶和華垂聽了他,因為耶和華看見以色列所受的壓迫,亞蘭王實在是壓迫他們。
- 現代標點和合本 - 約哈斯懇求耶和華,耶和華就應允他,因為見以色列人所受亞蘭王的欺壓。
- 文理和合譯本 - 約哈斯懇求耶和華、耶和華垂聽、因見以色列人受亞蘭王之虐也、
- 文理委辦譯本 - 約哈斯求於耶和華、耶和華垂聽、見亞蘭王虐遇以色列族、殲滅其眾、蹂躪如塵沙、惟遺車十、騎五十、步卒一萬、從約哈斯、故耶和華賜以拯救之人、使以色列族脫於亞蘭人手、安居如故、然斯民猶恆從耶羅破暗所為、陷以色列族於罪戾、亦有偶像於撒馬利亞邑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約哈斯 祈禱主、主俯聽之、因見 以色列 人所受之凌虐、即受 亞蘭 王之凌虐、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Joacaz clamó al Señor, y él lo escuchó, pues vio la gran opresión del rey de Siria sobre Israel.
- 현대인의 성경 - 그러나 여호아하스가 여호와께 부르짖어 기도하자 여호와께서는 시리아 왕이 이스라엘 백성을 가혹하게 학대하는 것을 보시고 그의 기도에 응답하셔서
- Новый Русский Перевод - Но Иоахаз взмолился Господу, и Господь услышал его, ведь Он видел, как жестоко царь Арама притесняет Израиль.
- Восточный перевод - Но Иоахаз взмолился Вечному, и Вечный услышал его, ведь Он видел, как жестоко царь Сирии притесняет Исраил.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но Иоахаз взмолился Вечному, и Вечный услышал его, ведь Он видел, как жестоко царь Сирии притесняет Исраил.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но Иоахаз взмолился Вечному, и Вечный услышал его, ведь Он видел, как жестоко царь Сирии притесняет Исроил.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais Yoahaz supplia l’Eternel d’apaiser sa colère. L’Eternel l’exauça, car il avait vu comment le roi de Syrie opprimait Israël.
- リビングバイブル - しかし、エホアハズ王が助けを祈り求めると、主はその願いを聞き入れました。シリヤの王がイスラエルをひどく苦しめるのを見たからです。
- Nova Versão Internacional - Então Jeoacaz buscou o favor do Senhor, e este o atendeu, pois viu quanto o rei da Síria oprimia Israel.
- Hoffnung für alle - Doch als Joahas zum Herrn um Hilfe schrie, erhörte der Herr sein Gebet, denn er sah, wie grausam der syrische König Israel unterdrückte.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเยโฮอาหาสอธิษฐานวิงวอนองค์พระผู้เป็นเจ้า และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงสดับฟังเพราะทรงทอดพระเนตรเห็นว่ากษัตริย์อารัมกดขี่ข่มเหงอิสราเอลยิ่งนัก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮอาหาสจึงวิงวอนขอพระผู้เป็นเจ้า และพระผู้เป็นเจ้าก็ฟังเสียงของท่าน เพราะพระองค์เห็นการถูกบีบบังคับของอิสราเอล ว่ากษัตริย์แห่งอารัมบีบบังคับพวกเขาอย่างไร
Cross Reference
- Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
- 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
- Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
- Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
- Thẩm Phán 6:7 - Vì người Ít-ra-ên kêu cầu Chúa Hằng Hữu về việc người Ma-đi-an,
- Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
- Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
- 2 Các Vua 13:22 - Suốt thời gian Giô-a-cha cai trị, Vua Ha-xa-ên, nước A-ram, áp bức người Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
- 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
- Thẩm Phán 10:10 - Bấy giờ, người Ít-ra-ên kêu cầu với Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi đã phạm tội với Chúa, bỏ Đức Chúa Trời để thờ tượng thần Ba-anh.”
- Giê-rê-mi 2:27 - Chúng thưa với các tượng chạm bằng gỗ rằng: ‘Ngài là cha tôi.’ Chúng nói với các tượng khắc bằng đá rằng: ‘Ngài đã sinh thành tôi.’ Chúng đã quay lưng với Ta, Tuy nhiên, đến khi gặp hoạn nạn chúng lại kêu cầu Ta: ‘Xin đến giải cứu chúng con!’
- Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
- Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 3:9 - Tiếng kêu van của người dân Ít-ra-ên đã thấu tận trời, và Ta đã rõ cách người Ai Cập áp bức dân Ta.
- Dân Số Ký 21:7 - Người ta chạy đến với Môi-se nói: “Chúng tôi có tội, vì đã nói xúc phạm đến Chúa Hằng Hữu và ông. Xin ông cầu với Chúa Hằng Hữu để Ngài đuổi rắn đi.” Môi-se cầu thay cho dân chúng.
- Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
- Sáng Thế Ký 21:17 - Đức Chúa Trời nghe tiếng khóc của đứa nhỏ, nên thiên sứ của Đức Chúa Trời từ trời gọi xuống: “A-ga! Có việc gì thế? Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã nghe tiếng khóc của đứa nhỏ ở ngay chỗ nó nằm rồi!
- Thi Thiên 78:34 - Cho đến khi bị Đức Chúa Trời hình phạt, họ mới quay đầu tìm kiếm Chúa. Họ ăn năn và bước theo Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- 2 Các Vua 14:26 - Chúa Hằng Hữu thấy cảnh Ít-ra-ên bị hoạn nạn cay đắng, chẳng còn ai giúp đỡ,