Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
13:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê qua đời và được an táng. Trong thời ấy, quân cướp Mô-áp thường đến cướp phá vào mùa xuân.
  • 新标点和合本 - 以利沙死了,人将他葬埋。到了新年,有一群摩押人犯境,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙死了,人把他埋葬了。新的一年,摩押人成群结队入侵境内。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙死了,人把他埋葬了。新的一年,摩押人成群结队入侵境内。
  • 当代译本 - 以利沙去世后,人们埋葬了他。 每年春天摩押人都来犯境。
  • 圣经新译本 - 以利沙死了,也埋葬了。摩押人常在每年春天入侵以色列地。
  • 中文标准译本 - 以利沙死了,人们把他安葬了。 那时每年的年初,摩押的劫掠队都会入侵那地。
  • 现代标点和合本 - 以利沙死了,人将他葬埋。到了新年,有一群摩押人犯境。
  • 和合本(拼音版) - 以利沙死了,人将他葬埋。到了新年,有一群摩押人犯境,
  • New International Version - Elisha died and was buried. Now Moabite raiders used to enter the country every spring.
  • New International Reader's Version - Elisha died and was buried. Some robbers from Moab used to enter the country of Israel every spring.
  • English Standard Version - So Elisha died, and they buried him. Now bands of Moabites used to invade the land in the spring of the year.
  • New Living Translation - Then Elisha died and was buried. Groups of Moabite raiders used to invade the land each spring.
  • The Message - Then Elisha died and they buried him. Some time later, raiding bands of Moabites, as they often did, invaded the country. One day, some men were burying a man and spotted the raiders. They threw the man into Elisha’s tomb and got away. When the body touched Elisha’s bones, the man came alive, stood up, and walked out on his own two feet.
  • Christian Standard Bible - Then Elisha died and was buried. Now Moabite raiders used to come into the land in the spring of the year.
  • New American Standard Bible - And Elisha died, and they buried him. Now the marauding bands of the Moabites would invade the land in the spring of the year.
  • New King James Version - Then Elisha died, and they buried him. And the raiding bands from Moab invaded the land in the spring of the year.
  • Amplified Bible - Elisha died, and they buried him. Now marauding bands of Moabites would invade the land in the spring of the year.
  • American Standard Version - And Elisha died, and they buried him. Now the bands of the Moabites invaded the land at the coming in of the year.
  • King James Version - And Elisha died, and they buried him. And the bands of the Moabites invaded the land at the coming in of the year.
  • New English Translation - Elisha died and was buried. Moabite raiding parties invaded the land at the beginning of the year.
  • World English Bible - Elisha died, and they buried him. Now the bands of the Moabites invaded the land at the coming in of the year.
  • 新標點和合本 - 以利沙死了,人將他葬埋。到了新年,有一羣摩押人犯境,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙死了,人把他埋葬了。新的一年,摩押人成羣結隊入侵境內。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙死了,人把他埋葬了。新的一年,摩押人成羣結隊入侵境內。
  • 當代譯本 - 以利沙去世後,人們埋葬了他。 每年春天摩押人都來犯境。
  • 聖經新譯本 - 以利沙死了,也埋葬了。摩押人常在每年春天入侵以色列地。
  • 呂振中譯本 - 以利沙 死了,人將他埋葬了。 新 年來到,有 摩押 遊擊隊來侵犯 以色列 地。
  • 中文標準譯本 - 以利沙死了,人們把他安葬了。 那時每年的年初,摩押的劫掠隊都會入侵那地。
  • 現代標點和合本 - 以利沙死了,人將他葬埋。到了新年,有一群摩押人犯境。
  • 文理和合譯本 - 以利沙卒而葬、歲首摩押軍旅犯境、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙死而葬。明年摩押之軍侵斯土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 死而葬、明年歲首、 摩押 群寇犯境、
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto, Eliseo murió y fue sepultado. Cada año, bandas de guerrilleros moabitas invadían el país.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 엘리사는 죽어 장사되었다. 이 당시에는 모압의 도적 떼가 봄만 돌아오면 이스라엘 땅을 침범하여 약탈하기가 일쑤였다.
  • Новый Русский Перевод - Елисей умер и был похоронен. Позже разбойники из Моава повадились вторгаться в страну каждую весну.
  • Восточный перевод - Елисей умер и был похоронен. Позже разбойники из Моава повадились вторгаться в страну каждую весну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Елисей умер и был похоронен. Позже разбойники из Моава повадились вторгаться в страну каждую весну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Елисей умер и был похоронен. Позже разбойники из Моава повадились вторгаться в страну каждую весну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elisée mourut et fut enterré. L’année suivante, des bandes de pillards moabites firent une incursion dans le pays.
  • リビングバイブル - こうしてエリシャは死に、葬られました。そのころ、毎年春になると、モアブの略奪隊がこの国に侵入して来ました。ある時、友人を葬ろうとしていた人々が略奪隊を見つけ、あわてて死体をエリシャの墓に投げ込んで立ち去りました。すると、どうでしょう。死体がエリシャの骨に触れたとたん、その人は生き返り、自分の足で立ち上がったのです。
  • Nova Versão Internacional - Então Eliseu morreu e foi sepultado. Ora, tropas moabitas costumavam entrar no país a cada primavera.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf starb Elisa und wurde begraben. Als es Frühling wurde, fielen immer wieder Räuberbanden aus Moab in Israel ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาสิ้นชีวิตและถูกฝังไว้ ครั้งนั้นกองโจรของชาวโมอับเคยมาบุกรุกดินแดนทุกฤดูใบไม้ผลิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เอลีชา​ก็​สิ้น​ชีวิต และ​ร่าง​ก็​ถูก​บรรจุ​ไว้ ช่วง​นั้น​มี​กลุ่ม​โจร​ชาว​โมอับ​ที่​มัก​จะ​บุกรุก​แผ่นดิน​ใน​ฤดู​ใบไม้​ผลิ​ของ​แต่​ละ​ปี
Cross Reference
  • Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • 2 Các Vua 5:2 - Vợ Na-a-man có nuôi một bé gái giúp việc người Ít-ra-ên. Cô bé này đã bị quân A-ram bắt trong một cuộc đột kích vào đất Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 24:16 - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
  • 2 Các Vua 6:23 - Vua Ít-ra-ên mở tiệc đãi họ, và khi ăn uống xong, họ được thả về với vua A-ram. Từ đó, quân A-ram không còn quấy nhiễu đất Ít-ra-ên như trước nữa.
  • 2 Các Vua 3:24 - Nhưng khi quân Mô-áp đến doanh trại Ít-ra-ên, người Ít-ra-ên xông ra chém giết. Quân Mô-áp bỏ chạy. Ít-ra-ên đuổi theo đến đất địch
  • 2 Các Vua 3:25 - phá tan các thành phố, lấy đá lấp các đồng ruộng phì nhiêu, chận các dòng nước, đốn cây có trái. Cuối cùng, chỉ còn vách thành Kiệt Ha-rê-sết trơ trọi, nhưng rồi cũng bị đội quân bắn đá vây quanh triệt hạ.
  • 2 Các Vua 3:26 - Vua Mô-áp thấy không cự địch nổi, mới đem theo 700 kiếm thủ, định chọc thủng phòng tuyến của vua Ê-đôm để thoát thân, nhưng không thành công.
  • 2 Các Vua 3:27 - Túng thế, vua Mô-áp bắt trưởng nam của mình là người sẽ lên ngôi kế vị đem lên tường thành tế sống. Quân Ít-ra-ên cảm thấy ghê rợn nên rút về nước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
  • 2 Các Vua 3:5 - Nhưng từ ngày A-háp mất, vua Mô-áp nổi lên chống lại Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 3:7 - Đồng thời, vua sai sứ giả hỏi Giô-sa-phát, vua Giu-đa: “Vua Mô-áp phản loạn. Vua sẵn lòng cùng tôi đi đánh Mô-áp không?” Vua Giu-đa đáp: “Vâng, tôi ra trận với vua. Dân tôi và ngựa tôi sẵn sàng cho vua điều động.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-li-sê qua đời và được an táng. Trong thời ấy, quân cướp Mô-áp thường đến cướp phá vào mùa xuân.
  • 新标点和合本 - 以利沙死了,人将他葬埋。到了新年,有一群摩押人犯境,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以利沙死了,人把他埋葬了。新的一年,摩押人成群结队入侵境内。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以利沙死了,人把他埋葬了。新的一年,摩押人成群结队入侵境内。
  • 当代译本 - 以利沙去世后,人们埋葬了他。 每年春天摩押人都来犯境。
  • 圣经新译本 - 以利沙死了,也埋葬了。摩押人常在每年春天入侵以色列地。
  • 中文标准译本 - 以利沙死了,人们把他安葬了。 那时每年的年初,摩押的劫掠队都会入侵那地。
  • 现代标点和合本 - 以利沙死了,人将他葬埋。到了新年,有一群摩押人犯境。
  • 和合本(拼音版) - 以利沙死了,人将他葬埋。到了新年,有一群摩押人犯境,
  • New International Version - Elisha died and was buried. Now Moabite raiders used to enter the country every spring.
  • New International Reader's Version - Elisha died and was buried. Some robbers from Moab used to enter the country of Israel every spring.
  • English Standard Version - So Elisha died, and they buried him. Now bands of Moabites used to invade the land in the spring of the year.
  • New Living Translation - Then Elisha died and was buried. Groups of Moabite raiders used to invade the land each spring.
  • The Message - Then Elisha died and they buried him. Some time later, raiding bands of Moabites, as they often did, invaded the country. One day, some men were burying a man and spotted the raiders. They threw the man into Elisha’s tomb and got away. When the body touched Elisha’s bones, the man came alive, stood up, and walked out on his own two feet.
  • Christian Standard Bible - Then Elisha died and was buried. Now Moabite raiders used to come into the land in the spring of the year.
  • New American Standard Bible - And Elisha died, and they buried him. Now the marauding bands of the Moabites would invade the land in the spring of the year.
  • New King James Version - Then Elisha died, and they buried him. And the raiding bands from Moab invaded the land in the spring of the year.
  • Amplified Bible - Elisha died, and they buried him. Now marauding bands of Moabites would invade the land in the spring of the year.
  • American Standard Version - And Elisha died, and they buried him. Now the bands of the Moabites invaded the land at the coming in of the year.
  • King James Version - And Elisha died, and they buried him. And the bands of the Moabites invaded the land at the coming in of the year.
  • New English Translation - Elisha died and was buried. Moabite raiding parties invaded the land at the beginning of the year.
  • World English Bible - Elisha died, and they buried him. Now the bands of the Moabites invaded the land at the coming in of the year.
  • 新標點和合本 - 以利沙死了,人將他葬埋。到了新年,有一羣摩押人犯境,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以利沙死了,人把他埋葬了。新的一年,摩押人成羣結隊入侵境內。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以利沙死了,人把他埋葬了。新的一年,摩押人成羣結隊入侵境內。
  • 當代譯本 - 以利沙去世後,人們埋葬了他。 每年春天摩押人都來犯境。
  • 聖經新譯本 - 以利沙死了,也埋葬了。摩押人常在每年春天入侵以色列地。
  • 呂振中譯本 - 以利沙 死了,人將他埋葬了。 新 年來到,有 摩押 遊擊隊來侵犯 以色列 地。
  • 中文標準譯本 - 以利沙死了,人們把他安葬了。 那時每年的年初,摩押的劫掠隊都會入侵那地。
  • 現代標點和合本 - 以利沙死了,人將他葬埋。到了新年,有一群摩押人犯境。
  • 文理和合譯本 - 以利沙卒而葬、歲首摩押軍旅犯境、
  • 文理委辦譯本 - 以利沙死而葬。明年摩押之軍侵斯土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以利沙 死而葬、明年歲首、 摩押 群寇犯境、
  • Nueva Versión Internacional - Después de esto, Eliseo murió y fue sepultado. Cada año, bandas de guerrilleros moabitas invadían el país.
  • 현대인의 성경 - 그 후에 엘리사는 죽어 장사되었다. 이 당시에는 모압의 도적 떼가 봄만 돌아오면 이스라엘 땅을 침범하여 약탈하기가 일쑤였다.
  • Новый Русский Перевод - Елисей умер и был похоронен. Позже разбойники из Моава повадились вторгаться в страну каждую весну.
  • Восточный перевод - Елисей умер и был похоронен. Позже разбойники из Моава повадились вторгаться в страну каждую весну.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Елисей умер и был похоронен. Позже разбойники из Моава повадились вторгаться в страну каждую весну.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Елисей умер и был похоронен. Позже разбойники из Моава повадились вторгаться в страну каждую весну.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elisée mourut et fut enterré. L’année suivante, des bandes de pillards moabites firent une incursion dans le pays.
  • リビングバイブル - こうしてエリシャは死に、葬られました。そのころ、毎年春になると、モアブの略奪隊がこの国に侵入して来ました。ある時、友人を葬ろうとしていた人々が略奪隊を見つけ、あわてて死体をエリシャの墓に投げ込んで立ち去りました。すると、どうでしょう。死体がエリシャの骨に触れたとたん、その人は生き返り、自分の足で立ち上がったのです。
  • Nova Versão Internacional - Então Eliseu morreu e foi sepultado. Ora, tropas moabitas costumavam entrar no país a cada primavera.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf starb Elisa und wurde begraben. Als es Frühling wurde, fielen immer wieder Räuberbanden aus Moab in Israel ein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลีชาสิ้นชีวิตและถูกฝังไว้ ครั้งนั้นกองโจรของชาวโมอับเคยมาบุกรุกดินแดนทุกฤดูใบไม้ผลิ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เอลีชา​ก็​สิ้น​ชีวิต และ​ร่าง​ก็​ถูก​บรรจุ​ไว้ ช่วง​นั้น​มี​กลุ่ม​โจร​ชาว​โมอับ​ที่​มัก​จะ​บุกรุก​แผ่นดิน​ใน​ฤดู​ใบไม้​ผลิ​ของ​แต่​ละ​ปี
  • Thẩm Phán 3:12 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội với Chúa Hằng Hữu. Ngài cho Vua Éc-lôn của Mô-áp được cường thịnh và chống lại Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • 2 Các Vua 5:2 - Vợ Na-a-man có nuôi một bé gái giúp việc người Ít-ra-ên. Cô bé này đã bị quân A-ram bắt trong một cuộc đột kích vào đất Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 24:16 - Người ta chôn ông trong Thành Đa-vít, nơi chôn các vua, vì ông có công với Ít-ra-ên, phục vụ Đức Chúa Trời và coi sóc Đền Thờ.
  • 2 Các Vua 6:23 - Vua Ít-ra-ên mở tiệc đãi họ, và khi ăn uống xong, họ được thả về với vua A-ram. Từ đó, quân A-ram không còn quấy nhiễu đất Ít-ra-ên như trước nữa.
  • 2 Các Vua 3:24 - Nhưng khi quân Mô-áp đến doanh trại Ít-ra-ên, người Ít-ra-ên xông ra chém giết. Quân Mô-áp bỏ chạy. Ít-ra-ên đuổi theo đến đất địch
  • 2 Các Vua 3:25 - phá tan các thành phố, lấy đá lấp các đồng ruộng phì nhiêu, chận các dòng nước, đốn cây có trái. Cuối cùng, chỉ còn vách thành Kiệt Ha-rê-sết trơ trọi, nhưng rồi cũng bị đội quân bắn đá vây quanh triệt hạ.
  • 2 Các Vua 3:26 - Vua Mô-áp thấy không cự địch nổi, mới đem theo 700 kiếm thủ, định chọc thủng phòng tuyến của vua Ê-đôm để thoát thân, nhưng không thành công.
  • 2 Các Vua 3:27 - Túng thế, vua Mô-áp bắt trưởng nam của mình là người sẽ lên ngôi kế vị đem lên tường thành tế sống. Quân Ít-ra-ên cảm thấy ghê rợn nên rút về nước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:2 - Tuy nhiên, có mấy người mộ đạo lo chôn cất Ê-tiên và than khóc ông rất nhiều.
  • 2 Các Vua 3:5 - Nhưng từ ngày A-háp mất, vua Mô-áp nổi lên chống lại Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 3:7 - Đồng thời, vua sai sứ giả hỏi Giô-sa-phát, vua Giu-đa: “Vua Mô-áp phản loạn. Vua sẵn lòng cùng tôi đi đánh Mô-áp không?” Vua Giu-đa đáp: “Vâng, tôi ra trận với vua. Dân tôi và ngựa tôi sẵn sàng cho vua điều động.
  • 2 Các Vua 24:2 - Chúa khiến các nước Canh-đê, A-ram, Mô-áp, và Am-môn đem quân đến tàn phá Giu-đa theo lời Chúa Hằng Hữu đã dùng các tiên tri đầy tớ Ngài phán trước.
Bible
Resources
Plans
Donate