Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
11:17 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
  • 新标点和合本 - 耶何耶大使王和民与耶和华立约,作耶和华的民;又使王与民立约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大使王和百姓与耶和华立约,作耶和华的子民,又使王与百姓立约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大使王和百姓与耶和华立约,作耶和华的子民,又使王与百姓立约。
  • 当代译本 - 耶何耶大让王和民众与耶和华立约,做耶和华的子民,也让王与民众立约。
  • 圣经新译本 - 耶何耶大又使王和人民与耶和华立约,好使他们作耶和华的人民;又使王与人民立约。
  • 中文标准译本 - 此后,耶赫亚达使王和民众与耶和华立约,要作耶和华的子民;又使王与民众立约。
  • 现代标点和合本 - 耶何耶大使王和民与耶和华立约,做耶和华的民,又使王与民立约。
  • 和合本(拼音版) - 耶何耶大使王和民与耶和华立约,作耶和华的民;又使王与民立约。
  • New International Version - Jehoiada then made a covenant between the Lord and the king and people that they would be the Lord’s people. He also made a covenant between the king and the people.
  • New International Reader's Version - Then Jehoiada made a covenant between the Lord and the king and people. He had the king and people promise that they would be the Lord’s people. Jehoiada also made a covenant between the king and the people.
  • English Standard Version - And Jehoiada made a covenant between the Lord and the king and people, that they should be the Lord’s people, and also between the king and the people.
  • New Living Translation - Then Jehoiada made a covenant between the Lord and the king and the people that they would be the Lord’s people. He also made a covenant between the king and the people.
  • The Message - Jehoiada now made a covenant between God and the king and the people: They were God’s people. Another covenant was made between the king and the people.
  • Christian Standard Bible - Then Jehoiada made a covenant between the Lord, the king, and the people that they would be the Lord’s people and another covenant between the king and the people.
  • New American Standard Bible - Then Jehoiada made a covenant between the Lord, the king, and the people, that they would be the Lord’s people, and between the king and the people.
  • New King James Version - Then Jehoiada made a covenant between the Lord, the king, and the people, that they should be the Lord’s people, and also between the king and the people.
  • Amplified Bible - Then Jehoiada made a covenant between the Lord, the king, and the people, that they would be the Lord’s people—also between the king and the people [to be his subjects].
  • American Standard Version - And Jehoiada made a covenant between Jehovah and the king and the people, that they should be Jehovah’s people; between the king also and the people.
  • King James Version - And Jehoiada made a covenant between the Lord and the king and the people, that they should be the Lord's people; between the king also and the people.
  • New English Translation - Jehoiada then drew up a covenant between the Lord and the king and people, stipulating that they should be loyal to the Lord.
  • World English Bible - Jehoiada made a covenant between Yahweh and the king and the people, that they should be Yahweh’s people; also between the king and the people.
  • 新標點和合本 - 耶何耶大使王和民與耶和華立約,作耶和華的民;又使王與民立約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大使王和百姓與耶和華立約,作耶和華的子民,又使王與百姓立約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大使王和百姓與耶和華立約,作耶和華的子民,又使王與百姓立約。
  • 當代譯本 - 耶何耶大讓王和民眾與耶和華立約,做耶和華的子民,也讓王與民眾立約。
  • 聖經新譯本 - 耶何耶大又使王和人民與耶和華立約,好使他們作耶和華的人民;又使王與人民立約。
  • 呂振中譯本 - 耶何耶大 使王和人民與永恆主之間立了約,要做永恆主的人民;又使王與人民之間也 立了約 。
  • 中文標準譯本 - 此後,耶赫亞達使王和民眾與耶和華立約,要作耶和華的子民;又使王與民眾立約。
  • 現代標點和合本 - 耶何耶大使王和民與耶和華立約,做耶和華的民,又使王與民立約。
  • 文理和合譯本 - 耶何耶大使王及民、與耶和華立約、俾為耶和華之民、又使王與民立約、
  • 文理委辦譯本 - 耶何耶大在耶和華及王與民間立約、使民奉事耶和華、又在王與民間立約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶何耶大 在主與王及民之間立約、使民為主之民、又在王與民之間立約、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Joyadá hizo un pacto entre el Señor, el rey y la gente para que fueran el pueblo del Señor; también hizo un pacto entre el rey y el pueblo.
  • 현대인의 성경 - 여호야다는 왕과 백성들에게 여호와의 백성이 되겠다는 계약을 맺게 하고 또 왕과 백성들 사이에도 계약을 맺도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - А Иодай заключил завет между Господом, царем и народом, что они будут народом Господа. Еще он заключил завет между царем и народом.
  • Восточный перевод - А Иодай заключил соглашение между Вечным, царём и народом, что они будут народом Вечного. Ещё он заключил союз между царём и народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Иодай заключил соглашение между Вечным, царём и народом, что они будут народом Вечного. Ещё он заключил союз между царём и народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Иодай заключил соглашение между Вечным, царём и народом, что они будут народом Вечного. Ещё он заключил союз между царём и народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Yehoyada conclut entre l’Eternel, le roi et le peuple une alliance qui engageait celui-ci à être le peuple de l’Eternel, et une alliance entre le peuple et le roi.
  • リビングバイブル - エホヤダは、主と王と民との間で、主の民となるという契約を結び、王と民との間でも契約を結びました。
  • Nova Versão Internacional - E Joiada fez uma aliança entre o Senhor, o rei e o povo, para que fossem o povo do Senhor; também fez um acordo entre o rei e o povo.
  • Hoffnung für alle - Inzwischen ließ Jojada den König und das Volk einen Bund mit dem Herrn schließen. Sie bekräftigten darin, dass sie als Volk dem Herrn gehören wollten. Jojada veranlasste auch einen Bund zwischen dem Volk und dem neuen König.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเยโฮยาดาให้กษัตริย์และประชากรทั้งปวงทำพันธสัญญาต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่าพวกเขาจะเป็นประชากรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ทั้งให้กษัตริย์และประชาชนกระทำพันธสัญญาต่อกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮยาดา​ทำ​พันธ​สัญญา​ระหว่าง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า กษัตริย์ และ​ประชา​ชน​ว่า ให้​พวก​เขา​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​สัญญา​ระหว่าง​กษัตริย์​กับ​ประชา​ชน
Cross Reference
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:2 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã kết ước với chúng ta tại Núi Hô-rếp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.
  • Nê-hê-mi 5:12 - Họ đáp: “Chúng tôi xin vâng lời ông và trả tất cả lại cho họ, không đòi hỏi gì nữa cả.” Tôi mời các thầy tế lễ đến chấp nhận lời thề của những người này.
  • Nê-hê-mi 5:13 - Tôi giũ áo, nói: “Đức Chúa Trời sẽ giũ sạch khỏi nhà và sản nghiệp người nào không thực hiện lời hứa này, và làm cho người ấy trắng tay.” Mọi người đều nói “A-men” và ca tụng Chúa. Các người ấy làm theo lời họ đã hứa.
  • 2 Các Vua 11:4 - Qua năm thứ bảy, Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa mời các tướng chỉ huy, quân đội Ca-rít và các cận vệ vào gặp mình trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, bắt họ thề giữ bí mật, rồi cho họ gặp con của vua.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:1 - Tại đất Mô-áp, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se kết lập với Ít-ra-ên một giao ước, ngoài giao ước đã kết lập tại Núi Hô-rếp. Sau đây là giao ước tại Mô-áp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:2 - Môi-se triệu tập toàn dân Ít-ra-ên và bảo rằng: “Anh em đã thấy tận mắt tất cả những phép lạ lớn lao, những thử thách phi thường Chúa đã làm tại Ai Cập để trừng trị Pha-ra-ôn và dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:3 - Chính mắt anh em đã thấy những thử thách lớn lao, là những dấu lạ, phép mầu phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:5 - Suốt bốn mươi năm, Chúa Hằng Hữu dẫn anh em đi trong hoang mạc, áo không rách, giày không mòn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:6 - Anh em đã không phải làm bánh để ăn, cất rượu hay rượu mạnh để uống, điều này cho anh em ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:7 - Khi chúng ta đến nơi này, Si-hôn, vua Hết-bôn và Óc, vua Ba-san đem quân ra nghênh chiến, nhưng chúng ta đánh bại họ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:8 - chiếm lấy đất của họ cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se thừa hưởng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:9 - Vậy, phải thận trọng tuân hành giao ước này, nhờ đó mọi việc anh em làm mới được thành công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Nê-hê-mi 10:28 - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 10:25 - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.
  • 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
  • 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
  • E-xơ-ra 10:3 - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • Giô-suê 24:25 - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa Chúa Hằng Hữu, vua và toàn dân, quy định họ là dân của Chúa Hằng Hữu. Ông cũng lập quy ước cho vua với dân.
  • 新标点和合本 - 耶何耶大使王和民与耶和华立约,作耶和华的民;又使王与民立约。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶何耶大使王和百姓与耶和华立约,作耶和华的子民,又使王与百姓立约。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶何耶大使王和百姓与耶和华立约,作耶和华的子民,又使王与百姓立约。
  • 当代译本 - 耶何耶大让王和民众与耶和华立约,做耶和华的子民,也让王与民众立约。
  • 圣经新译本 - 耶何耶大又使王和人民与耶和华立约,好使他们作耶和华的人民;又使王与人民立约。
  • 中文标准译本 - 此后,耶赫亚达使王和民众与耶和华立约,要作耶和华的子民;又使王与民众立约。
  • 现代标点和合本 - 耶何耶大使王和民与耶和华立约,做耶和华的民,又使王与民立约。
  • 和合本(拼音版) - 耶何耶大使王和民与耶和华立约,作耶和华的民;又使王与民立约。
  • New International Version - Jehoiada then made a covenant between the Lord and the king and people that they would be the Lord’s people. He also made a covenant between the king and the people.
  • New International Reader's Version - Then Jehoiada made a covenant between the Lord and the king and people. He had the king and people promise that they would be the Lord’s people. Jehoiada also made a covenant between the king and the people.
  • English Standard Version - And Jehoiada made a covenant between the Lord and the king and people, that they should be the Lord’s people, and also between the king and the people.
  • New Living Translation - Then Jehoiada made a covenant between the Lord and the king and the people that they would be the Lord’s people. He also made a covenant between the king and the people.
  • The Message - Jehoiada now made a covenant between God and the king and the people: They were God’s people. Another covenant was made between the king and the people.
  • Christian Standard Bible - Then Jehoiada made a covenant between the Lord, the king, and the people that they would be the Lord’s people and another covenant between the king and the people.
  • New American Standard Bible - Then Jehoiada made a covenant between the Lord, the king, and the people, that they would be the Lord’s people, and between the king and the people.
  • New King James Version - Then Jehoiada made a covenant between the Lord, the king, and the people, that they should be the Lord’s people, and also between the king and the people.
  • Amplified Bible - Then Jehoiada made a covenant between the Lord, the king, and the people, that they would be the Lord’s people—also between the king and the people [to be his subjects].
  • American Standard Version - And Jehoiada made a covenant between Jehovah and the king and the people, that they should be Jehovah’s people; between the king also and the people.
  • King James Version - And Jehoiada made a covenant between the Lord and the king and the people, that they should be the Lord's people; between the king also and the people.
  • New English Translation - Jehoiada then drew up a covenant between the Lord and the king and people, stipulating that they should be loyal to the Lord.
  • World English Bible - Jehoiada made a covenant between Yahweh and the king and the people, that they should be Yahweh’s people; also between the king and the people.
  • 新標點和合本 - 耶何耶大使王和民與耶和華立約,作耶和華的民;又使王與民立約。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶何耶大使王和百姓與耶和華立約,作耶和華的子民,又使王與百姓立約。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶何耶大使王和百姓與耶和華立約,作耶和華的子民,又使王與百姓立約。
  • 當代譯本 - 耶何耶大讓王和民眾與耶和華立約,做耶和華的子民,也讓王與民眾立約。
  • 聖經新譯本 - 耶何耶大又使王和人民與耶和華立約,好使他們作耶和華的人民;又使王與人民立約。
  • 呂振中譯本 - 耶何耶大 使王和人民與永恆主之間立了約,要做永恆主的人民;又使王與人民之間也 立了約 。
  • 中文標準譯本 - 此後,耶赫亞達使王和民眾與耶和華立約,要作耶和華的子民;又使王與民眾立約。
  • 現代標點和合本 - 耶何耶大使王和民與耶和華立約,做耶和華的民,又使王與民立約。
  • 文理和合譯本 - 耶何耶大使王及民、與耶和華立約、俾為耶和華之民、又使王與民立約、
  • 文理委辦譯本 - 耶何耶大在耶和華及王與民間立約、使民奉事耶和華、又在王與民間立約。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶何耶大 在主與王及民之間立約、使民為主之民、又在王與民之間立約、
  • Nueva Versión Internacional - Luego Joyadá hizo un pacto entre el Señor, el rey y la gente para que fueran el pueblo del Señor; también hizo un pacto entre el rey y el pueblo.
  • 현대인의 성경 - 여호야다는 왕과 백성들에게 여호와의 백성이 되겠다는 계약을 맺게 하고 또 왕과 백성들 사이에도 계약을 맺도록 하였다.
  • Новый Русский Перевод - А Иодай заключил завет между Господом, царем и народом, что они будут народом Господа. Еще он заключил завет между царем и народом.
  • Восточный перевод - А Иодай заключил соглашение между Вечным, царём и народом, что они будут народом Вечного. Ещё он заключил союз между царём и народом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Иодай заключил соглашение между Вечным, царём и народом, что они будут народом Вечного. Ещё он заключил союз между царём и народом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Иодай заключил соглашение между Вечным, царём и народом, что они будут народом Вечного. Ещё он заключил союз между царём и народом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Yehoyada conclut entre l’Eternel, le roi et le peuple une alliance qui engageait celui-ci à être le peuple de l’Eternel, et une alliance entre le peuple et le roi.
  • リビングバイブル - エホヤダは、主と王と民との間で、主の民となるという契約を結び、王と民との間でも契約を結びました。
  • Nova Versão Internacional - E Joiada fez uma aliança entre o Senhor, o rei e o povo, para que fossem o povo do Senhor; também fez um acordo entre o rei e o povo.
  • Hoffnung für alle - Inzwischen ließ Jojada den König und das Volk einen Bund mit dem Herrn schließen. Sie bekräftigten darin, dass sie als Volk dem Herrn gehören wollten. Jojada veranlasste auch einen Bund zwischen dem Volk und dem neuen König.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากนั้นเยโฮยาดาให้กษัตริย์และประชากรทั้งปวงทำพันธสัญญาต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าว่าพวกเขาจะเป็นประชากรขององค์พระผู้เป็นเจ้า ทั้งให้กษัตริย์และประชาชนกระทำพันธสัญญาต่อกัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยโฮยาดา​ทำ​พันธ​สัญญา​ระหว่าง​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า กษัตริย์ และ​ประชา​ชน​ว่า ให้​พวก​เขา​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​สัญญา​ระหว่าง​กษัตริย์​กับ​ประชา​ชน
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:2 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta, đã kết ước với chúng ta tại Núi Hô-rếp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:3 - Chúa Hằng Hữu kết ước với chúng ta, là những người đang sống, chứ không phải với tổ tiên ta.
  • Nê-hê-mi 5:12 - Họ đáp: “Chúng tôi xin vâng lời ông và trả tất cả lại cho họ, không đòi hỏi gì nữa cả.” Tôi mời các thầy tế lễ đến chấp nhận lời thề của những người này.
  • Nê-hê-mi 5:13 - Tôi giũ áo, nói: “Đức Chúa Trời sẽ giũ sạch khỏi nhà và sản nghiệp người nào không thực hiện lời hứa này, và làm cho người ấy trắng tay.” Mọi người đều nói “A-men” và ca tụng Chúa. Các người ấy làm theo lời họ đã hứa.
  • 2 Các Vua 11:4 - Qua năm thứ bảy, Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa mời các tướng chỉ huy, quân đội Ca-rít và các cận vệ vào gặp mình trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, bắt họ thề giữ bí mật, rồi cho họ gặp con của vua.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Sử Ký 23:16 - Giê-hô-gia-đa lập giao ước giữa ông với vua và toàn dân rằng họ cam kết làm dân Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:1 - Tại đất Mô-áp, Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se kết lập với Ít-ra-ên một giao ước, ngoài giao ước đã kết lập tại Núi Hô-rếp. Sau đây là giao ước tại Mô-áp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:2 - Môi-se triệu tập toàn dân Ít-ra-ên và bảo rằng: “Anh em đã thấy tận mắt tất cả những phép lạ lớn lao, những thử thách phi thường Chúa đã làm tại Ai Cập để trừng trị Pha-ra-ôn và dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:3 - Chính mắt anh em đã thấy những thử thách lớn lao, là những dấu lạ, phép mầu phi thường.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:4 - Tuy nhiên cho đến ngày nay, Chúa vẫn chưa cho anh em trí tuệ để hiểu biết, mắt để thấy, tai để nghe.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:5 - Suốt bốn mươi năm, Chúa Hằng Hữu dẫn anh em đi trong hoang mạc, áo không rách, giày không mòn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:6 - Anh em đã không phải làm bánh để ăn, cất rượu hay rượu mạnh để uống, điều này cho anh em ý thức rằng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:7 - Khi chúng ta đến nơi này, Si-hôn, vua Hết-bôn và Óc, vua Ba-san đem quân ra nghênh chiến, nhưng chúng ta đánh bại họ,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:8 - chiếm lấy đất của họ cho đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se thừa hưởng.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:9 - Vậy, phải thận trọng tuân hành giao ước này, nhờ đó mọi việc anh em làm mới được thành công.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:10 - Hôm nay, toàn thể anh em, gồm các đại tộc trưởng, các trưởng lão, các viên chức, mọi người nam trong Ít-ra-ên đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:11 - cùng với vợ con mình, các ngoại kiều giúp việc đốn củi, múc nước, đang đứng trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:12 - sẵn sàng thề nguyện chấp nhận giao ước của Chúa Hằng Hữu kết lập với anh em hôm nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:13 - Theo giao ước này, anh em được Chúa xác nhận là dân của Ngài, và Ngài là Đức Chúa Trời của anh em, như Ngài đã hứa với anh em và các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:14 - Giao ước này chẳng những có hiệu lực với những người đang đứng đây,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:15 - nhưng cũng áp dụng cho mọi người Ít-ra-ên không có mặt hôm nay nữa.
  • Nê-hê-mi 10:28 - Những người còn lại gồm cả thường dân, thầy tế lễ, người Lê-vi, người gác cổng, ca sĩ, người phục dịch Đền Thờ, cùng với vợ, con đã lớn khôn là những người đã tách mình ra khỏi nếp sống của người ngoại tộc chung quanh để theo Đức Chúa Trời.
  • Nê-hê-mi 10:29 - Họ đều cùng với anh em mình và các nhà lãnh đạo thề nguyện tuân giữ Luật Pháp Đức Chúa Trời do Môi-se, đầy tớ Chúa ban hành. Họ xin Đức Chúa Trời nguyền rủa nếu họ bất tuân Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình:
  • Rô-ma 13:1 - Mọi người phải vâng phục chính quyền vì tất cả thẩm quyền đến từ Đức Chúa Trời, tất cả chính quyền hiện hữu là từ Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 13:2 - Vậy ai chống chính quyền là chống lại mệnh lệnh Đức Chúa Trời và sẽ bị phán xét.
  • Rô-ma 13:3 - Nhà cầm quyền không khiến cho người lương thiện kinh hãi, nhưng người gian ác phải lo sợ. Muốn khỏi sợ hãi nhà cầm quyền, anh chị em cứ làm điều ngay thẳng, thì họ sẽ khen ngợi anh chị em.
  • Rô-ma 13:4 - Họ là những người Đức Chúa Trời sai phái để giúp anh chị em làm điều thiện, nhưng nếu anh chị em làm điều ác, hãy lo sợ, vì không thể trốn tránh hình phạt. Đức Chúa Trời dùng họ để phạt người làm ác.
  • Rô-ma 13:5 - Vậy, phải vâng phục chính quyền, chẳng những để khỏi bị hình phạt nhưng cũng vì lương tâm trong sạch.
  • Rô-ma 13:6 - Do đó, anh chị em nộp thuế, vì nhà cầm quyền phục dịch Đức Chúa Trời khi họ thi hành nhiệm vụ.
  • Nê-hê-mi 9:38 - “Vì thế, chúng con một lần nữa xin cam kết phục vụ Chúa; xin viết giao ước này trên giấy trắng mực đen với ấn chứng của các nhà cầm quyền, người Lê-vi, và các thầy tế lễ của chúng con.”
  • 1 Sử Ký 11:3 - Sau khi các trưởng lão Ít-ra-ên họp với Đa-vít tại Hếp-rôn lần ấy, Đa-vít kết giao ước với họ trước mặt Chúa Hằng Hữu. Và họ xức dầu tôn Đa-vít làm vua Ít-ra-ên, đúng như lời Chúa Hằng Hữu đã hứa qua Sa-mu-ên.
  • 2 Sử Ký 29:10 - Nay, với tấm lòng thành, ta muốn lập giao ước với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, để cơn thịnh nộ Ngài xây khỏi chúng ta.
  • 1 Sa-mu-ên 10:25 - Sa-mu-ên trình bày cho toàn dân rõ quyền hạn và trách nhiệm của một vị vua. Rồi ông chép những điều ấy vào một cuộn sách và đặt trước mặt Chúa Hằng Hữu. Sau đó, ông cho dân chúng giải tán.
  • 2 Sử Ký 15:12 - Toàn dân kết ước hết lòng, hết linh hồn tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 15:13 - Họ quyết nghị xử tử người nào không tìm kiếm Ngài, dù nhỏ hay lớn, nam hay nữ.
  • 2 Sử Ký 15:14 - Họ mạnh mẽ thề nguyện với Chúa Hằng Hữu, rồi reo mừng, thổi kèn và còi vang dậy.
  • E-xơ-ra 10:3 - Chúng tôi xin cam kết với Đức Chúa Trời bỏ vợ ngoại tộc và con cái do họ sinh ra. Chúng tôi xin vâng lời ông và những người kính sợ Đức Chúa Trời dạy bảo. Xin cứ chiếu luật thi hành.
  • Giô-suê 24:25 - Vậy, tại Si-chem hôm ấy, Giô-suê kết ước với người Ít-ra-ên và truyền cho họ một luật pháp và điều răn.
  • 2 Sử Ký 34:31 - Vua đứng trên bệ dành cho mình và lập giao ước trước mặt Chúa Hằng Hữu. Vua hứa nguyện theo Chúa Hằng Hữu hết lòng, hết linh hồn, vâng giữ các điều răn, luật lệ, và quy luật Ngài. Vua cũng hứa thi hành các giao ước đã ghi trong sách này.
  • 2 Sa-mu-ên 5:3 - Vậy, Đa-vít kết giao ước với các trưởng lão trước mặt Chúa Hằng Hữu, và được họ xức dầu làm vua Ít-ra-ên.
Bible
Resources
Plans
Donate