Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi gửi các anh ấy đến để xác nhận lời tôi đề cao anh chị em là đúng, như tôi từng nói: Anh chị em đã chuẩn bị sẵn sàng.
  • 新标点和合本 - 但我打发那几位弟兄去,要叫你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我差遣那几位弟兄去,要使你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我差遣那几位弟兄去,要使你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • 当代译本 - 现在我先派这几位弟兄到你们那里,以便你们把捐款预备好,正如我所说的那样,免得我们在这件事上夸耀你们的话成了虚言。
  • 圣经新译本 - 我派了那几位弟兄前来,为了要使我们在这事上对你们的称赞不至落空,好让你们可以照着我所说的准备妥当,
  • 中文标准译本 - 不过我派这些弟兄去,是为了我们在这方面对你们的夸耀不至于落空,好让你们能照着我所说的准备好;
  • 现代标点和合本 - 但我打发那几位弟兄去,要叫你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • 和合本(拼音版) - 但我打发那几位弟兄去,要叫你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • New International Version - But I am sending the brothers in order that our boasting about you in this matter should not prove hollow, but that you may be ready, as I said you would be.
  • New International Reader's Version - But I am sending the brothers. Then our bragging about you in this matter will have a good reason. You will be ready, just as I said you would be.
  • English Standard Version - But I am sending the brothers so that our boasting about you may not prove empty in this matter, so that you may be ready, as I said you would be.
  • New Living Translation - But I am sending these brothers to be sure you really are ready, as I have been telling them, and that your money is all collected. I don’t want to be wrong in my boasting about you.
  • The Message - Now I’m sending the brothers to make sure you’re ready, as I said you would be, so my bragging won’t turn out to be just so much hot air. If some Macedonians and I happened to drop in on you and found you weren’t prepared, we’d all be pretty red-faced—you and us—for acting so sure of ourselves. So to make sure there will be no slipup, I’ve recruited these brothers as an advance team to get you and your promised offering all ready before I get there. I want you to have all the time you need to make this offering in your own way. I don’t want anything forced or hurried at the last minute.
  • Christian Standard Bible - But I am sending the brothers so that our boasting about you in this matter would not prove empty, and so that you would be ready just as I said.
  • New American Standard Bible - But I have sent the brothers, in order that our boasting about you may not prove empty in this case, so that, as I was saying, you will be prepared;
  • New King James Version - Yet I have sent the brethren, lest our boasting of you should be in vain in this respect, that, as I said, you may be ready;
  • Amplified Bible - Still, I am sending the brothers [on to you], so that our pride in you may not be an empty boast in this case, and so that you may be prepared, just as I told them you would be;
  • American Standard Version - But I have sent the brethren, that our glorying on your behalf may not be made void in this respect; that, even as I said, ye may be prepared:
  • King James Version - Yet have I sent the brethren, lest our boasting of you should be in vain in this behalf; that, as I said, ye may be ready:
  • New English Translation - But I am sending these brothers so that our boasting about you may not be empty in this case, so that you may be ready just as I kept telling them.
  • World English Bible - But I have sent the brothers that our boasting on your behalf may not be in vain in this respect, that, just as I said, you may be prepared,
  • 新標點和合本 - 但我打發那幾位弟兄去,要叫你們照我的話預備妥當,免得我們在這事上誇獎你們的話落了空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我差遣那幾位弟兄去,要使你們照我的話預備妥當,免得我們在這事上誇獎你們的話落了空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我差遣那幾位弟兄去,要使你們照我的話預備妥當,免得我們在這事上誇獎你們的話落了空。
  • 當代譯本 - 現在我先派這幾位弟兄到你們那裡,以便你們把捐款預備好,正如我所說的那樣,免得我們在這件事上誇耀你們的話成了虛言。
  • 聖經新譯本 - 我派了那幾位弟兄前來,為了要使我們在這事上對你們的稱讚不至落空,好讓你們可以照著我所說的準備妥當,
  • 呂振中譯本 - 不過我還打發那幾位弟兄去,好叫我們在這方面所誇獎你們的不至於落了空,好叫你們照我屢次所說的豫備好了。
  • 中文標準譯本 - 不過我派這些弟兄去,是為了我們在這方面對你們的誇耀不至於落空,好讓你們能照著我所說的準備好;
  • 現代標點和合本 - 但我打發那幾位弟兄去,要叫你們照我的話預備妥當,免得我們在這事上誇獎你們的話落了空。
  • 文理和合譯本 - 今我遣兄弟、使爾有備、如我所言、免我為爾之誇歸於虛也、
  • 文理委辦譯本 - 吾遣兄弟、使爾有備、如余所言、恐吾讚爾之言、或歸於虛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遣兄弟、欲使爾有備、如我所言、免我於此事為爾所誇者歸於空虛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾今之所以先派兄弟者、亦欲爾等有備、庶幾吾所誇獎爾等之事、不成子虛烏有;
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, les envío a estos hermanos para que en este asunto no resulte vano nuestro orgullo por ustedes, sino que estén preparados, como ya he dicho que lo estarían,
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 형제들을 보내는 것은 우리가 이 일에 대해서 여러분을 자랑한 것이 헛되지 않고 내가 말한 대로 여러분이 헌금을 미리 준비하도록 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я посылаю к вам братьев, чтобы в этом случае наша похвала о вас не была пустой и чтобы вы оказались готовы, как я и говорил вам.
  • Восточный перевод - Однако я посылаю к вам братьев, чтобы в этом случае наша похвала о вас не была пустой и чтобы вы оказались готовы, как я и говорил вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако я посылаю к вам братьев, чтобы в этом случае наша похвала о вас не была пустой и чтобы вы оказались готовы, как я и говорил вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако я посылаю к вам братьев, чтобы в этом случае наша похвала о вас не была пустой и чтобы вы оказались готовы, как я и говорил вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, j’envoie nos frères pour que mes éloges à votre sujet ne soient pas démentis sur ce point, et que réellement vous soyez prêts, comme je l’ai annoncé.
  • リビングバイブル - ところで、今度、この友人たちに行ってもらうことにしたのは、私の誇りにたがわず、あなたがたが、ほんとうに献金をそのとおり集めて準備しているか確かめるためです。私の自慢が当てはずれだったなどということのないよう願っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἔπεμψα δὲ τοὺς ἀδελφούς, ἵνα μὴ τὸ καύχημα ἡμῶν τὸ ὑπὲρ ὑμῶν κενωθῇ ἐν τῷ μέρει τούτῳ, ἵνα καθὼς ἔλεγον παρεσκευασμένοι ἦτε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔπεμψα δὲ τοὺς ἀδελφούς, ἵνα μὴ τὸ καύχημα ἡμῶν, τὸ ὑπὲρ ὑμῶν, κενωθῇ ἐν τῷ μέρει τούτῳ, ἵνα καθὼς ἔλεγον, παρεσκευασμένοι ἦτε.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, estou enviando os irmãos para que o orgulho que temos de vocês a esse respeito não seja em vão, mas que vocês estejam preparados, como eu disse que estariam,
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt jetzt beweisen, dass ich eure Hilfsbereitschaft richtig eingeschätzt habe. Damit eure Sammlung auch wirklich abgeschlossen wird, wie ich es überall erzählt habe, schicke ich diese Brüder zu euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ที่ข้าพเจ้าส่งพี่น้องเหล่านั้นมา เพื่อว่าสิ่งที่เราอวดไว้เกี่ยวกับท่านในเรื่องนี้จะไม่สูญเปล่า แต่เพื่อท่านก็จะได้พร้อมอยู่สมกับที่ข้าพเจ้าได้บอกไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​ได้​ส่ง​ให้​พี่​น้อง​มา เพื่อ​ว่า​ที่​เรา​ได้​โอ้อวด​เรื่อง​พวก​ท่าน​จะ​ไม่​เสีย​เปล่า ท่าน​จะ​เตรียมตัว​พร้อม​อย่าง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​บอก​ไป​แล้ว
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:4 - Nếu thấy cần tôi phải đi, thì những người ấy sẽ cùng đi với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:17 - Chẳng những nghe tôi khuyến khích, chính Tích cũng hăng hái tình nguyện đến thăm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:18 - Chúng tôi cử một thân hữu cùng đi với Tích, anh này được các Hội Thánh khen ngợi về việc truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi gửi các anh ấy đến để xác nhận lời tôi đề cao anh chị em là đúng, như tôi từng nói: Anh chị em đã chuẩn bị sẵn sàng.
  • 新标点和合本 - 但我打发那几位弟兄去,要叫你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我差遣那几位弟兄去,要使你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我差遣那几位弟兄去,要使你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • 当代译本 - 现在我先派这几位弟兄到你们那里,以便你们把捐款预备好,正如我所说的那样,免得我们在这件事上夸耀你们的话成了虚言。
  • 圣经新译本 - 我派了那几位弟兄前来,为了要使我们在这事上对你们的称赞不至落空,好让你们可以照着我所说的准备妥当,
  • 中文标准译本 - 不过我派这些弟兄去,是为了我们在这方面对你们的夸耀不至于落空,好让你们能照着我所说的准备好;
  • 现代标点和合本 - 但我打发那几位弟兄去,要叫你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • 和合本(拼音版) - 但我打发那几位弟兄去,要叫你们照我的话预备妥当,免得我们在这事上夸奖你们的话落了空。
  • New International Version - But I am sending the brothers in order that our boasting about you in this matter should not prove hollow, but that you may be ready, as I said you would be.
  • New International Reader's Version - But I am sending the brothers. Then our bragging about you in this matter will have a good reason. You will be ready, just as I said you would be.
  • English Standard Version - But I am sending the brothers so that our boasting about you may not prove empty in this matter, so that you may be ready, as I said you would be.
  • New Living Translation - But I am sending these brothers to be sure you really are ready, as I have been telling them, and that your money is all collected. I don’t want to be wrong in my boasting about you.
  • The Message - Now I’m sending the brothers to make sure you’re ready, as I said you would be, so my bragging won’t turn out to be just so much hot air. If some Macedonians and I happened to drop in on you and found you weren’t prepared, we’d all be pretty red-faced—you and us—for acting so sure of ourselves. So to make sure there will be no slipup, I’ve recruited these brothers as an advance team to get you and your promised offering all ready before I get there. I want you to have all the time you need to make this offering in your own way. I don’t want anything forced or hurried at the last minute.
  • Christian Standard Bible - But I am sending the brothers so that our boasting about you in this matter would not prove empty, and so that you would be ready just as I said.
  • New American Standard Bible - But I have sent the brothers, in order that our boasting about you may not prove empty in this case, so that, as I was saying, you will be prepared;
  • New King James Version - Yet I have sent the brethren, lest our boasting of you should be in vain in this respect, that, as I said, you may be ready;
  • Amplified Bible - Still, I am sending the brothers [on to you], so that our pride in you may not be an empty boast in this case, and so that you may be prepared, just as I told them you would be;
  • American Standard Version - But I have sent the brethren, that our glorying on your behalf may not be made void in this respect; that, even as I said, ye may be prepared:
  • King James Version - Yet have I sent the brethren, lest our boasting of you should be in vain in this behalf; that, as I said, ye may be ready:
  • New English Translation - But I am sending these brothers so that our boasting about you may not be empty in this case, so that you may be ready just as I kept telling them.
  • World English Bible - But I have sent the brothers that our boasting on your behalf may not be in vain in this respect, that, just as I said, you may be prepared,
  • 新標點和合本 - 但我打發那幾位弟兄去,要叫你們照我的話預備妥當,免得我們在這事上誇獎你們的話落了空。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我差遣那幾位弟兄去,要使你們照我的話預備妥當,免得我們在這事上誇獎你們的話落了空。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我差遣那幾位弟兄去,要使你們照我的話預備妥當,免得我們在這事上誇獎你們的話落了空。
  • 當代譯本 - 現在我先派這幾位弟兄到你們那裡,以便你們把捐款預備好,正如我所說的那樣,免得我們在這件事上誇耀你們的話成了虛言。
  • 聖經新譯本 - 我派了那幾位弟兄前來,為了要使我們在這事上對你們的稱讚不至落空,好讓你們可以照著我所說的準備妥當,
  • 呂振中譯本 - 不過我還打發那幾位弟兄去,好叫我們在這方面所誇獎你們的不至於落了空,好叫你們照我屢次所說的豫備好了。
  • 中文標準譯本 - 不過我派這些弟兄去,是為了我們在這方面對你們的誇耀不至於落空,好讓你們能照著我所說的準備好;
  • 現代標點和合本 - 但我打發那幾位弟兄去,要叫你們照我的話預備妥當,免得我們在這事上誇獎你們的話落了空。
  • 文理和合譯本 - 今我遣兄弟、使爾有備、如我所言、免我為爾之誇歸於虛也、
  • 文理委辦譯本 - 吾遣兄弟、使爾有備、如余所言、恐吾讚爾之言、或歸於虛、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遣兄弟、欲使爾有備、如我所言、免我於此事為爾所誇者歸於空虛、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾今之所以先派兄弟者、亦欲爾等有備、庶幾吾所誇獎爾等之事、不成子虛烏有;
  • Nueva Versión Internacional - Con todo, les envío a estos hermanos para que en este asunto no resulte vano nuestro orgullo por ustedes, sino que estén preparados, como ya he dicho que lo estarían,
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 형제들을 보내는 것은 우리가 이 일에 대해서 여러분을 자랑한 것이 헛되지 않고 내가 말한 대로 여러분이 헌금을 미리 준비하도록 하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Я посылаю к вам братьев, чтобы в этом случае наша похвала о вас не была пустой и чтобы вы оказались готовы, как я и говорил вам.
  • Восточный перевод - Однако я посылаю к вам братьев, чтобы в этом случае наша похвала о вас не была пустой и чтобы вы оказались готовы, как я и говорил вам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Однако я посылаю к вам братьев, чтобы в этом случае наша похвала о вас не была пустой и чтобы вы оказались готовы, как я и говорил вам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Однако я посылаю к вам братьев, чтобы в этом случае наша похвала о вас не была пустой и чтобы вы оказались готовы, как я и говорил вам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Toutefois, j’envoie nos frères pour que mes éloges à votre sujet ne soient pas démentis sur ce point, et que réellement vous soyez prêts, comme je l’ai annoncé.
  • リビングバイブル - ところで、今度、この友人たちに行ってもらうことにしたのは、私の誇りにたがわず、あなたがたが、ほんとうに献金をそのとおり集めて準備しているか確かめるためです。私の自慢が当てはずれだったなどということのないよう願っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ἔπεμψα δὲ τοὺς ἀδελφούς, ἵνα μὴ τὸ καύχημα ἡμῶν τὸ ὑπὲρ ὑμῶν κενωθῇ ἐν τῷ μέρει τούτῳ, ἵνα καθὼς ἔλεγον παρεσκευασμένοι ἦτε,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔπεμψα δὲ τοὺς ἀδελφούς, ἵνα μὴ τὸ καύχημα ἡμῶν, τὸ ὑπὲρ ὑμῶν, κενωθῇ ἐν τῷ μέρει τούτῳ, ἵνα καθὼς ἔλεγον, παρεσκευασμένοι ἦτε.
  • Nova Versão Internacional - Contudo, estou enviando os irmãos para que o orgulho que temos de vocês a esse respeito não seja em vão, mas que vocês estejam preparados, como eu disse que estariam,
  • Hoffnung für alle - Ihr könnt jetzt beweisen, dass ich eure Hilfsbereitschaft richtig eingeschätzt habe. Damit eure Sammlung auch wirklich abgeschlossen wird, wie ich es überall erzählt habe, schicke ich diese Brüder zu euch.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ที่ข้าพเจ้าส่งพี่น้องเหล่านั้นมา เพื่อว่าสิ่งที่เราอวดไว้เกี่ยวกับท่านในเรื่องนี้จะไม่สูญเปล่า แต่เพื่อท่านก็จะได้พร้อมอยู่สมกับที่ข้าพเจ้าได้บอกไว้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ข้าพเจ้า​ได้​ส่ง​ให้​พี่​น้อง​มา เพื่อ​ว่า​ที่​เรา​ได้​โอ้อวด​เรื่อง​พวก​ท่าน​จะ​ไม่​เสีย​เปล่า ท่าน​จะ​เตรียมตัว​พร้อม​อย่าง​ที่​ข้าพเจ้า​ได้​บอก​ไป​แล้ว
  • 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:4 - Nếu thấy cần tôi phải đi, thì những người ấy sẽ cùng đi với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:14 - Tôi đã khoe với anh ấy điều gì về anh chị em, cũng không bị thất vọng, vì tôi nói đúng sự thật, cũng như tất cả những điều tôi nói với anh chị em đều chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:5 - Nên tôi nhờ ba thân hữu ấy đến thăm anh chị em trước để chuẩn bị việc quyên trợ như anh chị em đã hứa. Tôi muốn cuộc lạc quyên thực hiện do từ tâm, chứ không bị ép buộc.
  • Tích 3:1 - Hãy nhắc nhở các tín hữu phải vâng phục nhà cầm quyền, tuân lệnh họ và sẵn sàng làm mọi việc thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:17 - Chẳng những nghe tôi khuyến khích, chính Tích cũng hăng hái tình nguyện đến thăm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:18 - Chúng tôi cử một thân hữu cùng đi với Tích, anh này được các Hội Thánh khen ngợi về việc truyền giảng Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:19 - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:22 - Chúng tôi cử thêm một đại biểu khác. Trong nhiều công tác, anh luôn luôn siêng năng hăng hái. Nay anh càng sốt sắng đi thăm anh chị em vì rất tín nhiệm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
Bible
Resources
Plans
Donate