Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
9:10 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 新标点和合本 - 那赐种给撒种的,赐粮给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那赐种子给撒种的,赐粮食给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那赐种子给撒种的,赐粮食给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子。
  • 当代译本 - 赐农夫种子又赐人粮食的上帝,必加倍赐给你们种子,使你们收获更多仁义的果实,
  • 圣经新译本 - 但那赐种子给撒种的,又赐食物给人吃的 神,必定把种子加倍地供给你们,也必增添你们的义果。
  • 中文标准译本 - 供应种子给撒种的,又供应粮食给人吃的那一位,将要供给并增加你们的种子,而且增多你们义行的果子,
  • 现代标点和合本 - 那赐种给撒种的、赐粮给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子,
  • 和合本(拼音版) - 那赐种给撒种的,赐粮给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子,
  • New International Version - Now he who supplies seed to the sower and bread for food will also supply and increase your store of seed and will enlarge the harvest of your righteousness.
  • New International Reader's Version - God supplies seed for the person who plants. He supplies bread for food. God will also supply and increase the amount of your seed. He will increase the results of your good works.
  • English Standard Version - He who supplies seed to the sower and bread for food will supply and multiply your seed for sowing and increase the harvest of your righteousness.
  • New Living Translation - For God is the one who provides seed for the farmer and then bread to eat. In the same way, he will provide and increase your resources and then produce a great harvest of generosity in you.
  • Christian Standard Bible - Now the one who provides seed for the sower and bread for food will also provide and multiply your seed and increase the harvest of your righteousness.
  • New American Standard Bible - Now He who supplies seed to the sower and bread for food will supply and multiply your seed for sowing and increase the harvest of your righteousness;
  • New King James Version - Now may He who supplies seed to the sower, and bread for food, supply and multiply the seed you have sown and increase the fruits of your righteousness,
  • Amplified Bible - Now He who provides seed for the sower and bread for food will provide and multiply your seed for sowing [that is, your resources] and increase the harvest of your righteousness [which shows itself in active goodness, kindness, and love].
  • American Standard Version - And he that supplieth seed to the sower and bread for food, shall supply and multiply your seed for sowing, and increase the fruits of your righteousness:
  • King James Version - Now he that ministereth seed to the sower both minister bread for your food, and multiply your seed sown, and increase the fruits of your righteousness;)
  • New English Translation - Now God who provides seed for the sower and bread for food will provide and multiply your supply of seed and will cause the harvest of your righteousness to grow.
  • World English Bible - Now may he who supplies seed to the sower and bread for food, supply and multiply your seed for sowing, and increase the fruits of your righteousness,
  • 新標點和合本 - 那賜種給撒種的,賜糧給人吃的,必多多加給你們種地的種子,又增添你們仁義的果子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那賜種子給撒種的,賜糧食給人吃的,必多多加給你們種地的種子,又增添你們仁義的果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那賜種子給撒種的,賜糧食給人吃的,必多多加給你們種地的種子,又增添你們仁義的果子。
  • 當代譯本 - 賜農夫種子又賜人糧食的上帝,必加倍賜給你們種子,使你們收穫更多仁義的果實,
  • 聖經新譯本 - 但那賜種子給撒種的,又賜食物給人吃的 神,必定把種子加倍地供給你們,也必增添你們的義果。
  • 呂振中譯本 - 那給撒種的供應種子、又 供應 餅做食品、必供給並加多你們 慈善 的種子,使你們仁義的產物增長着;
  • 中文標準譯本 - 供應種子給撒種的,又供應糧食給人吃的那一位,將要供給並增加你們的種子,而且增多你們義行的果子,
  • 現代標點和合本 - 那賜種給撒種的、賜糧給人吃的,必多多加給你們種地的種子,又增添你們仁義的果子,
  • 文理和合譯本 - 主賜種與播者、賜糧與食者、所賜者將倍爾所播之種、增爾行義之實、
  • 文理委辦譯本 - 主固加種與播者、賜糧與食者、今願以所播之種、加多與爾、為義之效、增益助爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主賜種於播者、賜糧於食者、願其賜爾多種以播、增爾行義之果、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫主既賜爾以種子、供爾以????糧、亦必使爾之種子發榮滋長而為爾激增正義之果實也。
  • Nueva Versión Internacional - El que le suple semilla al que siembra también le suplirá pan para que coma, aumentará los cultivos y hará que ustedes produzcan una abundante cosecha de justicia.
  • 현대인의 성경 - 농부에게 뿌릴 씨와 먹을 양식을 주시는 하나님은 여러분에게도 뿌릴 씨를 주시고 자라게 하셔서 여러분이 의의 열매를 더 많이 맺게 하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И Тот, Кто дает семя сеятелю, Кто дает людям хлеб в пищу, Тот умножит посеянное вами и увеличит жатву вашей праведности .
  • Восточный перевод - И Тот, Кто даёт семя сеятелю, Кто даёт людям хлеб в пищу, умножит посеянное вами и увеличит жатву вашей праведности .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Тот, Кто даёт семя сеятелю, Кто даёт людям хлеб в пищу, умножит посеянное вами и увеличит жатву вашей праведности .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Тот, Кто даёт семя сеятелю, Кто даёт людям хлеб в пищу, умножит посеянное вами и увеличит жатву вашей праведности .
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui fournit la semence au semeur et lui donne le pain dont il se nourrit vous donnera aussi, avec largesse, toute la semence nécessaire et fera croître les fruits de votre générosité.
  • リビングバイブル - 農夫にまく種を与え、そのあと収穫物を与えてくださる神様は、あなたがたにもまく種を備え、それをふやして、あなたがたに義の収穫の実をもっと与えることができるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἐπιχορηγῶν σπόρον τῷ σπείροντι καὶ ἄρτον εἰς βρῶσιν χορηγήσει καὶ πληθυνεῖ τὸν σπόρον ὑμῶν καὶ αὐξήσει τὰ γενήματα τῆς δικαιοσύνης ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἐπιχορηγῶν σπόρον τῷ σπείροντι, καὶ ἄρτον εἰς βρῶσιν, χορηγήσει καὶ πληθυνεῖ τὸν σπόρον ὑμῶν, καὶ αὐξήσει τὰ γενήματα τῆς δικαιοσύνης ὑμῶν;
  • Nova Versão Internacional - Aquele que supre a semente ao que semeia e o pão ao que come também lhes suprirá e multiplicará a semente e fará crescer os frutos da sua justiça.
  • Hoffnung für alle - Gott aber, der dem Sämann Saat und Brot schenkt, wird auch euch Saatgut geben. Er wird es wachsen lassen und dafür sorgen, dass das Gute, das ihr tut, Früchte trägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พระองค์ผู้ประทานเมล็ดแก่ผู้หว่านประทานอาหารแก่ผู้คน จะประทานและเพิ่มพูนยุ้งฉางของท่านเช่นกัน และจะทรงขยายการเก็บเกี่ยวความชอบธรรมของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ผู้​จัด​หา​เมล็ด​ให้​คน​หว่าน​พืช และ​ขนมปัง​เพื่อ​ให้​เป็น​อาหาร ก็​จะ​จัด​หา​และ​เพิ่มพูน​เมล็ด​ให้​ท่าน​นำ​ไป​หว่าน และ​เพิ่ม​ปริมาณ​การ​เก็บ​เกี่ยว​ความ​ชอบธรรม​ของ​ท่าน
Cross Reference
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:12 - Đất sinh sản thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 47:23 - Giô-sép tuyên bố với dân: “Ngày nay, ta mua các ngươi và ruộng đất cho vua Pha-ra-ôn. Đây, ta giao hạt giống để các ngươi gieo trồng.
  • Sáng Thế Ký 47:24 - Đến mùa gặt, hãy nạp một phần năm cho vua; còn bốn phần thuộc về các ngươi, để làm hạt giống cho mùa sau và làm lương thực cho gia đình các ngươi.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Sáng Thế Ký 47:19 - Tại sao ông để chúng tôi chết và đất ruộng hoang vu? Hãy mua chúng tôi và ruộng đất bằng lương thực. Chúng tôi làm nô lệ cho vua Pha-ra-ôn để đổi lấy lúa, nhờ đó chúng tôi thoát chết, đất ruộng khỏi hoang tàn.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cung cấp hạt giống cho người gieo để thu hoạch lương thực, chính Ngài sẽ cung cấp hạt giống cho anh chị em, khiến nó sinh sản thêm nhiều, nhờ đó anh chị em có thể gia tăng việc từ thiện.
  • 新标点和合本 - 那赐种给撒种的,赐粮给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那赐种子给撒种的,赐粮食给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那赐种子给撒种的,赐粮食给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子。
  • 当代译本 - 赐农夫种子又赐人粮食的上帝,必加倍赐给你们种子,使你们收获更多仁义的果实,
  • 圣经新译本 - 但那赐种子给撒种的,又赐食物给人吃的 神,必定把种子加倍地供给你们,也必增添你们的义果。
  • 中文标准译本 - 供应种子给撒种的,又供应粮食给人吃的那一位,将要供给并增加你们的种子,而且增多你们义行的果子,
  • 现代标点和合本 - 那赐种给撒种的、赐粮给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子,
  • 和合本(拼音版) - 那赐种给撒种的,赐粮给人吃的,必多多加给你们种地的种子,又增添你们仁义的果子,
  • New International Version - Now he who supplies seed to the sower and bread for food will also supply and increase your store of seed and will enlarge the harvest of your righteousness.
  • New International Reader's Version - God supplies seed for the person who plants. He supplies bread for food. God will also supply and increase the amount of your seed. He will increase the results of your good works.
  • English Standard Version - He who supplies seed to the sower and bread for food will supply and multiply your seed for sowing and increase the harvest of your righteousness.
  • New Living Translation - For God is the one who provides seed for the farmer and then bread to eat. In the same way, he will provide and increase your resources and then produce a great harvest of generosity in you.
  • Christian Standard Bible - Now the one who provides seed for the sower and bread for food will also provide and multiply your seed and increase the harvest of your righteousness.
  • New American Standard Bible - Now He who supplies seed to the sower and bread for food will supply and multiply your seed for sowing and increase the harvest of your righteousness;
  • New King James Version - Now may He who supplies seed to the sower, and bread for food, supply and multiply the seed you have sown and increase the fruits of your righteousness,
  • Amplified Bible - Now He who provides seed for the sower and bread for food will provide and multiply your seed for sowing [that is, your resources] and increase the harvest of your righteousness [which shows itself in active goodness, kindness, and love].
  • American Standard Version - And he that supplieth seed to the sower and bread for food, shall supply and multiply your seed for sowing, and increase the fruits of your righteousness:
  • King James Version - Now he that ministereth seed to the sower both minister bread for your food, and multiply your seed sown, and increase the fruits of your righteousness;)
  • New English Translation - Now God who provides seed for the sower and bread for food will provide and multiply your supply of seed and will cause the harvest of your righteousness to grow.
  • World English Bible - Now may he who supplies seed to the sower and bread for food, supply and multiply your seed for sowing, and increase the fruits of your righteousness,
  • 新標點和合本 - 那賜種給撒種的,賜糧給人吃的,必多多加給你們種地的種子,又增添你們仁義的果子;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那賜種子給撒種的,賜糧食給人吃的,必多多加給你們種地的種子,又增添你們仁義的果子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那賜種子給撒種的,賜糧食給人吃的,必多多加給你們種地的種子,又增添你們仁義的果子。
  • 當代譯本 - 賜農夫種子又賜人糧食的上帝,必加倍賜給你們種子,使你們收穫更多仁義的果實,
  • 聖經新譯本 - 但那賜種子給撒種的,又賜食物給人吃的 神,必定把種子加倍地供給你們,也必增添你們的義果。
  • 呂振中譯本 - 那給撒種的供應種子、又 供應 餅做食品、必供給並加多你們 慈善 的種子,使你們仁義的產物增長着;
  • 中文標準譯本 - 供應種子給撒種的,又供應糧食給人吃的那一位,將要供給並增加你們的種子,而且增多你們義行的果子,
  • 現代標點和合本 - 那賜種給撒種的、賜糧給人吃的,必多多加給你們種地的種子,又增添你們仁義的果子,
  • 文理和合譯本 - 主賜種與播者、賜糧與食者、所賜者將倍爾所播之種、增爾行義之實、
  • 文理委辦譯本 - 主固加種與播者、賜糧與食者、今願以所播之種、加多與爾、為義之效、增益助爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主賜種於播者、賜糧於食者、願其賜爾多種以播、增爾行義之果、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫主既賜爾以種子、供爾以????糧、亦必使爾之種子發榮滋長而為爾激增正義之果實也。
  • Nueva Versión Internacional - El que le suple semilla al que siembra también le suplirá pan para que coma, aumentará los cultivos y hará que ustedes produzcan una abundante cosecha de justicia.
  • 현대인의 성경 - 농부에게 뿌릴 씨와 먹을 양식을 주시는 하나님은 여러분에게도 뿌릴 씨를 주시고 자라게 하셔서 여러분이 의의 열매를 더 많이 맺게 하실 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - И Тот, Кто дает семя сеятелю, Кто дает людям хлеб в пищу, Тот умножит посеянное вами и увеличит жатву вашей праведности .
  • Восточный перевод - И Тот, Кто даёт семя сеятелю, Кто даёт людям хлеб в пищу, умножит посеянное вами и увеличит жатву вашей праведности .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Тот, Кто даёт семя сеятелю, Кто даёт людям хлеб в пищу, умножит посеянное вами и увеличит жатву вашей праведности .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Тот, Кто даёт семя сеятелю, Кто даёт людям хлеб в пищу, умножит посеянное вами и увеличит жатву вашей праведности .
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui fournit la semence au semeur et lui donne le pain dont il se nourrit vous donnera aussi, avec largesse, toute la semence nécessaire et fera croître les fruits de votre générosité.
  • リビングバイブル - 農夫にまく種を与え、そのあと収穫物を与えてくださる神様は、あなたがたにもまく種を備え、それをふやして、あなたがたに義の収穫の実をもっと与えることができるのです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἐπιχορηγῶν σπόρον τῷ σπείροντι καὶ ἄρτον εἰς βρῶσιν χορηγήσει καὶ πληθυνεῖ τὸν σπόρον ὑμῶν καὶ αὐξήσει τὰ γενήματα τῆς δικαιοσύνης ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἐπιχορηγῶν σπόρον τῷ σπείροντι, καὶ ἄρτον εἰς βρῶσιν, χορηγήσει καὶ πληθυνεῖ τὸν σπόρον ὑμῶν, καὶ αὐξήσει τὰ γενήματα τῆς δικαιοσύνης ὑμῶν;
  • Nova Versão Internacional - Aquele que supre a semente ao que semeia e o pão ao que come também lhes suprirá e multiplicará a semente e fará crescer os frutos da sua justiça.
  • Hoffnung für alle - Gott aber, der dem Sämann Saat und Brot schenkt, wird auch euch Saatgut geben. Er wird es wachsen lassen und dafür sorgen, dass das Gute, das ihr tut, Früchte trägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้พระองค์ผู้ประทานเมล็ดแก่ผู้หว่านประทานอาหารแก่ผู้คน จะประทานและเพิ่มพูนยุ้งฉางของท่านเช่นกัน และจะทรงขยายการเก็บเกี่ยวความชอบธรรมของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ผู้​จัด​หา​เมล็ด​ให้​คน​หว่าน​พืช และ​ขนมปัง​เพื่อ​ให้​เป็น​อาหาร ก็​จะ​จัด​หา​และ​เพิ่มพูน​เมล็ด​ให้​ท่าน​นำ​ไป​หว่าน และ​เพิ่ม​ปริมาณ​การ​เก็บ​เกี่ยว​ความ​ชอบธรรม​ของ​ท่าน
  • Sáng Thế Ký 1:11 - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • Sáng Thế Ký 1:12 - Đất sinh sản thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại. Đức Chúa Trời thấy vậy là tốt đẹp.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Sáng Thế Ký 47:23 - Giô-sép tuyên bố với dân: “Ngày nay, ta mua các ngươi và ruộng đất cho vua Pha-ra-ôn. Đây, ta giao hạt giống để các ngươi gieo trồng.
  • Sáng Thế Ký 47:24 - Đến mùa gặt, hãy nạp một phần năm cho vua; còn bốn phần thuộc về các ngươi, để làm hạt giống cho mùa sau và làm lương thực cho gia đình các ngươi.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Ê-phê-sô 5:9 - Nhờ ánh sáng của Chúa, anh chị em sẽ làm mọi điều tốt đẹp, công chính và chân thật.
  • Sáng Thế Ký 47:19 - Tại sao ông để chúng tôi chết và đất ruộng hoang vu? Hãy mua chúng tôi và ruộng đất bằng lương thực. Chúng tôi làm nô lệ cho vua Pha-ra-ôn để đổi lấy lúa, nhờ đó chúng tôi thoát chết, đất ruộng khỏi hoang tàn.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Cầu xin Chúa cho tình yêu thương của anh chị em luôn tăng trưởng, để anh chị em tha thiết yêu thương nhau và yêu thương mọi người, như chúng tôi yêu thương anh chị em.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Ma-thi-ơ 6:1 - “Phải thận trọng! Đừng phô trương các việc từ thiện của mình, vì như thế các con sẽ mất phần thưởng của Cha các con trên trời.
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
  • Châm Ngôn 11:18 - Đứa gian ác lãnh đồng lương hư ảo, người thẳng ngay hưởng bổng lộc lâu bền.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
  • Y-sai 55:10 - Như mưa và tuyết rơi từ trời xuống, và ở lại trên đất để đượm nhuần đất đai, giúp thóc lúa lớn lên, cung cấp hạt giống cho người gieo và bánh cho người đói,
Bible
Resources
Plans
Donate