Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 新标点和合本 - 我可以证明,他们是按着力量,而且也过了力量,自己甘心乐意地捐助,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我可以证明,他们是按着能力,而且超过了能力来捐助,主动
  • 和合本2010(神版-简体) - 我可以证明,他们是按着能力,而且超过了能力来捐助,主动
  • 当代译本 - 我可以证明,他们是甘心乐意,尽其所能地捐助,甚至超过了自己的能力。
  • 圣经新译本 - 我可以作证,他们是按着能力,并且是超过了能力,自愿地
  • 中文标准译本 - 因为我可以见证他们是按着自己的能力,甚至超过了自己的能力,甘心乐意,
  • 现代标点和合本 - 我可以证明他们是按着力量,而且也过了力量,自己甘心乐意地捐助,
  • 和合本(拼音版) - 我可以证明:他们是按着力量,而且也过了力量,自己甘心乐意地捐助,
  • New International Version - For I testify that they gave as much as they were able, and even beyond their ability. Entirely on their own,
  • New International Reader's Version - I tell you that they gave as much as they could. In fact, they gave even more than they could. Completely on their own,
  • English Standard Version - For they gave according to their means, as I can testify, and beyond their means, of their own accord,
  • New Living Translation - For I can testify that they gave not only what they could afford, but far more. And they did it of their own free will.
  • Christian Standard Bible - I can testify that, according to their ability and even beyond their ability, of their own accord,
  • New American Standard Bible - For I testify that according to their ability, and beyond their ability, they gave voluntarily,
  • New King James Version - For I bear witness that according to their ability, yes, and beyond their ability, they were freely willing,
  • Amplified Bible - For I testify that according to their ability, and beyond their ability, they gave voluntarily,
  • American Standard Version - For according to their power, I bear witness, yea and beyond their power, they gave of their own accord,
  • King James Version - For to their power, I bear record, yea, and beyond their power they were willing of themselves;
  • New English Translation - For I testify, they gave according to their means and beyond their means. They did so voluntarily,
  • World English Bible - For according to their power, I testify, yes and beyond their power, they gave of their own accord,
  • 新標點和合本 - 我可以證明,他們是按着力量,而且也過了力量,自己甘心樂意地捐助,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我可以證明,他們是按着能力,而且超過了能力來捐助,主動
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我可以證明,他們是按着能力,而且超過了能力來捐助,主動
  • 當代譯本 - 我可以證明,他們是甘心樂意,盡其所能地捐助,甚至超過了自己的能力。
  • 聖經新譯本 - 我可以作證,他們是按著能力,並且是超過了能力,自願地
  • 呂振中譯本 - 我可以見證,他們是按着力量,而且過了力量,自願自動
  • 中文標準譯本 - 因為我可以見證他們是按著自己的能力,甚至超過了自己的能力,甘心樂意,
  • 現代標點和合本 - 我可以證明他們是按著力量,而且也過了力量,自己甘心樂意地捐助,
  • 文理和合譯本 - 我證其樂助、量力而過之、
  • 文理委辦譯本 - 吾證其竭力、過量樂助、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我證其樂捐量力且過其力焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慷慨輸將、惟力是視、甚有超過其力量者;此吾可為之作證也。
  • Nueva Versión Internacional - Soy testigo de que dieron espontáneamente tanto como podían, y aún más de lo que podían,
  • 현대인의 성경 - 나는 그들이 힘껏 헌금했을 뿐만 아니라 오히려 힘에 겹도록 헌금했다고 자신 있게 말할 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я свидетель того, что они добровольно жертвовали все, что только могли, и даже сверх того.
  • Восточный перевод - Я свидетель того, что они добровольно жертвовали всё, что только могли, и даже сверх того.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я свидетель того, что они добровольно жертвовали всё, что только могли, и даже сверх того.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я свидетель того, что они добровольно жертвовали всё, что только могли, и даже сверх того.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont allés jusqu’à la limite de leurs moyens, et même au-delà, j’en suis témoin ; spontanément
  • リビングバイブル - 自分たちの力に応じてささげたばかりでなく、力以上にささげました。私がやかましく催促したからではなく、自発的にそうしたのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι κατὰ δύναμιν, μαρτυρῶ, καὶ παρὰ δύναμιν, αὐθαίρετοι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι κατὰ δύναμιν μαρτυρῶ, καὶ παρὰ δύναμιν, αὐθαίρετοι
  • Nova Versão Internacional - Pois dou testemunho de que eles deram tudo quanto podiam e até além do que podiam. Por iniciativa própria
  • Hoffnung für alle - Ich kann bezeugen, dass sie gaben, was sie nur konnten, und sogar mehr als das. Und all dies taten sie aus freien Stücken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าเป็นพยานได้ว่าพวกเขาถวายสุดความสามารถ ที่จริงเกินความสามารถก็ว่าได้ และด้วยความสมัครใจของเขาเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ยืนยัน​ได้​ว่า พวก​เขา​ได้​ให้​ตาม​ความ​สามารถ และ​ตั้งใจ​เผื่อแผ่​ให้​เกิน​ตัว​เสีย​อีก
Cross Reference
  • Ga-la-ti 4:15 - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:11 - Vậy anh chị em hãy cố gắng chu toàn việc ấy. Điều anh chị em thiết tha mong muốn, hãy hoàn thành tốt đẹp tùy khả năng.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:17 - Chẳng những nghe tôi khuyến khích, chính Tích cũng hăng hái tình nguyện đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Cô-lô-se 4:13 - Tôi xác nhận: Anh ấy đã tích cực hoạt động cho anh chị em cũng như cho Hội Thánh Lao-đi-xê và Hi-ra-bô-ly.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • Xuất Ai Cập 35:5 - Mỗi người tùy tâm, trích ra trong tài sản mình có, đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 35:21 - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Phi-lê-môn 1:14 - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 新标点和合本 - 我可以证明,他们是按着力量,而且也过了力量,自己甘心乐意地捐助,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我可以证明,他们是按着能力,而且超过了能力来捐助,主动
  • 和合本2010(神版-简体) - 我可以证明,他们是按着能力,而且超过了能力来捐助,主动
  • 当代译本 - 我可以证明,他们是甘心乐意,尽其所能地捐助,甚至超过了自己的能力。
  • 圣经新译本 - 我可以作证,他们是按着能力,并且是超过了能力,自愿地
  • 中文标准译本 - 因为我可以见证他们是按着自己的能力,甚至超过了自己的能力,甘心乐意,
  • 现代标点和合本 - 我可以证明他们是按着力量,而且也过了力量,自己甘心乐意地捐助,
  • 和合本(拼音版) - 我可以证明:他们是按着力量,而且也过了力量,自己甘心乐意地捐助,
  • New International Version - For I testify that they gave as much as they were able, and even beyond their ability. Entirely on their own,
  • New International Reader's Version - I tell you that they gave as much as they could. In fact, they gave even more than they could. Completely on their own,
  • English Standard Version - For they gave according to their means, as I can testify, and beyond their means, of their own accord,
  • New Living Translation - For I can testify that they gave not only what they could afford, but far more. And they did it of their own free will.
  • Christian Standard Bible - I can testify that, according to their ability and even beyond their ability, of their own accord,
  • New American Standard Bible - For I testify that according to their ability, and beyond their ability, they gave voluntarily,
  • New King James Version - For I bear witness that according to their ability, yes, and beyond their ability, they were freely willing,
  • Amplified Bible - For I testify that according to their ability, and beyond their ability, they gave voluntarily,
  • American Standard Version - For according to their power, I bear witness, yea and beyond their power, they gave of their own accord,
  • King James Version - For to their power, I bear record, yea, and beyond their power they were willing of themselves;
  • New English Translation - For I testify, they gave according to their means and beyond their means. They did so voluntarily,
  • World English Bible - For according to their power, I testify, yes and beyond their power, they gave of their own accord,
  • 新標點和合本 - 我可以證明,他們是按着力量,而且也過了力量,自己甘心樂意地捐助,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我可以證明,他們是按着能力,而且超過了能力來捐助,主動
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我可以證明,他們是按着能力,而且超過了能力來捐助,主動
  • 當代譯本 - 我可以證明,他們是甘心樂意,盡其所能地捐助,甚至超過了自己的能力。
  • 聖經新譯本 - 我可以作證,他們是按著能力,並且是超過了能力,自願地
  • 呂振中譯本 - 我可以見證,他們是按着力量,而且過了力量,自願自動
  • 中文標準譯本 - 因為我可以見證他們是按著自己的能力,甚至超過了自己的能力,甘心樂意,
  • 現代標點和合本 - 我可以證明他們是按著力量,而且也過了力量,自己甘心樂意地捐助,
  • 文理和合譯本 - 我證其樂助、量力而過之、
  • 文理委辦譯本 - 吾證其竭力、過量樂助、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我證其樂捐量力且過其力焉、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 慷慨輸將、惟力是視、甚有超過其力量者;此吾可為之作證也。
  • Nueva Versión Internacional - Soy testigo de que dieron espontáneamente tanto como podían, y aún más de lo que podían,
  • 현대인의 성경 - 나는 그들이 힘껏 헌금했을 뿐만 아니라 오히려 힘에 겹도록 헌금했다고 자신 있게 말할 수 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я свидетель того, что они добровольно жертвовали все, что только могли, и даже сверх того.
  • Восточный перевод - Я свидетель того, что они добровольно жертвовали всё, что только могли, и даже сверх того.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я свидетель того, что они добровольно жертвовали всё, что только могли, и даже сверх того.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я свидетель того, что они добровольно жертвовали всё, что только могли, и даже сверх того.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont allés jusqu’à la limite de leurs moyens, et même au-delà, j’en suis témoin ; spontanément
  • リビングバイブル - 自分たちの力に応じてささげたばかりでなく、力以上にささげました。私がやかましく催促したからではなく、自発的にそうしたのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι κατὰ δύναμιν, μαρτυρῶ, καὶ παρὰ δύναμιν, αὐθαίρετοι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι κατὰ δύναμιν μαρτυρῶ, καὶ παρὰ δύναμιν, αὐθαίρετοι
  • Nova Versão Internacional - Pois dou testemunho de que eles deram tudo quanto podiam e até além do que podiam. Por iniciativa própria
  • Hoffnung für alle - Ich kann bezeugen, dass sie gaben, was sie nur konnten, und sogar mehr als das. Und all dies taten sie aus freien Stücken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าเป็นพยานได้ว่าพวกเขาถวายสุดความสามารถ ที่จริงเกินความสามารถก็ว่าได้ และด้วยความสมัครใจของเขาเอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ยืนยัน​ได้​ว่า พวก​เขา​ได้​ให้​ตาม​ความ​สามารถ และ​ตั้งใจ​เผื่อแผ่​ให้​เกิน​ตัว​เสีย​อีก
  • Ga-la-ti 4:15 - Nhiệt tình chan chứa ấy bây giờ ở đâu? Lúc ấy, anh chị em yêu mến tôi đến mức sẵn sàng móc mắt tặng tôi.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Phi-líp 2:13 - Vì Đức Chúa Trời luôn luôn tác động trong anh chị em, khiến anh chị em vừa muốn vừa làm theo ý muốn Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:11 - Vậy anh chị em hãy cố gắng chu toàn việc ấy. Điều anh chị em thiết tha mong muốn, hãy hoàn thành tốt đẹp tùy khả năng.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:6 - Anh chị em nên nhớ—Ai gieo ít thì gặt ít. Ai gieo nhiều sẽ gặt nhiều.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:7 - Mỗi người đóng góp tùy theo lòng mình. Đừng ép buộc ai quyên trợ quá điều họ muốn. “Vì Đức Chúa Trời yêu thương người vui lòng dâng hiến.”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
  • Thi Thiên 110:3 - Đến ngày Chúa biểu dương quyền bính trên núi thánh, dân Chúa sẽ sẵn lòng hiến thân. Từ trong lòng rạng đông, những thanh niên sẽ đến với Ngài như sương móc.
  • 1 Sử Ký 29:13 - Lạy Đức Chúa Trời chúng con, chúng con xin cảm tạ và ngợi tôn Danh vinh quang của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:15 - Chúng con chỉ là kẻ tạm trú, là khách lạ trên mảnh đất này như tổ tiên chúng con khi trước. Những ngày chúng con sống trên đất như bóng, không hy vọng gì.
  • 1 Sử Ký 29:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, tất cả những vật liệu chúng con gom góp để xây Đền Thờ cho Danh Thánh Chúa đều đến từ Chúa! Tất cả đều là của Ngài!
  • 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:17 - Chẳng những nghe tôi khuyến khích, chính Tích cũng hăng hái tình nguyện đến thăm anh chị em.
  • Rô-ma 10:2 - Tôi xin xác nhận, tuy họ có nhiệt tâm với Đức Chúa Trời, nhưng nhiệt tâm đó dựa trên hiểu biết sai lầm.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:29 - Các tín hữu tại An-ti-ốt quyết định mỗi người tùy theo khả năng gửi quà cứu trợ anh chị em tín hữu xứ Giu-đê.
  • Cô-lô-se 4:13 - Tôi xác nhận: Anh ấy đã tích cực hoạt động cho anh chị em cũng như cho Hội Thánh Lao-đi-xê và Hi-ra-bô-ly.
  • 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
  • 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
  • 1 Sử Ký 29:6 - Lúc ấy, các trưởng gia tộc, trưởng đại tộc của Ít-ra-ên, các tướng lãnh và thủ lãnh quân đội, và các lãnh đạo chính quyền tự nguyện
  • 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:2 - Anh chị em nên dành một phần lợi tức theo khả năng Chúa cho từng người và quyên góp đều đặn mỗi Chúa nhật, đừng đợi nước tới trôn mới nhảy.
  • Xuất Ai Cập 35:5 - Mỗi người tùy tâm, trích ra trong tài sản mình có, đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Vàng, bạc, đồng;
  • Xuất Ai Cập 35:21 - Những người được cảm động, liền tự nguyện trở lại, mang theo lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu để dùng cất Đền Tạm, làm dụng cụ và may áo thánh.
  • Xuất Ai Cập 35:22 - Họ kéo nhau đến, cả nam lẫn nữ, với lòng tự nguyện, dâng lên Chúa Hằng Hữu các món nữ trang bằng vàng như hoa tai, nhẫn, kiềng.
  • Phi-lê-môn 1:14 - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
  • Xuất Ai Cập 35:29 - Vậy trong toàn dân Ít-ra-ên, dù nam hay nữ, tất cả những người sẵn lòng đóng góp để thực hiện công tác Chúa Hằng Hữu truyền bảo Môi-se, đều tự nguyện mang lễ vật đến dâng lên Ngài.
Bible
Resources
Plans
Donate