Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:19 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 不但这样,他也被众教会挑选,和我们同行,把所托与我们的这捐资送到了,可以荣耀主,又表明我们乐意的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不但这样,他也被众教会选派跟我们同行,把所交托我们的这捐款送到了,为的是荣耀主,也表明我们的好意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不但这样,他也被众教会选派跟我们同行,把所交托我们的这捐款送到了,为的是荣耀主,也表明我们的好意。
  • 当代译本 - 此外,他还受各教会的委派与我们同行,把交给我们的捐款送去,使主得荣耀,并表明我们热诚相助的心。
  • 圣经新译本 - 不但这样,众教会更选派了他作我们的旅伴。我们办理这慈善的事,是为了主的荣耀,也是为了我们的心愿。)
  • 中文标准译本 - 不仅如此,他也被各教会选出,与我们一起带着惠赠 同行。我们这服事为的是主自己的荣耀,也为了表明 我们的乐意之心。
  • 现代标点和合本 - 不但这样,他也被众教会挑选,和我们同行,把所托于我们的这捐资送到了,可以荣耀主,又表明我们乐意的心。
  • 和合本(拼音版) - 不但这样,他也被众教会挑选和我们同行,把所托与我们的这捐资送到了,可以荣耀主,又表明我们乐意的心。
  • New International Version - What is more, he was chosen by the churches to accompany us as we carry the offering, which we administer in order to honor the Lord himself and to show our eagerness to help.
  • New International Reader's Version - He was also chosen by the churches to go with us as we bring the offering. We are in charge of it. We want to honor the Lord himself. We want to show how ready we are to help.
  • English Standard Version - And not only that, but he has been appointed by the churches to travel with us as we carry out this act of grace that is being ministered by us, for the glory of the Lord himself and to show our good will.
  • New Living Translation - He was appointed by the churches to accompany us as we take the offering to Jerusalem —a service that glorifies the Lord and shows our eagerness to help.
  • Christian Standard Bible - And not only that, but he was also appointed by the churches to accompany us with this gracious gift that we are administering for the glory of the Lord himself and to show our eagerness to help.
  • New American Standard Bible - and not only that, but he has also been appointed by the churches to travel with us in this gracious work, which is being administered by us for the glory of the Lord Himself, and to show our readiness,
  • New King James Version - and not only that, but who was also chosen by the churches to travel with us with this gift, which is administered by us to the glory of the Lord Himself and to show your ready mind,
  • Amplified Bible - and not only this, but he has also been appointed by the churches to travel with us in regard to this gracious offering which we are administering for the glory of the Lord Himself, and to show our eagerness [as believers to help one another].
  • American Standard Version - and not only so, but who was also appointed by the churches to travel with us in the matter of this grace, which is ministered by us to the glory of the Lord, and to show our readiness:
  • King James Version - And not that only, but who was also chosen of the churches to travel with us with this grace, which is administered by us to the glory of the same Lord, and declaration of your ready mind:
  • New English Translation - In addition, this brother has also been chosen by the churches as our traveling companion as we administer this generous gift to the glory of the Lord himself and to show our readiness to help.
  • World English Bible - Not only so, but he was also appointed by the assemblies to travel with us in this grace, which is served by us to the glory of the Lord himself, and to show our readiness.
  • 新標點和合本 - 不但這樣,他也被眾教會挑選,和我們同行,把所託與我們的這捐資送到了,可以榮耀主,又表明我們樂意的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不但這樣,他也被眾教會選派跟我們同行,把所交託我們的這捐款送到了,為的是榮耀主,也表明我們的好意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不但這樣,他也被眾教會選派跟我們同行,把所交託我們的這捐款送到了,為的是榮耀主,也表明我們的好意。
  • 當代譯本 - 此外,他還受各教會的委派與我們同行,把交給我們的捐款送去,使主得榮耀,並表明我們熱誠相助的心。
  • 聖經新譯本 - 不但這樣,眾教會更選派了他作我們的旅伴。我們辦理這慈善的事,是為了主的榮耀,也是為了我們的心願。)
  • 呂振中譯本 - 不但如此,他還蒙眾教會所選立、在我們所經管這恩惠的事上做我們的旅伴,以增加主的榮耀,並成全我們所願作的熱心。
  • 中文標準譯本 - 不僅如此,他也被各教會選出,與我們一起帶著惠贈 同行。我們這服事為的是主自己的榮耀,也為了表明 我們的樂意之心。
  • 現代標點和合本 - 不但這樣,他也被眾教會挑選,和我們同行,把所託於我們的這捐資送到了,可以榮耀主,又表明我們樂意的心。
  • 文理和合譯本 - 不第此也、亦為諸會所選、與我同行、司理所捐之惠、以彰主榮、且表我儕之願、
  • 文理委辦譯本 - 不第此、亦為諸會所擇、與我同行、送我所集之金、歸榮吾主、表爾善心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不但此也、亦為諸教會所選、與我同行、送我所集之捐貲、歸榮於主、亦表爾樂捐之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此君且原為諸會所推選、使與吾儕同行、協力勸募、以歸榮於主、而表吾人區區之心。
  • Nueva Versión Internacional - Además, las iglesias lo escogieron para que nos acompañe cuando llevemos la ofrenda, la cual administramos para honrar al Señor y demostrar nuestro ardiente deseo de servir.
  • 현대인의 성경 - 더구나 그는 우리가 주님께 영광을 돌리고 돕고자 하는 우리의 열심을 보이려고 이 사랑의 헌금을 가지고 갈 때 우리와 동행하도록 여러 교회가 뽑은 사람입니다.
  • Новый Русский Перевод - Кроме того, церкви выбрали его идти с нами и помочь в этом деле милосердия, которое мы совершаем во славу Самого Господа по нашему доброму желанию.
  • Восточный перевод - Кроме того, общины верующих выбрали его идти с нами и помочь в этом деле милосердия, которое мы совершаем во славу Самого Вечного по нашему доброму желанию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кроме того, общины верующих выбрали его идти с нами и помочь в этом деле милосердия, которое мы совершаем во славу Самого Вечного по нашему доброму желанию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кроме того, общины верующих выбрали его идти с нами и помочь в этом деле милосердия, которое мы совершаем во славу Самого Вечного по нашему доброму желанию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a, de plus, été désigné par les Eglises pour être notre compagnon dans le voyage que nous entreprenons pour accomplir cette œuvre de générosité. C’est pour la gloire du Seigneur lui-même et pour manifester notre souci pour les autres que nous accomplissons ce service.
  • リビングバイブル - その上、私と共にエルサレムに献金を届ける役目に、諸教会から選出された人です。この働きは、主の栄光を現し、また、互いに助け合おうとする、私たちの熱意を示すものです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ μόνον δέ, ἀλλὰ καὶ χειροτονηθεὶς ὑπὸ τῶν ἐκκλησιῶν συνέκδημος ἡμῶν σὺν τῇ χάριτι ταύτῃ τῇ διακονουμένῃ ὑφ’ ἡμῶν πρὸς τὴν [αὐτοῦ] τοῦ κυρίου δόξαν καὶ προθυμίαν ἡμῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ μόνον δὲ, ἀλλὰ καὶ χειροτονηθεὶς ὑπὸ τῶν ἐκκλησιῶν συνέκδημος ἡμῶν, σὺν τῇ χάριτι ταύτῃ τῇ διακονουμένῃ ὑφ’ ἡμῶν, πρὸς τὴν τοῦ Κυρίου δόξαν, καὶ προθυμίαν ἡμῶν;
  • Nova Versão Internacional - Não só por isso, mas ele também foi escolhido pelas igrejas para nos acompanhar quando formos ministrar esta doação, o que fazemos para honrar o próprio Senhor e mostrar a nossa disposição.
  • Hoffnung für alle - Die Gemeinden haben ihn ausdrücklich dazu bestimmt, gemeinsam mit uns das gesammelte Geld nach Jerusalem zu bringen. Das war auch unser Wunsch, damit alles zur Ehre des Herrn geschieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นคริสตจักรต่างๆ ได้เลือกพี่น้องคนนี้ให้ร่วมเดินทางกับเราขณะนำเงินถวายไป เราได้ดูแลรับผิดชอบเงินถวายนี้เพื่อเทิดพระเกียรติองค์พระผู้เป็นเจ้าและเพื่อแสดงว่าเราเองก็มีใจกระตือรือร้นที่จะช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น​คริสตจักร​ต่างๆ ก็​ได้​เลือก​เขา​ให้​เป็น​ผู้​เดิน​ทาง​ไป​กับ​เรา เพื่อ​งาน​ที่​พรั่งพร้อม​ด้วย​พระ​คุณ​ครั้ง​นี้ ซึ่ง​เรา​เป็น​ฝ่าย​จัดการ​เพื่อ​เป็น​เกียรติ​แก่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เอง และ​เพื่อ​แสดง​ความ​กระตือ​รือร้น​ของ​เรา​ด้วย
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:25 - Vì thế chúng tôi đồng tâm hiệp ý lựa chọn hai đại biểu đi theo hai anh em thân yêu của chúng tôi là Ba-na-ba và Phao-lô,
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:4 - Nếu thấy cần tôi phải đi, thì những người ấy sẽ cùng đi với tôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh được các Hội Thánh chọn làm đại biểu tham gia các cuộc quyên trợ chúng tôi tổ chức tại Giê-ru-sa-lem để tôn vinh Chúa và bày tỏ nhiệt tâm của chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 不但这样,他也被众教会挑选,和我们同行,把所托与我们的这捐资送到了,可以荣耀主,又表明我们乐意的心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不但这样,他也被众教会选派跟我们同行,把所交托我们的这捐款送到了,为的是荣耀主,也表明我们的好意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不但这样,他也被众教会选派跟我们同行,把所交托我们的这捐款送到了,为的是荣耀主,也表明我们的好意。
  • 当代译本 - 此外,他还受各教会的委派与我们同行,把交给我们的捐款送去,使主得荣耀,并表明我们热诚相助的心。
  • 圣经新译本 - 不但这样,众教会更选派了他作我们的旅伴。我们办理这慈善的事,是为了主的荣耀,也是为了我们的心愿。)
  • 中文标准译本 - 不仅如此,他也被各教会选出,与我们一起带着惠赠 同行。我们这服事为的是主自己的荣耀,也为了表明 我们的乐意之心。
  • 现代标点和合本 - 不但这样,他也被众教会挑选,和我们同行,把所托于我们的这捐资送到了,可以荣耀主,又表明我们乐意的心。
  • 和合本(拼音版) - 不但这样,他也被众教会挑选和我们同行,把所托与我们的这捐资送到了,可以荣耀主,又表明我们乐意的心。
  • New International Version - What is more, he was chosen by the churches to accompany us as we carry the offering, which we administer in order to honor the Lord himself and to show our eagerness to help.
  • New International Reader's Version - He was also chosen by the churches to go with us as we bring the offering. We are in charge of it. We want to honor the Lord himself. We want to show how ready we are to help.
  • English Standard Version - And not only that, but he has been appointed by the churches to travel with us as we carry out this act of grace that is being ministered by us, for the glory of the Lord himself and to show our good will.
  • New Living Translation - He was appointed by the churches to accompany us as we take the offering to Jerusalem —a service that glorifies the Lord and shows our eagerness to help.
  • Christian Standard Bible - And not only that, but he was also appointed by the churches to accompany us with this gracious gift that we are administering for the glory of the Lord himself and to show our eagerness to help.
  • New American Standard Bible - and not only that, but he has also been appointed by the churches to travel with us in this gracious work, which is being administered by us for the glory of the Lord Himself, and to show our readiness,
  • New King James Version - and not only that, but who was also chosen by the churches to travel with us with this gift, which is administered by us to the glory of the Lord Himself and to show your ready mind,
  • Amplified Bible - and not only this, but he has also been appointed by the churches to travel with us in regard to this gracious offering which we are administering for the glory of the Lord Himself, and to show our eagerness [as believers to help one another].
  • American Standard Version - and not only so, but who was also appointed by the churches to travel with us in the matter of this grace, which is ministered by us to the glory of the Lord, and to show our readiness:
  • King James Version - And not that only, but who was also chosen of the churches to travel with us with this grace, which is administered by us to the glory of the same Lord, and declaration of your ready mind:
  • New English Translation - In addition, this brother has also been chosen by the churches as our traveling companion as we administer this generous gift to the glory of the Lord himself and to show our readiness to help.
  • World English Bible - Not only so, but he was also appointed by the assemblies to travel with us in this grace, which is served by us to the glory of the Lord himself, and to show our readiness.
  • 新標點和合本 - 不但這樣,他也被眾教會挑選,和我們同行,把所託與我們的這捐資送到了,可以榮耀主,又表明我們樂意的心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不但這樣,他也被眾教會選派跟我們同行,把所交託我們的這捐款送到了,為的是榮耀主,也表明我們的好意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不但這樣,他也被眾教會選派跟我們同行,把所交託我們的這捐款送到了,為的是榮耀主,也表明我們的好意。
  • 當代譯本 - 此外,他還受各教會的委派與我們同行,把交給我們的捐款送去,使主得榮耀,並表明我們熱誠相助的心。
  • 聖經新譯本 - 不但這樣,眾教會更選派了他作我們的旅伴。我們辦理這慈善的事,是為了主的榮耀,也是為了我們的心願。)
  • 呂振中譯本 - 不但如此,他還蒙眾教會所選立、在我們所經管這恩惠的事上做我們的旅伴,以增加主的榮耀,並成全我們所願作的熱心。
  • 中文標準譯本 - 不僅如此,他也被各教會選出,與我們一起帶著惠贈 同行。我們這服事為的是主自己的榮耀,也為了表明 我們的樂意之心。
  • 現代標點和合本 - 不但這樣,他也被眾教會挑選,和我們同行,把所託於我們的這捐資送到了,可以榮耀主,又表明我們樂意的心。
  • 文理和合譯本 - 不第此也、亦為諸會所選、與我同行、司理所捐之惠、以彰主榮、且表我儕之願、
  • 文理委辦譯本 - 不第此、亦為諸會所擇、與我同行、送我所集之金、歸榮吾主、表爾善心、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 不但此也、亦為諸教會所選、與我同行、送我所集之捐貲、歸榮於主、亦表爾樂捐之心、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此君且原為諸會所推選、使與吾儕同行、協力勸募、以歸榮於主、而表吾人區區之心。
  • Nueva Versión Internacional - Además, las iglesias lo escogieron para que nos acompañe cuando llevemos la ofrenda, la cual administramos para honrar al Señor y demostrar nuestro ardiente deseo de servir.
  • 현대인의 성경 - 더구나 그는 우리가 주님께 영광을 돌리고 돕고자 하는 우리의 열심을 보이려고 이 사랑의 헌금을 가지고 갈 때 우리와 동행하도록 여러 교회가 뽑은 사람입니다.
  • Новый Русский Перевод - Кроме того, церкви выбрали его идти с нами и помочь в этом деле милосердия, которое мы совершаем во славу Самого Господа по нашему доброму желанию.
  • Восточный перевод - Кроме того, общины верующих выбрали его идти с нами и помочь в этом деле милосердия, которое мы совершаем во славу Самого Вечного по нашему доброму желанию.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кроме того, общины верующих выбрали его идти с нами и помочь в этом деле милосердия, которое мы совершаем во славу Самого Вечного по нашему доброму желанию.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кроме того, общины верующих выбрали его идти с нами и помочь в этом деле милосердия, которое мы совершаем во славу Самого Вечного по нашему доброму желанию.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a, de plus, été désigné par les Eglises pour être notre compagnon dans le voyage que nous entreprenons pour accomplir cette œuvre de générosité. C’est pour la gloire du Seigneur lui-même et pour manifester notre souci pour les autres que nous accomplissons ce service.
  • リビングバイブル - その上、私と共にエルサレムに献金を届ける役目に、諸教会から選出された人です。この働きは、主の栄光を現し、また、互いに助け合おうとする、私たちの熱意を示すものです。
  • Nestle Aland 28 - οὐ μόνον δέ, ἀλλὰ καὶ χειροτονηθεὶς ὑπὸ τῶν ἐκκλησιῶν συνέκδημος ἡμῶν σὺν τῇ χάριτι ταύτῃ τῇ διακονουμένῃ ὑφ’ ἡμῶν πρὸς τὴν [αὐτοῦ] τοῦ κυρίου δόξαν καὶ προθυμίαν ἡμῶν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὐ μόνον δὲ, ἀλλὰ καὶ χειροτονηθεὶς ὑπὸ τῶν ἐκκλησιῶν συνέκδημος ἡμῶν, σὺν τῇ χάριτι ταύτῃ τῇ διακονουμένῃ ὑφ’ ἡμῶν, πρὸς τὴν τοῦ Κυρίου δόξαν, καὶ προθυμίαν ἡμῶν;
  • Nova Versão Internacional - Não só por isso, mas ele também foi escolhido pelas igrejas para nos acompanhar quando formos ministrar esta doação, o que fazemos para honrar o próprio Senhor e mostrar a nossa disposição.
  • Hoffnung für alle - Die Gemeinden haben ihn ausdrücklich dazu bestimmt, gemeinsam mit uns das gesammelte Geld nach Jerusalem zu bringen. Das war auch unser Wunsch, damit alles zur Ehre des Herrn geschieht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยิ่งกว่านั้นคริสตจักรต่างๆ ได้เลือกพี่น้องคนนี้ให้ร่วมเดินทางกับเราขณะนำเงินถวายไป เราได้ดูแลรับผิดชอบเงินถวายนี้เพื่อเทิดพระเกียรติองค์พระผู้เป็นเจ้าและเพื่อแสดงว่าเราเองก็มีใจกระตือรือร้นที่จะช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ยิ่ง​กว่า​นั้น​คริสตจักร​ต่างๆ ก็​ได้​เลือก​เขา​ให้​เป็น​ผู้​เดิน​ทาง​ไป​กับ​เรา เพื่อ​งาน​ที่​พรั่งพร้อม​ด้วย​พระ​คุณ​ครั้ง​นี้ ซึ่ง​เรา​เป็น​ฝ่าย​จัดการ​เพื่อ​เป็น​เกียรติ​แก่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เอง และ​เพื่อ​แสดง​ความ​กระตือ​รือร้น​ของ​เรา​ด้วย
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:22 - Các sứ đồ, trưởng lão, và cả Hội Thánh đồng ý cử hai người trong giới lãnh đạo Hội Thánh là Giu-đa (còn gọi là Ba-sa-ba) và Si-la cùng đi An-ti-ốt với Phao-lô và Ba-na-ba.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:1 - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Phi-líp 4:19 - Đức Chúa Trời của tôi sẽ đem cả tài nguyên phong phú trong Chúa Cứu Thế Giê-xu mà đáp ứng tất cả các nhu cầu của anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:8 - Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào để anh chị em luôn luôn đầy đủ mọi nhu cầu và còn dư sức làm mọi việc lành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:25 - Vì thế chúng tôi đồng tâm hiệp ý lựa chọn hai đại biểu đi theo hai anh em thân yêu của chúng tôi là Ba-na-ba và Phao-lô,
  • 1 Phi-e-rơ 4:10 - Đức Chúa Trời đã ban cho mỗi người chúng ta một khả năng riêng, hãy dùng để giúp đỡ nhau, như người quản nhiệm biết sử dụng ơn phước muôn màu muôn vẻ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 4:11 - Nếu anh chị em truyền bá Phúc Âm, hãy giảng đúng lời Đức Chúa Trời. Nếu anh chị em phục vụ Hội Thánh, hãy sử dụng tất cả năng lực Đức Chúa Trời ban cho mình. Trong bất cứ việc gì, hãy làm sao cho Đức Chúa Trời được tôn vinh qua Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng đáng được vinh quang, quyền năng đời đời vô cùng! A-men.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:3 - Lúc đến Cô-rinh-tô tôi sẽ phái những người được anh chị em lựa chọn cầm thư uỷ nhiệm và mang tặng phẩm của anh chị em lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 16:4 - Nếu thấy cần tôi phải đi, thì những người ấy sẽ cùng đi với tôi.
Bible
Resources
Plans
Donate