Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
8:1 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我把 神赐给马其顿众教会的恩告诉你们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我们要把上帝赐给马其顿众教会的恩惠告诉你们:
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我们要把 神赐给马其顿众教会的恩惠告诉你们:
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我们现在要让你们知道上帝向马其顿各教会所施的恩典。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我现在把 神赐给马其顿众教会的恩典告诉你们:
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我们要你们明白神在马其顿省各教会中所赐的恩典:
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我把神赐给马其顿众教会的恩告诉你们,
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我把上帝赐给马其顿众教会的恩告诉你们,
  • New International Version - And now, brothers and sisters, we want you to know about the grace that God has given the Macedonian churches.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, we want you to know about the grace that God has given to the churches in Macedonia.
  • English Standard Version - We want you to know, brothers, about the grace of God that has been given among the churches of Macedonia,
  • New Living Translation - Now I want you to know, dear brothers and sisters, what God in his kindness has done through the churches in Macedonia.
  • The Message - Now, friends, I want to report on the surprising and generous ways in which God is working in the churches in Macedonia province. Fierce troubles came down on the people of those churches, pushing them to the very limit. The trial exposed their true colors: They were incredibly happy, though desperately poor. The pressure triggered something totally unexpected: an outpouring of pure and generous gifts. I was there and saw it for myself. They gave offerings of whatever they could—far more than they could afford!—pleading for the privilege of helping out in the relief of poor Christians.
  • Christian Standard Bible - We want you to know, brothers and sisters, about the grace of God that was given to the churches of Macedonia:
  • New American Standard Bible - Now, brothers and sisters, we make known to you the grace of God which has been given in the churches of Macedonia,
  • New King James Version - Moreover, brethren, we make known to you the grace of God bestowed on the churches of Macedonia:
  • Amplified Bible - Now, brothers and sisters, we want to tell you about the grace of God which has been evident in the churches of Macedonia [awakening in them a longing to contribute];
  • American Standard Version - Moreover, brethren, we make known to you the grace of God which hath been given in the churches of Macedonia;
  • King James Version - Moreover, brethren, we do you to wit of the grace of God bestowed on the churches of Macedonia;
  • New English Translation - Now we make known to you, brothers and sisters, the grace of God given to the churches of Macedonia,
  • World English Bible - Moreover, brothers, we make known to you the grace of God which has been given in the assemblies of Macedonia,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我把神賜給馬其頓眾教會的恩告訴你們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我們要把上帝賜給馬其頓眾教會的恩惠告訴你們:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我們要把 神賜給馬其頓眾教會的恩惠告訴你們:
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我們現在要讓你們知道上帝向馬其頓各教會所施的恩典。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我現在把 神賜給馬其頓眾教會的恩典告訴你們:
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我把上帝在 馬其頓 眾教會所賜的恩報給你們知道。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我們要你們明白神在馬其頓省各教會中所賜的恩典:
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我把神賜給馬其頓眾教會的恩告訴你們,
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我以上帝所賜馬其頓諸會之恩告爾、
  • 文理委辦譯本 - 吾告兄弟、上帝賜馬其頓諸會恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我以天主所賜 瑪其頓 諸教會之恩、告爾知之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕茲可告慰於爾等者、乃天主所賜於 馬其頓 諸聖會之恩寵也。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora, hermanos, queremos que se enteren de la gracia que Dios les ha dado a las iglesias de Macedonia.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 우리는 하나님께서 마케도니아 여러 교회에 베푸신 큰 은혜를 여러분에게도 알리려고 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, мы хотим сказать вам и о том, какую благодать Бог проявил к церквам в Македонии.
  • Восточный перевод - Братья, мы хотим сказать вам и о том, какую милость Всевышний проявил к общинам верующих в Македонии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, мы хотим сказать вам и о том, какую милость Аллах проявил к общинам верующих в Македонии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, мы хотим сказать вам и о том, какую милость Всевышний проявил к общинам верующих в Македонии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous voulons vous faire connaître, frères et sœurs, la grâce que Dieu a accordée aux Eglises de Macédoine.
  • リビングバイブル - ところで、神様がマケドニヤの諸教会にどんな恵みを施されたか、お知らせしたいと思います。
  • Nestle Aland 28 - Γνωρίζομεν δὲ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὴν χάριν τοῦ θεοῦ τὴν δεδομένην ἐν ταῖς ἐκκλησίαις τῆς Μακεδονίας,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γνωρίζομεν δὲ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὴν χάριν τοῦ Θεοῦ τὴν δεδομένην ἐν ταῖς ἐκκλησίαις τῆς Μακεδονίας,
  • Nova Versão Internacional - Agora, irmãos, queremos que vocês tomem conhecimento da graça que Deus concedeu às igrejas da Macedônia.
  • Hoffnung für alle - Nun will ich euch berichten, liebe Brüder und Schwestern, was Gott in seiner Gnade in den Gemeinden der Provinz Mazedonien bewirkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบัดนี้พี่น้องทั้งหลาย เราอยากให้ท่านทราบถึงพระคุณที่พระเจ้าประทานแก่บรรดาคริสตจักรในแคว้นมาซิโดเนีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย บัดนี้​พวก​เรา​อยาก​จะ​ให้​ท่าน​ทราบ​ถึง​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า ซึ่ง​มี​ต่อ​บรรดา​คริสตจักร​ใน​แคว้น​มาซิโดเนีย
Cross Reference
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi xin báo cho anh chị em biết những phước lành Đức Chúa Trời ban cho các Hội Thánh xứ Ma-xê-đoan.
  • 新标点和合本 - 弟兄们,我把 神赐给马其顿众教会的恩告诉你们,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我们要把上帝赐给马其顿众教会的恩惠告诉你们:
  • 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我们要把 神赐给马其顿众教会的恩惠告诉你们:
  • 当代译本 - 弟兄姊妹,我们现在要让你们知道上帝向马其顿各教会所施的恩典。
  • 圣经新译本 - 弟兄们,我现在把 神赐给马其顿众教会的恩典告诉你们:
  • 中文标准译本 - 弟兄们,我们要你们明白神在马其顿省各教会中所赐的恩典:
  • 现代标点和合本 - 弟兄们,我把神赐给马其顿众教会的恩告诉你们,
  • 和合本(拼音版) - 弟兄们,我把上帝赐给马其顿众教会的恩告诉你们,
  • New International Version - And now, brothers and sisters, we want you to know about the grace that God has given the Macedonian churches.
  • New International Reader's Version - Brothers and sisters, we want you to know about the grace that God has given to the churches in Macedonia.
  • English Standard Version - We want you to know, brothers, about the grace of God that has been given among the churches of Macedonia,
  • New Living Translation - Now I want you to know, dear brothers and sisters, what God in his kindness has done through the churches in Macedonia.
  • The Message - Now, friends, I want to report on the surprising and generous ways in which God is working in the churches in Macedonia province. Fierce troubles came down on the people of those churches, pushing them to the very limit. The trial exposed their true colors: They were incredibly happy, though desperately poor. The pressure triggered something totally unexpected: an outpouring of pure and generous gifts. I was there and saw it for myself. They gave offerings of whatever they could—far more than they could afford!—pleading for the privilege of helping out in the relief of poor Christians.
  • Christian Standard Bible - We want you to know, brothers and sisters, about the grace of God that was given to the churches of Macedonia:
  • New American Standard Bible - Now, brothers and sisters, we make known to you the grace of God which has been given in the churches of Macedonia,
  • New King James Version - Moreover, brethren, we make known to you the grace of God bestowed on the churches of Macedonia:
  • Amplified Bible - Now, brothers and sisters, we want to tell you about the grace of God which has been evident in the churches of Macedonia [awakening in them a longing to contribute];
  • American Standard Version - Moreover, brethren, we make known to you the grace of God which hath been given in the churches of Macedonia;
  • King James Version - Moreover, brethren, we do you to wit of the grace of God bestowed on the churches of Macedonia;
  • New English Translation - Now we make known to you, brothers and sisters, the grace of God given to the churches of Macedonia,
  • World English Bible - Moreover, brothers, we make known to you the grace of God which has been given in the assemblies of Macedonia,
  • 新標點和合本 - 弟兄們,我把神賜給馬其頓眾教會的恩告訴你們,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我們要把上帝賜給馬其頓眾教會的恩惠告訴你們:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我們要把 神賜給馬其頓眾教會的恩惠告訴你們:
  • 當代譯本 - 弟兄姊妹,我們現在要讓你們知道上帝向馬其頓各教會所施的恩典。
  • 聖經新譯本 - 弟兄們,我現在把 神賜給馬其頓眾教會的恩典告訴你們:
  • 呂振中譯本 - 弟兄們,我把上帝在 馬其頓 眾教會所賜的恩報給你們知道。
  • 中文標準譯本 - 弟兄們,我們要你們明白神在馬其頓省各教會中所賜的恩典:
  • 現代標點和合本 - 弟兄們,我把神賜給馬其頓眾教會的恩告訴你們,
  • 文理和合譯本 - 兄弟乎、我以上帝所賜馬其頓諸會之恩告爾、
  • 文理委辦譯本 - 吾告兄弟、上帝賜馬其頓諸會恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我以天主所賜 瑪其頓 諸教會之恩、告爾知之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕茲可告慰於爾等者、乃天主所賜於 馬其頓 諸聖會之恩寵也。
  • Nueva Versión Internacional - Ahora, hermanos, queremos que se enteren de la gracia que Dios les ha dado a las iglesias de Macedonia.
  • 현대인의 성경 - 형제 여러분, 우리는 하나님께서 마케도니아 여러 교회에 베푸신 큰 은혜를 여러분에게도 알리려고 합니다.
  • Новый Русский Перевод - Братья, мы хотим сказать вам и о том, какую благодать Бог проявил к церквам в Македонии.
  • Восточный перевод - Братья, мы хотим сказать вам и о том, какую милость Всевышний проявил к общинам верующих в Македонии.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, мы хотим сказать вам и о том, какую милость Аллах проявил к общинам верующих в Македонии.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, мы хотим сказать вам и о том, какую милость Всевышний проявил к общинам верующих в Македонии.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous voulons vous faire connaître, frères et sœurs, la grâce que Dieu a accordée aux Eglises de Macédoine.
  • リビングバイブル - ところで、神様がマケドニヤの諸教会にどんな恵みを施されたか、お知らせしたいと思います。
  • Nestle Aland 28 - Γνωρίζομεν δὲ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὴν χάριν τοῦ θεοῦ τὴν δεδομένην ἐν ταῖς ἐκκλησίαις τῆς Μακεδονίας,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γνωρίζομεν δὲ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὴν χάριν τοῦ Θεοῦ τὴν δεδομένην ἐν ταῖς ἐκκλησίαις τῆς Μακεδονίας,
  • Nova Versão Internacional - Agora, irmãos, queremos que vocês tomem conhecimento da graça que Deus concedeu às igrejas da Macedônia.
  • Hoffnung für alle - Nun will ich euch berichten, liebe Brüder und Schwestern, was Gott in seiner Gnade in den Gemeinden der Provinz Mazedonien bewirkt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และบัดนี้พี่น้องทั้งหลาย เราอยากให้ท่านทราบถึงพระคุณที่พระเจ้าประทานแก่บรรดาคริสตจักรในแคว้นมาซิโดเนีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่​น้อง​ทั้ง​หลาย บัดนี้​พวก​เรา​อยาก​จะ​ให้​ท่าน​ทราบ​ถึง​พระ​คุณ​ของ​พระ​เจ้า ซึ่ง​มี​ต่อ​บรรดา​คริสตจักร​ใน​แคว้น​มาซิโดเนีย
  • 2 Cô-rinh-tô 8:2 - Trong lúc bị khó khăn thử thách, họ vẫn đầy lòng vui mừng, dù nghèo khổ cùng cực, họ vẫn rộng rãi cứu trợ mọi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:3 - Tôi xin xác nhận, không những họ đóng góp tùy khả năng, nhưng quá khả năng, với tinh thần tự nguyện.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:4 - Họ nài nỉ chúng tôi cho họ dự phần giúp đỡ các tín hữu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:5 - Họ đã làm quá điều chúng tôi mong ước, trước hết họ hiến dâng tất cả cho Chúa, rồi cho chúng tôi, theo ý muốn Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:6 - Vậy chúng tôi khuyên Tích tiếp tục khích lệ anh chị em hoàn thành công việc từ thiện này, như đã khích lệ từ trước.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:7 - Tôi biết anh chị em trổi hơn người khác về nhiều phương diện—về đức tin, khẩu tài, kiến thức, nhiệt thành và lòng yêu thương chúng tôi, vậy anh chị em cũng nên làm trổi hơn trong cuộc tương trợ này.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:7 - Anh chị em làm gương cho tất cả tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan và Hy Lạp.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Đạo Chúa từ nơi anh chị em đã vang dội khắp nơi, không những trong hai xứ ấy. Mọi người đều biết rõ lòng anh chị em tin kính Đức Chúa Trời, nên chúng tôi không cần nhắc đến.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:4 - Nếu người Ma-xê-đoan cùng đi với tôi thấy anh chị em không sẵn sàng, chính chúng tôi—chứ không phải anh chị em—sẽ phải hổ thẹn vì tín nhiệm anh chị em.
  • Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:10 - Anh chị em cũng đã thắt chặt tình anh em với mọi tín hữu trong xứ Ma-xê-đoan. Dù thế, chúng tôi nài xin anh chị em cứ yêu thương họ hơn nữa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:9 - Đêm ấy, Phao-lô thấy khải tượng: Một người Ma-xê-đoan đứng trước mặt ông van nài: “Xin đến xứ Ma-xê-đoan cứu giúp chúng tôi.”
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
Bible
Resources
Plans
Donate