Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - bị bức hại nhưng không mất nơi nương tựa, bị quật ngã nhưng không bị tiêu diệt.
- 新标点和合本 - 遭逼迫,却不被丢弃;打倒了,却不至死亡。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 遭受迫害,却不被撇弃;击倒在地,却不致灭亡。
- 和合本2010(神版-简体) - 遭受迫害,却不被撇弃;击倒在地,却不致灭亡。
- 当代译本 - 遭受迫害,却没有被遗弃;被打倒了,却没有死亡。
- 圣经新译本 - 受到迫害,却没有被丢弃;打倒了,却不至死亡。
- 中文标准译本 - 受逼迫,却不被撇弃;被打倒,却没有灭亡。
- 现代标点和合本 - 遭逼迫,却不被丢弃;打倒了,却不致死亡;
- 和合本(拼音版) - 遭逼迫,却不被丢弃;打倒了,却不至死亡。
- New International Version - persecuted, but not abandoned; struck down, but not destroyed.
- New International Reader's Version - Others make us suffer. But God does not desert us. We are knocked down. But we are not knocked out.
- English Standard Version - persecuted, but not forsaken; struck down, but not destroyed;
- New Living Translation - We are hunted down, but never abandoned by God. We get knocked down, but we are not destroyed.
- Christian Standard Bible - we are persecuted but not abandoned; we are struck down but not destroyed.
- New American Standard Bible - persecuted, but not abandoned; struck down, but not destroyed;
- New King James Version - persecuted, but not forsaken; struck down, but not destroyed—
- Amplified Bible - hunted down and persecuted, but not deserted [to stand alone]; struck down, but never destroyed;
- American Standard Version - pursued, yet not forsaken; smitten down, yet not destroyed;
- King James Version - Persecuted, but not forsaken; cast down, but not destroyed;
- New English Translation - we are persecuted, but not abandoned; we are knocked down, but not destroyed,
- World English Bible - pursued, yet not forsaken; struck down, yet not destroyed;
- 新標點和合本 - 遭逼迫,卻不被丟棄;打倒了,卻不致死亡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 遭受迫害,卻不被撇棄;擊倒在地,卻不致滅亡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 遭受迫害,卻不被撇棄;擊倒在地,卻不致滅亡。
- 當代譯本 - 遭受迫害,卻沒有被遺棄;被打倒了,卻沒有死亡。
- 聖經新譯本 - 受到迫害,卻沒有被丟棄;打倒了,卻不至死亡。
- 呂振中譯本 - 遭逼迫,卻沒有被撇棄;被打倒,卻沒 打到 死去;
- 中文標準譯本 - 受逼迫,卻不被撇棄;被打倒,卻沒有滅亡。
- 現代標點和合本 - 遭逼迫,卻不被丟棄;打倒了,卻不致死亡;
- 文理和合譯本 - 窘逐而不遺、傾仆而不斃、
- 文理委辦譯本 - 見逐而不遺、隕越而不斃、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遇窘逐而不見棄、被傾仆而不致亡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 備受窘逐、而未為天主所棄也;飽嘗磨折、而未見消滅也;
- Nueva Versión Internacional - perseguidos, pero no abandonados; derribados, pero no destruidos.
- 현대인의 성경 - 핍박을 받아도 버림을 당하지 않으며 맞아서 쓰러져도 죽지 않습니다.
- Новый Русский Перевод - нас преследуют, но мы не покинуты; мы сильно побиты, но не убиты.
- Восточный перевод - нас преследуют, но мы не покинуты; мы сильно побиты, но не убиты.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - нас преследуют, но мы не покинуты; мы сильно побиты, но не убиты.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - нас преследуют, но мы не покинуты; мы сильно побиты, но не убиты.
- La Bible du Semeur 2015 - persécutés, mais non abandonnés, terrassés, mais non pas anéantis.
- リビングバイブル - 迫害されますが、神に見捨てられることはありません。打ち倒されても、また立ち上がって、前進を続けます。
- Nestle Aland 28 - διωκόμενοι ἀλλ’ οὐκ ἐγκαταλειπόμενοι, καταβαλλόμενοι ἀλλ’ οὐκ ἀπολλύμενοι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - διωκόμενοι, ἀλλ’ οὐκ ἐνκαταλειπόμενοι; καταβαλλόμενοι, ἀλλ’ οὐκ ἀπολλύμενοι;
- Nova Versão Internacional - somos perseguidos, mas não abandonados; abatidos, mas não destruídos.
- Hoffnung für alle - Von Menschen werden wir verfolgt, aber bei Gott finden wir Zuflucht. Wir werden zu Boden geschlagen, aber wir kommen dabei nicht um.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถูกข่มเหงแต่ไม่ถึงกับถูกทอดทิ้ง ถูกฟาดล้มลงแล้วแต่ไม่ถึงกับถูกทำลาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถูกกดขี่ข่มเหงแต่ก็ไม่ถูกทอดทิ้ง ถูกทำให้ล้มลงแต่ก็ไม่ถูกทำลาย
Cross Reference
- Gióp 22:29 - Nếu có người gặp hoạn nạn, anh nói: ‘Xin giúp họ,’ thì Đức Chúa Trời sẽ cứu kẻ bị khốn cùng.
- Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
- Thi Thiên 42:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao còn bối rối trong ta? Cứ hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
- Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
- Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
- Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
- Thi Thiên 9:10 - Ai biết Danh Chúa sẽ tin cậy Ngài, vì Ngài, Chúa Hằng Hữu, không từ bỏ một ai tìm kiếm Chúa.
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- Châm Ngôn 24:16 - Vì người công chính vẫn đứng dậy, dù bị ngã bảy lần. Nhưng chỉ một tai vạ, người ác đã bại liệt ngay.
- Hê-bơ-rơ 13:5 - Đừng tham tiền, hãy thỏa lòng với điều mình có. Vì Đức Chúa Trời đã dạy: “Ta không bao giờ bỏ con. Ta sẽ chẳng khi nào quên con.”
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.
- Thi Thiên 37:24 - Dù vấp chân, họ cũng không té ngã, vì có Chúa Hằng Hữu giữ họ trong tay.
- Thi Thiên 37:25 - Trước kia tôi còn trẻ, nay đến tuổi già. Tôi chưa thấy Chúa bỏ rơi người công chính hoặc để con cháu họ đi ăn mày.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.