Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - không như Môi-se lấy màn che mặt, để người Ít-ra-ên không nhìn thấy lúc vinh quang phai tàn.
- 新标点和合本 - 不像摩西将帕子蒙在脸上,叫以色列人不能定睛看到那将废者的结局。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 不像摩西将面纱蒙在脸上,使以色列人不能定睛看到那逐渐褪色的荣光的结局。
- 和合本2010(神版-简体) - 不像摩西将面纱蒙在脸上,使以色列人不能定睛看到那逐渐褪色的荣光的结局。
- 当代译本 - 不像摩西将帕子蒙在脸上,以免以色列人看见那渐渐消逝的荣光。
- 圣经新译本 - 不像摩西那样,把帕子蒙在脸上,使以色列人看不见那短暂的荣光的结局。
- 中文标准译本 - 我们不像摩西那样,他把帕子蒙在脸上,使以色列子民不能注视那渐渐消失的荣光的结局。
- 现代标点和合本 - 不像摩西将帕子蒙在脸上,叫以色列人不能定睛看到那将废者的结局。
- 和合本(拼音版) - 不像摩西将帕子蒙在脸上,叫以色列人不能定睛看到那将废者的结局。
- New International Version - We are not like Moses, who would put a veil over his face to prevent the Israelites from seeing the end of what was passing away.
- New International Reader's Version - We are not like Moses. He used to cover his face with a veil. That was to keep the people of Israel from seeing the end of what was passing away.
- English Standard Version - not like Moses, who would put a veil over his face so that the Israelites might not gaze at the outcome of what was being brought to an end.
- New Living Translation - We are not like Moses, who put a veil over his face so the people of Israel would not see the glory, even though it was destined to fade away.
- Christian Standard Bible - We are not like Moses, who used to put a veil over his face to prevent the Israelites from gazing steadily until the end of the glory of what was being set aside,
- New American Standard Bible - and we are not like Moses, who used to put a veil over his face so that the sons of Israel would not stare at the end of what was fading away.
- New King James Version - unlike Moses, who put a veil over his face so that the children of Israel could not look steadily at the end of what was passing away.
- Amplified Bible - and we are not like Moses, who used to put a veil over his face so that the Israelites would not gaze at the end of the glory which was fading away.
- American Standard Version - and are not as Moses, who put a veil upon his face, that the children of Israel should not look stedfastly on the end of that which was passing away:
- King James Version - And not as Moses, which put a veil over his face, that the children of Israel could not stedfastly look to the end of that which is abolished:
- New English Translation - and not like Moses who used to put a veil over his face to keep the Israelites from staring at the result of the glory that was made ineffective.
- World English Bible - and not as Moses, who put a veil on his face, that the children of Israel wouldn’t look steadfastly on the end of that which was passing away.
- 新標點和合本 - 不像摩西將帕子蒙在臉上,叫以色列人不能定睛看到那將廢者的結局。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 不像摩西將面紗蒙在臉上,使以色列人不能定睛看到那逐漸褪色的榮光的結局。
- 和合本2010(神版-繁體) - 不像摩西將面紗蒙在臉上,使以色列人不能定睛看到那逐漸褪色的榮光的結局。
- 當代譯本 - 不像摩西將帕子蒙在臉上,以免以色列人看見那漸漸消逝的榮光。
- 聖經新譯本 - 不像摩西那樣,把帕子蒙在臉上,使以色列人看不見那短暫的榮光的結局。
- 呂振中譯本 - 不像 摩西 將帕子蒙在臉上,使 以色列 人不能定睛看到那漸漸消逝的 榮光 的結局。
- 中文標準譯本 - 我們不像摩西那樣,他把帕子蒙在臉上,使以色列子民不能注視那漸漸消失的榮光的結局。
- 現代標點和合本 - 不像摩西將帕子蒙在臉上,叫以色列人不能定睛看到那將廢者的結局。
- 文理和合譯本 - 非如摩西蒙帕於面、使以色列人不得直視暫存者之終、
- 文理委辦譯本 - 非如摩西蒙帕 於面、以色列人不得窺暫有者之意、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非如 摩西 以帕蒙面、使 以色列 人不得觀及將廢者之終、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 非同 摩西 之以帕蒙面、惟恐 義塞 子孫逆睹其暫有制度之結局也。
- Nueva Versión Internacional - No hacemos como Moisés, quien se ponía un velo sobre el rostro para que los israelitas no vieran el fin del resplandor que se iba extinguiendo.
- 현대인의 성경 - 모세는 자기 얼굴에서 광채가 사라지는 것을 이스라엘 사람들이 보지 못하도록 수건으로 그의 얼굴을 가렸으나 우리는 그렇지 않습니다.
- Новый Русский Перевод - и мы не закрываем свои лица, как это делал Моисей, чтобы израильтяне не смотрели на угасание той славы.
- Восточный перевод - и мы не закрываем свои лица, как это делал Муса, чтобы исраильтяне не смотрели на угасание той славы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и мы не закрываем свои лица, как это делал Муса, чтобы исраильтяне не смотрели на угасание той славы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и мы не закрываем свои лица, как это делал Мусо, чтобы исроильтяне не смотрели на угасание той славы.
- La Bible du Semeur 2015 - Nous ne faisons pas comme Moïse qui « couvrait son visage d’un voile » pour empêcher les Israélites de voir la réalité vers laquelle tendait ce qui était passager .
- リビングバイブル - そしてモーセのように、栄光の消えていく様子をイスラエルの人々から隠すため、顔に覆いをかけたりはしません。
- Nestle Aland 28 - καὶ οὐ καθάπερ Μωϋσῆς ἐτίθει κάλυμμα ἐπὶ τὸ πρόσωπον αὐτοῦ πρὸς τὸ μὴ ἀτενίσαι τοὺς υἱοὺς Ἰσραὴλ εἰς τὸ τέλος τοῦ καταργουμένου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ οὐ καθάπερ Μωϋσῆς ἐτίθει κάλυμμα ἐπὶ τὸ πρόσωπον αὐτοῦ, πρὸς τὸ μὴ ἀτενίσαι τοὺς υἱοὺς Ἰσραὴλ, εἰς τὸ τέλος τοῦ καταργουμένου.
- Nova Versão Internacional - Não somos como Moisés, que colocava um véu sobre a face para que os israelitas não contemplassem o resplendor que se desvanecia.
- Hoffnung für alle - Und wir brauchen auch nicht unser Gesicht mit einem Tuch zu verhüllen, wie Mose es getan hat, damit die Israeliten nicht sahen, wie der Glanz Gottes auf seinem Gesicht wieder erlosch.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราไม่เหมือนโมเสสซึ่งเอาผ้าคลุมหน้าเพื่อไม่ให้ชนอิสราเอลมองเห็นรัศมีที่กำลังจางหายไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราไม่เป็นเช่นโมเสสที่ใช้ผ้าคลุมหน้าของท่าน เพื่อว่าชาวอิสราเอลจะได้ไม่เพ่งดูความเจิดจ้าที่จางหายตอนปลาย
Cross Reference
- Ga-la-ti 3:23 - Trước khi Chúa Cứu Thế đến, chúng ta bị luật pháp canh giữ cho đến ngày chúng ta tin nhận Chúa.
- Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
- Rô-ma 10:4 - Vì Chúa Cứu Thế đã xuống đời để chấm dứt thời kỳ luật pháp, từ đây ai tin nhận Ngài, đều được kể là công chính với Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 10:1 - Luật pháp Do Thái thời xưa chỉ là hình ảnh lu mờ của những việc tốt đẹp trong thời đại cứu rỗi. Sinh tế dâng lên hằng năm vẫn không thể khiến người dâng tế lễ trở nên hoàn hảo được.
- Hê-bơ-rơ 10:2 - Nếu được, sao họ không chấm dứt việc dâng sinh tế? Vì nếu đã được sạch tội, lương tâm họ tất nhiên không còn cáo trách tội lỗi nữa.
- Hê-bơ-rơ 10:3 - Trái lại, tội lỗi của họ vẫn được nhắc nhở hằng năm mỗi khi dâng tế lễ,
- Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
- Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
- Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
- Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
- Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
- Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
- Ê-phê-sô 2:14 - Chúa Cứu Thế đem lại hòa bình cho chúng ta. Ngài hòa giải hai khối dân tộc thù nghịch, kết hợp làm một Nhân loại mới. Chúa đã hy sinh thân báu để phá đổ bức tường ngăn cách đôi bên,
- Ê-phê-sô 2:15 - chấm dứt hận thù, phế bỏ luật pháp Do Thái với giới răn, quy luật. Chúa hợp nhất hai khối dân thù nghịch, cho họ gia nhập vào thân thể Chúa để tạo nên nhân loại mới và xây dựng hòa bình.
- Cô-lô-se 2:17 - Đó là những luật lệ tạm thời, hình bóng của một thực tại sẽ đến sau, là Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 3:7 - Nếu công vụ tuyên cáo sự chết, bằng văn tự khắc trên bảng đá được thực hiện cách vinh quang, người Ít-ra-ên không dám nhìn Môi-se. Vì mặt ông phản chiếu vinh quang của Đức Chúa Trời, dù vinh quang ấy chóng tàn,
- Xuất Ai Cập 34:33 - Khi đã truyền xong mọi điều, Môi-se lấy màn che mặt mình lại.
- Xuất Ai Cập 34:34 - Nhưng mỗi khi đi hầu chuyện Chúa Hằng Hữu, ông tháo màn đeo mặt cho đến khi ông trở ra, và truyền lại cho dân những điều Chúa Hằng Hữu dạy bảo.
- Xuất Ai Cập 34:35 - Vì người Ít-ra-ên thấy mặt ông sáng rực, nên Môi-se phải lấy màn che mặt cho đến khi trở lại hầu chuyện Chúa Hằng Hữu.