Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 感谢 神!常率领我们在基督里夸胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 感谢上帝!他常率领我们在基督里得胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 感谢 神!他常率领我们在基督里得胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • 当代译本 - 感谢上帝,祂常常在基督里率领我们走在凯旋的行列中,又借着我们到处散发那因认识基督而有的香气。
  • 圣经新译本 - 感谢 神,他常常在基督里,使我们这些作俘虏的,列在凯旋的队伍当中,又藉着我们在各地散播香气,就是使人认识基督。
  • 中文标准译本 - 但是感谢神!他总是率领我们在基督里夸胜,并且藉着我们,在各地传扬因认识基督 而有的香气。
  • 现代标点和合本 - 感谢神,常率领我们在基督里夸胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • 和合本(拼音版) - 感谢上帝!常率领我们在基督里夸胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • New International Version - But thanks be to God, who always leads us as captives in Christ’s triumphal procession and uses us to spread the aroma of the knowledge of him everywhere.
  • New International Reader's Version - Give thanks to God! He always leads us as if we were prisoners in Christ’s victory parade. Through us, God spreads the knowledge of Christ everywhere like perfume.
  • English Standard Version - But thanks be to God, who in Christ always leads us in triumphal procession, and through us spreads the fragrance of the knowledge of him everywhere.
  • New Living Translation - But thank God! He has made us his captives and continues to lead us along in Christ’s triumphal procession. Now he uses us to spread the knowledge of Christ everywhere, like a sweet perfume.
  • The Message - In the Messiah, in Christ, God leads us from place to place in one perpetual victory parade. Through us, he brings knowledge of Christ. Everywhere we go, people breathe in the exquisite fragrance. Because of Christ, we give off a sweet scent rising to God, which is recognized by those on the way of salvation—an aroma redolent with life. But those on the way to destruction treat us more like the stench from a rotting corpse.
  • Christian Standard Bible - But thanks be to God, who always leads us in Christ’s triumphal procession and through us spreads the aroma of the knowledge of him in every place.
  • New American Standard Bible - But thanks be to God, who always leads us in triumph in Christ, and through us reveals the fragrance of the knowledge of Him in every place.
  • New King James Version - Now thanks be to God who always leads us in triumph in Christ, and through us diffuses the fragrance of His knowledge in every place.
  • Amplified Bible - But thanks be to God, who always leads us in triumph in Christ, and through us spreads and makes evident everywhere the sweet fragrance of the knowledge of Him.
  • American Standard Version - But thanks be unto God, who always leadeth us in triumph in Christ, and maketh manifest through us the savor of his knowledge in every place.
  • King James Version - Now thanks be unto God, which always causeth us to triumph in Christ, and maketh manifest the savour of his knowledge by us in every place.
  • New English Translation - But thanks be to God who always leads us in triumphal procession in Christ and who makes known through us the fragrance that consists of the knowledge of him in every place.
  • World English Bible - Now thanks be to God, who always leads us in triumph in Christ, and reveals through us the sweet aroma of his knowledge in every place.
  • 新標點和合本 - 感謝神!常率領我們在基督裏誇勝,並藉着我們在各處顯揚那因認識基督而有的香氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 感謝上帝!他常率領我們在基督裏得勝,並藉着我們在各處顯揚那因認識基督而有的香氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 感謝 神!他常率領我們在基督裏得勝,並藉着我們在各處顯揚那因認識基督而有的香氣。
  • 當代譯本 - 感謝上帝,祂常常在基督裡率領我們走在凱旋的行列中,又藉著我們到處散發那因認識基督而有的香氣。
  • 聖經新譯本 - 感謝 神,他常常在基督裡,使我們這些作俘虜的,列在凱旋的隊伍當中,又藉著我們在各地散播香氣,就是使人認識基督。
  • 呂振中譯本 - 感謝上帝時常得勝,帶領我們在基督裏做俘虜於凱旋的行列中,而藉着我們在各地方顯揚那因認識基督而有的氣味。
  • 中文標準譯本 - 但是感謝神!他總是率領我們在基督裡誇勝,並且藉著我們,在各地傳揚因認識基督 而有的香氣。
  • 現代標點和合本 - 感謝神,常率領我們在基督裡誇勝,並藉著我們在各處顯揚那因認識基督而有的香氣。
  • 文理和合譯本 - 謝上帝常於基督中導我凱旋、且由我隨在顯揚、識彼之臭味、
  • 文理委辦譯本 - 謝上帝常使我儕為基督而凱旋、助我隨在播道、使其馨聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謝天主、常使我賴基督而獲勝、且藉我隨在播揚識主之馨香、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 感荷天主洪恩、常使吾人藉耶穌基督而得凱旋;足跡所至、莫不播揚真諦之芬芳。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, gracias a Dios que en Cristo siempre nos lleva triunfantes y, por medio de nosotros, esparce por todas partes la fragancia de su conocimiento.
  • 현대인의 성경 - 항상 우리를 그리스도 안에서 이기게 하시고 우리를 통해 그리스도를 아는 지식을 곳곳에 향기처럼 퍼지게 하시는 하나님께 감사를 드립니다.
  • Новый Русский Перевод - Я благодарен Богу, Который всегда ведет нас в Своей триумфальной процессии во Христе и повсюду распространяет через нас благоухание познания о Нем.
  • Восточный перевод - Я благодарен Всевышнему, Который всегда ведёт нас, находящихся в единении с Масихом, в Своей триумфальной процессии и повсюду распространяет через нас благоухание познания о Нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я благодарен Аллаху, Который всегда ведёт нас, находящихся в единении с аль-Масихом, в Своей триумфальной процессии и повсюду распространяет через нас благоухание познания о Нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я благодарен Всевышнему, Который всегда ведёт нас, находящихся в единении с Масехом, в Своей триумфальной процессии и повсюду распространяет через нас благоухание познания о Нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne puis que remercier Dieu : il nous traîne toujours dans son cortège triomphal, par notre union avec Christ , et il se sert de nous pour répandre en tout lieu, comme un parfum, la connaissance de Christ.
  • リビングバイブル - しかし、神に感謝します。神様は、キリストの働きのゆえに、私たちを勝利の行進に加えてくださいました。今、神様は私たちを通して、キリストの福音の香りを放ってくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Τῷ δὲ θεῷ χάρις τῷ πάντοτε θριαμβεύοντι ἡμᾶς ἐν τῷ Χριστῷ καὶ τὴν ὀσμὴν τῆς γνώσεως αὐτοῦ φανεροῦντι δι’ ἡμῶν ἐν παντὶ τόπῳ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῷ δὲ Θεῷ χάρις, τῷ πάντοτε θριαμβεύοντι ἡμᾶς ἐν τῷ Χριστῷ, καὶ τὴν ὀσμὴν τῆς γνώσεως αὐτοῦ, φανεροῦντι δι’ ἡμῶν ἐν παντὶ τόπῳ.
  • Nova Versão Internacional - Mas graças a Deus, que sempre nos conduz vitoriosamente em Cristo e por nosso intermédio exala em todo lugar a fragrância do seu conhecimento;
  • Hoffnung für alle - Von ganzem Herzen danke ich Gott dafür, dass er uns immer im Triumphzug von Christus mitführt. Wohin wir auch kommen, verbreitet sich die Erkenntnis Gottes wie ein angenehmer Duft, dem sich niemand entziehen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขอบพระคุณพระเจ้าผู้ทรงนำเราในขบวนแห่งความมีชัยในพระคริสต์เสมอมา และทรงให้กลิ่นหอมแห่งความรู้ถึงพระองค์ฟุ้งกระจายผ่านทางเราไปทุกหนแห่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​ผู้​นำ​เรา​สู่​ชัย​ชนะ​เสมอ​ใน​พระ​คริสต์ และ​พระ​องค์​ให้​เรา​เป็น​ผู้​ประกาศ​เรื่อง​พระ​คริสต์​ทั่ว​ทุก​แห่ง เสมือน​กลิ่น​หอม​ฟุ้ง​กระจาย​ไป​ทั่ว
Cross Reference
  • 1 Cô-rinh-tô 15:37 - Cây non từ hạt giống mọc lên trông khác hẳn hạt lúa, hạt đậu lúc gieo xuống đất.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Cô-lô-se 2:15 - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tạ ơn Đức Chúa Trời! Ngài đã cho chúng tôi dự phần chiến thắng với Chúa Cứu Thế, dùng chúng tôi truyền bá Phúc Âm như gieo rắc hương thơm ngào ngạt khắp nơi.
  • 新标点和合本 - 感谢 神!常率领我们在基督里夸胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 感谢上帝!他常率领我们在基督里得胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 感谢 神!他常率领我们在基督里得胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • 当代译本 - 感谢上帝,祂常常在基督里率领我们走在凯旋的行列中,又借着我们到处散发那因认识基督而有的香气。
  • 圣经新译本 - 感谢 神,他常常在基督里,使我们这些作俘虏的,列在凯旋的队伍当中,又藉着我们在各地散播香气,就是使人认识基督。
  • 中文标准译本 - 但是感谢神!他总是率领我们在基督里夸胜,并且藉着我们,在各地传扬因认识基督 而有的香气。
  • 现代标点和合本 - 感谢神,常率领我们在基督里夸胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • 和合本(拼音版) - 感谢上帝!常率领我们在基督里夸胜,并藉着我们在各处显扬那因认识基督而有的香气。
  • New International Version - But thanks be to God, who always leads us as captives in Christ’s triumphal procession and uses us to spread the aroma of the knowledge of him everywhere.
  • New International Reader's Version - Give thanks to God! He always leads us as if we were prisoners in Christ’s victory parade. Through us, God spreads the knowledge of Christ everywhere like perfume.
  • English Standard Version - But thanks be to God, who in Christ always leads us in triumphal procession, and through us spreads the fragrance of the knowledge of him everywhere.
  • New Living Translation - But thank God! He has made us his captives and continues to lead us along in Christ’s triumphal procession. Now he uses us to spread the knowledge of Christ everywhere, like a sweet perfume.
  • The Message - In the Messiah, in Christ, God leads us from place to place in one perpetual victory parade. Through us, he brings knowledge of Christ. Everywhere we go, people breathe in the exquisite fragrance. Because of Christ, we give off a sweet scent rising to God, which is recognized by those on the way of salvation—an aroma redolent with life. But those on the way to destruction treat us more like the stench from a rotting corpse.
  • Christian Standard Bible - But thanks be to God, who always leads us in Christ’s triumphal procession and through us spreads the aroma of the knowledge of him in every place.
  • New American Standard Bible - But thanks be to God, who always leads us in triumph in Christ, and through us reveals the fragrance of the knowledge of Him in every place.
  • New King James Version - Now thanks be to God who always leads us in triumph in Christ, and through us diffuses the fragrance of His knowledge in every place.
  • Amplified Bible - But thanks be to God, who always leads us in triumph in Christ, and through us spreads and makes evident everywhere the sweet fragrance of the knowledge of Him.
  • American Standard Version - But thanks be unto God, who always leadeth us in triumph in Christ, and maketh manifest through us the savor of his knowledge in every place.
  • King James Version - Now thanks be unto God, which always causeth us to triumph in Christ, and maketh manifest the savour of his knowledge by us in every place.
  • New English Translation - But thanks be to God who always leads us in triumphal procession in Christ and who makes known through us the fragrance that consists of the knowledge of him in every place.
  • World English Bible - Now thanks be to God, who always leads us in triumph in Christ, and reveals through us the sweet aroma of his knowledge in every place.
  • 新標點和合本 - 感謝神!常率領我們在基督裏誇勝,並藉着我們在各處顯揚那因認識基督而有的香氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 感謝上帝!他常率領我們在基督裏得勝,並藉着我們在各處顯揚那因認識基督而有的香氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 感謝 神!他常率領我們在基督裏得勝,並藉着我們在各處顯揚那因認識基督而有的香氣。
  • 當代譯本 - 感謝上帝,祂常常在基督裡率領我們走在凱旋的行列中,又藉著我們到處散發那因認識基督而有的香氣。
  • 聖經新譯本 - 感謝 神,他常常在基督裡,使我們這些作俘虜的,列在凱旋的隊伍當中,又藉著我們在各地散播香氣,就是使人認識基督。
  • 呂振中譯本 - 感謝上帝時常得勝,帶領我們在基督裏做俘虜於凱旋的行列中,而藉着我們在各地方顯揚那因認識基督而有的氣味。
  • 中文標準譯本 - 但是感謝神!他總是率領我們在基督裡誇勝,並且藉著我們,在各地傳揚因認識基督 而有的香氣。
  • 現代標點和合本 - 感謝神,常率領我們在基督裡誇勝,並藉著我們在各處顯揚那因認識基督而有的香氣。
  • 文理和合譯本 - 謝上帝常於基督中導我凱旋、且由我隨在顯揚、識彼之臭味、
  • 文理委辦譯本 - 謝上帝常使我儕為基督而凱旋、助我隨在播道、使其馨聞、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謝天主、常使我賴基督而獲勝、且藉我隨在播揚識主之馨香、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 感荷天主洪恩、常使吾人藉耶穌基督而得凱旋;足跡所至、莫不播揚真諦之芬芳。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, gracias a Dios que en Cristo siempre nos lleva triunfantes y, por medio de nosotros, esparce por todas partes la fragancia de su conocimiento.
  • 현대인의 성경 - 항상 우리를 그리스도 안에서 이기게 하시고 우리를 통해 그리스도를 아는 지식을 곳곳에 향기처럼 퍼지게 하시는 하나님께 감사를 드립니다.
  • Новый Русский Перевод - Я благодарен Богу, Который всегда ведет нас в Своей триумфальной процессии во Христе и повсюду распространяет через нас благоухание познания о Нем.
  • Восточный перевод - Я благодарен Всевышнему, Который всегда ведёт нас, находящихся в единении с Масихом, в Своей триумфальной процессии и повсюду распространяет через нас благоухание познания о Нём.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я благодарен Аллаху, Который всегда ведёт нас, находящихся в единении с аль-Масихом, в Своей триумфальной процессии и повсюду распространяет через нас благоухание познания о Нём.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я благодарен Всевышнему, Который всегда ведёт нас, находящихся в единении с Масехом, в Своей триумфальной процессии и повсюду распространяет через нас благоухание познания о Нём.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je ne puis que remercier Dieu : il nous traîne toujours dans son cortège triomphal, par notre union avec Christ , et il se sert de nous pour répandre en tout lieu, comme un parfum, la connaissance de Christ.
  • リビングバイブル - しかし、神に感謝します。神様は、キリストの働きのゆえに、私たちを勝利の行進に加えてくださいました。今、神様は私たちを通して、キリストの福音の香りを放ってくださいます。
  • Nestle Aland 28 - Τῷ δὲ θεῷ χάρις τῷ πάντοτε θριαμβεύοντι ἡμᾶς ἐν τῷ Χριστῷ καὶ τὴν ὀσμὴν τῆς γνώσεως αὐτοῦ φανεροῦντι δι’ ἡμῶν ἐν παντὶ τόπῳ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τῷ δὲ Θεῷ χάρις, τῷ πάντοτε θριαμβεύοντι ἡμᾶς ἐν τῷ Χριστῷ, καὶ τὴν ὀσμὴν τῆς γνώσεως αὐτοῦ, φανεροῦντι δι’ ἡμῶν ἐν παντὶ τόπῳ.
  • Nova Versão Internacional - Mas graças a Deus, que sempre nos conduz vitoriosamente em Cristo e por nosso intermédio exala em todo lugar a fragrância do seu conhecimento;
  • Hoffnung für alle - Von ganzem Herzen danke ich Gott dafür, dass er uns immer im Triumphzug von Christus mitführt. Wohin wir auch kommen, verbreitet sich die Erkenntnis Gottes wie ein angenehmer Duft, dem sich niemand entziehen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขอบพระคุณพระเจ้าผู้ทรงนำเราในขบวนแห่งความมีชัยในพระคริสต์เสมอมา และทรงให้กลิ่นหอมแห่งความรู้ถึงพระองค์ฟุ้งกระจายผ่านทางเราไปทุกหนแห่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ขอบคุณ​พระ​เจ้า​ผู้​นำ​เรา​สู่​ชัย​ชนะ​เสมอ​ใน​พระ​คริสต์ และ​พระ​องค์​ให้​เรา​เป็น​ผู้​ประกาศ​เรื่อง​พระ​คริสต์​ทั่ว​ทุก​แห่ง เสมือน​กลิ่น​หอม​ฟุ้ง​กระจาย​ไป​ทั่ว
  • 1 Cô-rinh-tô 15:37 - Cây non từ hạt giống mọc lên trông khác hẳn hạt lúa, hạt đậu lúc gieo xuống đất.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Khải Huyền 7:12 - Họ ca tụng: “A-men! Sự chúc tụng, vinh quang, và khôn ngoan, cảm tạ và vinh dự, uy quyền và sức mạnh thuộc về Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô tận! A-men.”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:11 - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Cô-lô-se 1:23 - Muốn được thế, đức tin anh chị em phải tiếp tục đứng vững trong đức tin. Không chuyển dịch khỏi niềm hy vọng của Phúc Âm mà anh chị em đã nghe. Phúc Âm ấy đang được truyền bá khắp các dân tộc trên thế giới. Chính tôi, Phao-lô, được vinh dự góp phần trong công tác ấy.
  • Cô-lô-se 1:6 - Phúc Âm đã truyền đến anh chị em, cũng được quảng bá khắp thế giới, kết quả và phát triển mọi nơi cũng như đổi mới đời sống anh chị em ngay từ ngày anh chị em nghe và hiểu được ơn phước của Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • 2 Cô-rinh-tô 8:16 - Cảm tạ Đức Chúa Trời đã cho Tích nhiệt thành giúp đỡ anh chị em như tôi.
  • Cô-lô-se 2:15 - Như thế, Đức Chúa Trời đã tước hết uy quyền thống trị của Sa-tan, công khai phô bày cho mọi người biết Chúa Cứu Thế đã chiến thắng nó tại cây thập tự.
  • Nhã Ca 1:3 - Mùi thơm chàng ngào ngạt quyến rũ; tên chàng tỏa ngát như hương. Chẳng trách các thiếu nữ mê say!
  • Thi Thiên 106:47 - Xin cứu chúng con, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con ôi! Tụ họp chúng con từ các dân tộc, để dâng lời tạ ơn Danh Thánh Chúa và vui mừng hát ngợi khen Ngài.
  • Rô-ma 6:17 - Tạ ơn Đức Chúa Trời, anh chị em trước kia vốn làm nô lệ cho tội lỗi, nhưng nay đã thành tâm vâng phục các lời giáo huấn của Chúa,
  • 2 Cô-rinh-tô 9:15 - Cảm tạ Đức Chúa Trời vì tặng phẩm Ngài ban cho vô cùng vĩ đại!
  • 2 Cô-rinh-tô 2:15 - Trước mặt Đức Chúa Trời chúng tôi là hương thơm của Chúa Cứu Thế giữa người được cứu rỗi và người bị hư vong.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
  • Ê-phê-sô 5:2 - Phải sống đời yêu thương, như Chúa Cứu Thế đã yêu thương chúng ta, dâng thân Ngài làm sinh tế chuộc tội đẹp lòng Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:37 - Nhờ Chúa Cứu Thế yêu thương, chúng ta thừa sức chiến thắng tất cả.
Bible
Resources
Plans
Donate