Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
12:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 新标点和合本 - 我成了愚妄人,是被你们强逼的。我本该被你们称许才是。我虽算不了什么,却没有一件事在那些最大的使徒以下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我成了愚蠢人,是被你们逼出来的,因为我本该被你们赞许才是。虽然我算不了什么,却没有一件事在那些超级使徒以下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我成了愚蠢人,是被你们逼出来的,因为我本该被你们赞许才是。虽然我算不了什么,却没有一件事在那些超级使徒以下。
  • 当代译本 - 我成了“傻瓜”,是被你们逼的!你们本该称许我才对。我虽然算不了什么,却没有一点比不上那些“超级使徒”。
  • 圣经新译本 - 我成了愚妄的人,是你们逼成的。其实你们应该称赞我,因为我虽然算不得什么,却没有一点比不上那些“超等使徒”。
  • 中文标准译本 - 我 成了愚妄的人,是你们逼我的。其实我应该受到你们的推荐,因为即使我一无所是,我也没有一点赶不上那些“超级使徒”。
  • 现代标点和合本 - 我成了愚妄人,是被你们强逼的。我本该被你们称许才是。我虽算不了什么,却没有一件事在那些最大的使徒以下。
  • 和合本(拼音版) - 我成了愚妄人,是被你们强逼的,我本该被你们称许才是。我虽算不了什么,却没有一件事在那些最大的使徒以下。
  • New International Version - I have made a fool of myself, but you drove me to it. I ought to have been commended by you, for I am not in the least inferior to the “super-apostles,” even though I am nothing.
  • New International Reader's Version - I have made a fool of myself. But you made me do it. You should have praised me. Even though I am nothing, I am in no way less important than the “super-apostles.”
  • English Standard Version - I have been a fool! You forced me to it, for I ought to have been commended by you. For I was not at all inferior to these super-apostles, even though I am nothing.
  • New Living Translation - You have made me act like a fool. You ought to be writing commendations for me, for I am not at all inferior to these “super apostles,” even though I am nothing at all.
  • The Message - Well, now I’ve done it! I’ve made a complete fool of myself by going on like this. But it’s not all my fault; you put me up to it. You should have been doing this for me, sticking up for me and commending me instead of making me do it for myself. You know from personal experience that even if I’m a nobody, a nothing, I wasn’t second-rate compared to those big-shot apostles you’re so taken with. All the signs that mark a true apostle were in evidence while I was with you through both good times and bad: signs of portent, signs of wonder, signs of power. Did you get less of me or of God than any of the other churches? The only thing you got less of was less responsibility for my upkeep. Well, I’m sorry. Forgive me for depriving you.
  • Christian Standard Bible - I have been a fool; you forced it on me. You ought to have commended me, since I am not in any way inferior to those “super-apostles,” even though I am nothing.
  • New American Standard Bible - I have become foolish; you yourselves compelled me. Actually I should have been commended by you, since I was in no respect inferior to the most eminent apostles, even though I am a nobody.
  • New King James Version - I have become a fool in boasting; you have compelled me. For I ought to have been commended by you; for in nothing was I behind the most eminent apostles, though I am nothing.
  • Amplified Bible - Now I have become foolish; you have forced me [by questioning my apostleship]. Actually I should have been commended by you [instead of being treated disdainfully], for I was not inferior to those super-apostles, even if I am nobody.
  • American Standard Version - I am become foolish: ye compelled me; for I ought to have been commended of you: for in nothing was I behind the very chiefest apostles, though I am nothing.
  • King James Version - I am become a fool in glorying; ye have compelled me: for I ought to have been commended of you: for in nothing am I behind the very chiefest apostles, though I be nothing.
  • New English Translation - I have become a fool. You yourselves forced me to do it, for I should have been commended by you. For I lack nothing in comparison to those “super-apostles,” even though I am nothing.
  • World English Bible - I have become foolish in boasting. You compelled me, for I ought to have been commended by you, for in nothing was I inferior to the very best apostles, though I am nothing.
  • 新標點和合本 - 我成了愚妄人,是被你們強逼的。我本該被你們稱許才是。我雖算不了甚麼,卻沒有一件事在那些最大的使徒以下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我成了愚蠢人,是被你們逼出來的,因為我本該被你們讚許才是。雖然我算不了甚麼,卻沒有一件事在那些超級使徒以下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我成了愚蠢人,是被你們逼出來的,因為我本該被你們讚許才是。雖然我算不了甚麼,卻沒有一件事在那些超級使徒以下。
  • 當代譯本 - 我成了「傻瓜」,是被你們逼的!你們本該稱許我才對。我雖然算不了什麼,卻沒有一點比不上那些「超級使徒」。
  • 聖經新譯本 - 我成了愚妄的人,是你們逼成的。其實你們應該稱讚我,因為我雖然算不得甚麼,卻沒有一點比不上那些“超等使徒”。
  • 呂振中譯本 - 我成了糊塗人,是你們強逼我的。我本該受你們稱許才是呢。我雖算不了甚麼,卻沒有一件趕不上那些超等的「使徒」啊。
  • 中文標準譯本 - 我 成了愚妄的人,是你們逼我的。其實我應該受到你們的推薦,因為即使我一無所是,我也沒有一點趕不上那些「超級使徒」。
  • 現代標點和合本 - 我成了愚妄人,是被你們強逼的。我本該被你們稱許才是。我雖算不了什麼,卻沒有一件事在那些最大的使徒以下。
  • 文理和合譯本 - 我為愚矣、緣爾逼我、蓋我當為爾所舉、我雖不足數、而不亞於至大使徒、
  • 文理委辦譯本 - 吾誇誠狂、緣爾不得已、爾當許我、我雖無才、不亞於至大使徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自誇而為狂、乃爾使我不得已、蓋爾原當稱譽我、我雖如無有、凡事不亞於至大之使徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾之狂誕、爾使之也。吾早應受爾等之保舉矣。吾固不足道也、然較諸聲望最隆之宗徒、亦何所欠缺乎?
  • Nueva Versión Internacional - Me he portado como un insensato, pero ustedes me han obligado a ello. Ustedes debían haberme elogiado, pues de ningún modo soy inferior a los «superapóstoles», aunque yo no soy nada.
  • 현대인의 성경 - 내가 자랑함으로 어리석은 사람이 되었으나 이것은 여러분이 그렇게 하도록 만든 것입니다. 나는 당연히 여러분에게 칭찬을 받았어야 했습니다. 내가 비록 보잘것없는 사람이라 하더라도 저 위대하다는 사도들보다 조금도 못하지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, я дошел до глупости, но вы сами меня к этому принудили. Вам следовало бы самим похвалить меня, ведь я ничем не хуже «сверхапостолов», хотя на самом-то деле я ничто.
  • Восточный перевод - Итак, я дошёл до глупости, но вы сами меня к этому принудили. Вам следовало бы самим похвалить меня, ведь я ничем не хуже «сверхпосланников Масиха», хотя на самом-то деле я ничто.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, я дошёл до глупости, но вы сами меня к этому принудили. Вам следовало бы самим похвалить меня, ведь я ничем не хуже «сверхпосланников аль-Масиха», хотя на самом-то деле я ничто.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, я дошёл до глупости, но вы сами меня к этому принудили. Вам следовало бы самим похвалить меня, ведь я ничем не хуже «сверхпосланников Масеха», хотя на самом-то деле я ничто.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà que je parle en insensé, mais vous m’y avez forcé. C’est vous qui auriez dû me recommander, car bien que je ne sois rien, je ne suis en rien inférieur à ces « super-apôtres ».
  • リビングバイブル - あなたがたは結局、私を、自慢ばかりする愚か者にしてしまいました。ほんとうは、こんなに私に書かせるべきではなく、あなたがたが私のことを書くべきなのです。たとえ私が全く価値のない者であるとしても、あの「大使徒たち」と比べて劣る点はありません。
  • Nestle Aland 28 - Γέγονα ἄφρων, ὑμεῖς με ἠναγκάσατε. ἐγὼ γὰρ ὤφειλον ὑφ’ ὑμῶν συνίστασθαι· οὐδὲν γὰρ ὑστέρησα τῶν ὑπερλίαν ἀποστόλων εἰ καὶ οὐδέν εἰμι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γέγονα ἄφρων; ὑμεῖς με ἠναγκάσατε. ἐγὼ γὰρ ὤφειλον ὑφ’ ὑμῶν συνίστασθαι. οὐδὲν γὰρ ὑστέρησα τῶν ὑπέρλίαν ἀποστόλων, εἰ καὶ οὐδέν εἰμι.
  • Nova Versão Internacional - Fui insensato, mas vocês me obrigaram a isso. Eu devia ser recomendado por vocês, pois em nada sou inferior aos “superapóstolos”, embora eu nada seja.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt mich gezwungen, mich wie ein Narr aufzuführen. Denn nicht ich sollte mich loben, sondern ihr solltet es tun. Obwohl ich ein »Nichts« bin, kann ich es mit euren ach so großartigen Aposteln in jeder Hinsicht aufnehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้ทำตนเองให้เป็นคนโง่ไปแล้วสิ แต่พวกท่านก็เป็นผู้ผลักดันให้ข้าพเจ้าเป็นอย่างนี้ ท่านทั้งหลายน่าจะชมเชยข้าพเจ้า เพราะถึงแม้ว่าข้าพเจ้าจะไม่มีอะไรดีเด่น แต่ข้าพเจ้าก็ไม่ได้ด้อยไปกว่า “ยอดอัครทูต” เหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กลาย​เป็น​คน​โง่เขลา แต่​ที่​เป็น​ไป​ดังนั้น​ก็​เพราะ​ท่าน พวก​ท่าน​ต่างหาก​ที่​ควร​ยกย่อง​ข้าพเจ้า​เอง เพราะ​ข้าพเจ้า​ก็​ไม่​ใช่​คน​ที่​ด้อย​กว่า “อัครทูต​ชั้น​เยี่ยม” เหล่า​นั้น แม้​ว่า​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ใช่​คน​วิเศษ​อะไร​เลย
Cross Reference
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:8 - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Lu-ca 17:10 - Cũng thế, khi các con vâng lời Ta, làm xong những việc Đức Chúa Trời, các con hãy nói: ‘Chúng con là đầy tớ vô dụng chỉ làm theo bổn phận của chúng con.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:1 - Xin anh chị em nhẫn nại với tôi một chút. Thật ra, anh chị em sẵn sàng nghe tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • 新标点和合本 - 我成了愚妄人,是被你们强逼的。我本该被你们称许才是。我虽算不了什么,却没有一件事在那些最大的使徒以下。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我成了愚蠢人,是被你们逼出来的,因为我本该被你们赞许才是。虽然我算不了什么,却没有一件事在那些超级使徒以下。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我成了愚蠢人,是被你们逼出来的,因为我本该被你们赞许才是。虽然我算不了什么,却没有一件事在那些超级使徒以下。
  • 当代译本 - 我成了“傻瓜”,是被你们逼的!你们本该称许我才对。我虽然算不了什么,却没有一点比不上那些“超级使徒”。
  • 圣经新译本 - 我成了愚妄的人,是你们逼成的。其实你们应该称赞我,因为我虽然算不得什么,却没有一点比不上那些“超等使徒”。
  • 中文标准译本 - 我 成了愚妄的人,是你们逼我的。其实我应该受到你们的推荐,因为即使我一无所是,我也没有一点赶不上那些“超级使徒”。
  • 现代标点和合本 - 我成了愚妄人,是被你们强逼的。我本该被你们称许才是。我虽算不了什么,却没有一件事在那些最大的使徒以下。
  • 和合本(拼音版) - 我成了愚妄人,是被你们强逼的,我本该被你们称许才是。我虽算不了什么,却没有一件事在那些最大的使徒以下。
  • New International Version - I have made a fool of myself, but you drove me to it. I ought to have been commended by you, for I am not in the least inferior to the “super-apostles,” even though I am nothing.
  • New International Reader's Version - I have made a fool of myself. But you made me do it. You should have praised me. Even though I am nothing, I am in no way less important than the “super-apostles.”
  • English Standard Version - I have been a fool! You forced me to it, for I ought to have been commended by you. For I was not at all inferior to these super-apostles, even though I am nothing.
  • New Living Translation - You have made me act like a fool. You ought to be writing commendations for me, for I am not at all inferior to these “super apostles,” even though I am nothing at all.
  • The Message - Well, now I’ve done it! I’ve made a complete fool of myself by going on like this. But it’s not all my fault; you put me up to it. You should have been doing this for me, sticking up for me and commending me instead of making me do it for myself. You know from personal experience that even if I’m a nobody, a nothing, I wasn’t second-rate compared to those big-shot apostles you’re so taken with. All the signs that mark a true apostle were in evidence while I was with you through both good times and bad: signs of portent, signs of wonder, signs of power. Did you get less of me or of God than any of the other churches? The only thing you got less of was less responsibility for my upkeep. Well, I’m sorry. Forgive me for depriving you.
  • Christian Standard Bible - I have been a fool; you forced it on me. You ought to have commended me, since I am not in any way inferior to those “super-apostles,” even though I am nothing.
  • New American Standard Bible - I have become foolish; you yourselves compelled me. Actually I should have been commended by you, since I was in no respect inferior to the most eminent apostles, even though I am a nobody.
  • New King James Version - I have become a fool in boasting; you have compelled me. For I ought to have been commended by you; for in nothing was I behind the most eminent apostles, though I am nothing.
  • Amplified Bible - Now I have become foolish; you have forced me [by questioning my apostleship]. Actually I should have been commended by you [instead of being treated disdainfully], for I was not inferior to those super-apostles, even if I am nobody.
  • American Standard Version - I am become foolish: ye compelled me; for I ought to have been commended of you: for in nothing was I behind the very chiefest apostles, though I am nothing.
  • King James Version - I am become a fool in glorying; ye have compelled me: for I ought to have been commended of you: for in nothing am I behind the very chiefest apostles, though I be nothing.
  • New English Translation - I have become a fool. You yourselves forced me to do it, for I should have been commended by you. For I lack nothing in comparison to those “super-apostles,” even though I am nothing.
  • World English Bible - I have become foolish in boasting. You compelled me, for I ought to have been commended by you, for in nothing was I inferior to the very best apostles, though I am nothing.
  • 新標點和合本 - 我成了愚妄人,是被你們強逼的。我本該被你們稱許才是。我雖算不了甚麼,卻沒有一件事在那些最大的使徒以下。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我成了愚蠢人,是被你們逼出來的,因為我本該被你們讚許才是。雖然我算不了甚麼,卻沒有一件事在那些超級使徒以下。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我成了愚蠢人,是被你們逼出來的,因為我本該被你們讚許才是。雖然我算不了甚麼,卻沒有一件事在那些超級使徒以下。
  • 當代譯本 - 我成了「傻瓜」,是被你們逼的!你們本該稱許我才對。我雖然算不了什麼,卻沒有一點比不上那些「超級使徒」。
  • 聖經新譯本 - 我成了愚妄的人,是你們逼成的。其實你們應該稱讚我,因為我雖然算不得甚麼,卻沒有一點比不上那些“超等使徒”。
  • 呂振中譯本 - 我成了糊塗人,是你們強逼我的。我本該受你們稱許才是呢。我雖算不了甚麼,卻沒有一件趕不上那些超等的「使徒」啊。
  • 中文標準譯本 - 我 成了愚妄的人,是你們逼我的。其實我應該受到你們的推薦,因為即使我一無所是,我也沒有一點趕不上那些「超級使徒」。
  • 現代標點和合本 - 我成了愚妄人,是被你們強逼的。我本該被你們稱許才是。我雖算不了什麼,卻沒有一件事在那些最大的使徒以下。
  • 文理和合譯本 - 我為愚矣、緣爾逼我、蓋我當為爾所舉、我雖不足數、而不亞於至大使徒、
  • 文理委辦譯本 - 吾誇誠狂、緣爾不得已、爾當許我、我雖無才、不亞於至大使徒、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我自誇而為狂、乃爾使我不得已、蓋爾原當稱譽我、我雖如無有、凡事不亞於至大之使徒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾之狂誕、爾使之也。吾早應受爾等之保舉矣。吾固不足道也、然較諸聲望最隆之宗徒、亦何所欠缺乎?
  • Nueva Versión Internacional - Me he portado como un insensato, pero ustedes me han obligado a ello. Ustedes debían haberme elogiado, pues de ningún modo soy inferior a los «superapóstoles», aunque yo no soy nada.
  • 현대인의 성경 - 내가 자랑함으로 어리석은 사람이 되었으나 이것은 여러분이 그렇게 하도록 만든 것입니다. 나는 당연히 여러분에게 칭찬을 받았어야 했습니다. 내가 비록 보잘것없는 사람이라 하더라도 저 위대하다는 사도들보다 조금도 못하지 않습니다.
  • Новый Русский Перевод - Итак, я дошел до глупости, но вы сами меня к этому принудили. Вам следовало бы самим похвалить меня, ведь я ничем не хуже «сверхапостолов», хотя на самом-то деле я ничто.
  • Восточный перевод - Итак, я дошёл до глупости, но вы сами меня к этому принудили. Вам следовало бы самим похвалить меня, ведь я ничем не хуже «сверхпосланников Масиха», хотя на самом-то деле я ничто.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, я дошёл до глупости, но вы сами меня к этому принудили. Вам следовало бы самим похвалить меня, ведь я ничем не хуже «сверхпосланников аль-Масиха», хотя на самом-то деле я ничто.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, я дошёл до глупости, но вы сами меня к этому принудили. Вам следовало бы самим похвалить меня, ведь я ничем не хуже «сверхпосланников Масеха», хотя на самом-то деле я ничто.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà que je parle en insensé, mais vous m’y avez forcé. C’est vous qui auriez dû me recommander, car bien que je ne sois rien, je ne suis en rien inférieur à ces « super-apôtres ».
  • リビングバイブル - あなたがたは結局、私を、自慢ばかりする愚か者にしてしまいました。ほんとうは、こんなに私に書かせるべきではなく、あなたがたが私のことを書くべきなのです。たとえ私が全く価値のない者であるとしても、あの「大使徒たち」と比べて劣る点はありません。
  • Nestle Aland 28 - Γέγονα ἄφρων, ὑμεῖς με ἠναγκάσατε. ἐγὼ γὰρ ὤφειλον ὑφ’ ὑμῶν συνίστασθαι· οὐδὲν γὰρ ὑστέρησα τῶν ὑπερλίαν ἀποστόλων εἰ καὶ οὐδέν εἰμι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γέγονα ἄφρων; ὑμεῖς με ἠναγκάσατε. ἐγὼ γὰρ ὤφειλον ὑφ’ ὑμῶν συνίστασθαι. οὐδὲν γὰρ ὑστέρησα τῶν ὑπέρλίαν ἀποστόλων, εἰ καὶ οὐδέν εἰμι.
  • Nova Versão Internacional - Fui insensato, mas vocês me obrigaram a isso. Eu devia ser recomendado por vocês, pois em nada sou inferior aos “superapóstolos”, embora eu nada seja.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt mich gezwungen, mich wie ein Narr aufzuführen. Denn nicht ich sollte mich loben, sondern ihr solltet es tun. Obwohl ich ein »Nichts« bin, kann ich es mit euren ach so großartigen Aposteln in jeder Hinsicht aufnehmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้ทำตนเองให้เป็นคนโง่ไปแล้วสิ แต่พวกท่านก็เป็นผู้ผลักดันให้ข้าพเจ้าเป็นอย่างนี้ ท่านทั้งหลายน่าจะชมเชยข้าพเจ้า เพราะถึงแม้ว่าข้าพเจ้าจะไม่มีอะไรดีเด่น แต่ข้าพเจ้าก็ไม่ได้ด้อยไปกว่า “ยอดอัครทูต” เหล่านั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กลาย​เป็น​คน​โง่เขลา แต่​ที่​เป็น​ไป​ดังนั้น​ก็​เพราะ​ท่าน พวก​ท่าน​ต่างหาก​ที่​ควร​ยกย่อง​ข้าพเจ้า​เอง เพราะ​ข้าพเจ้า​ก็​ไม่​ใช่​คน​ที่​ด้อย​กว่า “อัครทูต​ชั้น​เยี่ยม” เหล่า​นั้น แม้​ว่า​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ใช่​คน​วิเศษ​อะไร​เลย
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:10 - Họ chỉ nhắc chúng tôi cứu tế người nghèo khổ là điều chính tôi cũng đã hăng hái thực thi.
  • Ga-la-ti 2:11 - Khi Phi-e-rơ đến thành An-ti-ốt, tôi phải phản đối ông trước mặt mọi người vì hành động của ông thật đáng trách.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:12 - Các bằng chứng xác nhận tôi là sứ đồ như dấu lạ, phép lạ, việc quyền năng tôi đã trình bày với tất cả lòng nhẫn nại trước mặt mọi người.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:16 - Xin anh chị em đừng tưởng tôi là người dại dột, nhưng nếu nghĩ như thế thì xin cố nghe tôi “nói dại” để tôi có thể khoe khoang một tí.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:17 - Mấy lời tôi sắp bộc bạch đây cũng là “nói dại,” không phải tôi truyền lời Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:4 - Người này nói: “Tôi theo Phao-lô,” người kia nói: “Tôi theo A-bô-lô” như thế không phải anh chị em hành động theo người đời sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 3:5 - Vậy, Phao-lô là ai? A-bô-lô là ai? Chúng tôi chỉ là đầy tớ của Đức Chúa Trời—những người đã giúp anh chị em tin nhận Ngài—theo khả năng Chúa cho mỗi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:6 - Tôi đã trồng, A-bô-lô đã tưới, nhưng Đức Chúa Trời làm cho lớn lên.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:7 - Người trồng, người tưới đều không quan trọng, vì chính Đức Chúa Trời làm cho cây lớn lên.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:6 - Nếu muốn khoe khoang, tôi không phải dại dột vì tôi chỉ nói sự thật. Nhưng tôi không khoe, vì không muốn người khác nghĩ về tôi cao hơn sự thật qua hành động, lời nói của tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:8 - Sau hết, Ngài cũng hiện ra cho tôi, như cho một hài nhi sinh non.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:9 - Tôi là người hèn mọn hơn hết trong các sứ đồ, không đáng gọi là sứ đồ, vì tôi đã bức hại Hội Thánh của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Lu-ca 17:10 - Cũng thế, khi các con vâng lời Ta, làm xong những việc Đức Chúa Trời, các con hãy nói: ‘Chúng con là đầy tớ vô dụng chỉ làm theo bổn phận của chúng con.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 2 Cô-rinh-tô 11:1 - Xin anh chị em nhẫn nại với tôi một chút. Thật ra, anh chị em sẵn sàng nghe tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
Bible
Resources
Plans
Donate