Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
10:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 新标点和合本 - 有人以为我是凭着血气行事,我也以为必须用勇敢待这等人;求你们不要叫我在你们那里的时候,有这样的勇敢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人认为我们是凭着血气行事,我认为必须敢于对付这等人;我但求在那里的时候,不必这样勇敢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人认为我们是凭着血气行事,我认为必须敢于对付这等人;我但求在那里的时候,不必这样勇敢。
  • 当代译本 - 我去的时候,但求我不必这样严厉地对待你们,我的严厉是用来对付那些说我们凭血气行事的人。
  • 圣经新译本 - 求你们使我在你们那里的时候,不要满有自信地放胆对你们,我认为要以这样的自信,勇敢地对付那些以为我们是照着世俗的标准(“世俗的标准”原文作“肉体”)行事的人。
  • 中文标准译本 - 我请求,当我在你们那里的时候,我不需要大胆自信;我本来打算用这样的勇气来对付那些人——他们把我们看做是顺着肉体行事的。
  • 现代标点和合本 - 有人以为我是凭着血气行事,我也以为必须用勇敢待这等人,求你们不要叫我在你们那里的时候,有这样的勇敢。
  • 和合本(拼音版) - 有人以为我是凭着血气行事,我也以为必须用勇敢待这等人。求你们不要叫我在你们那里的时候有这样的勇敢。
  • New International Version - I beg you that when I come I may not have to be as bold as I expect to be toward some people who think that we live by the standards of this world.
  • New International Reader's Version - I am coming to see you. Please don’t make me be as bold as I expect to be toward some people. They think that I live the way the people of this world live.
  • English Standard Version - I beg of you that when I am present I may not have to show boldness with such confidence as I count on showing against some who suspect us of walking according to the flesh.
  • New Living Translation - Well, I am begging you now so that when I come I won’t have to be bold with those who think we act from human motives.
  • Christian Standard Bible - I beg you that when I am present I will not need to be bold with the confidence by which I plan to challenge certain people who think we are living according to the flesh.
  • New American Standard Bible - I ask that when I am present I need not be bold with the confidence with which I intend to be courageous against some, who regard us as if we walked according to the flesh.
  • New King James Version - But I beg you that when I am present I may not be bold with that confidence by which I intend to be bold against some, who think of us as if we walked according to the flesh.
  • Amplified Bible - I ask that when I do come I will not be driven to the boldness that I intend to show toward those few who regard us as if we walked according to the flesh [like men without the Spirit].
  • American Standard Version - yea, I beseech you, that I may not when present show courage with the confidence wherewith I count to be bold against some, who count of us as if we walked according to the flesh.
  • King James Version - But I beseech you, that I may not be bold when I am present with that confidence, wherewith I think to be bold against some, which think of us as if we walked according to the flesh.
  • New English Translation - now I ask that when I am present I may not have to be bold with the confidence that (I expect) I will dare to use against some who consider us to be behaving according to human standards.
  • World English Bible - Yes, I beg you that I may not, when present, show courage with the confidence with which I intend to be bold against some, who consider us to be walking according to the flesh.
  • 新標點和合本 - 有人以為我是憑着血氣行事,我也以為必須用勇敢待這等人;求你們不要叫我在你們那裏的時候,有這樣的勇敢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人認為我們是憑着血氣行事,我認為必須敢於對付這等人;我但求在那裏的時候,不必這樣勇敢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人認為我們是憑着血氣行事,我認為必須敢於對付這等人;我但求在那裏的時候,不必這樣勇敢。
  • 當代譯本 - 我去的時候,但求我不必這樣嚴厲地對待你們,我的嚴厲是用來對付那些說我們憑血氣行事的人。
  • 聖經新譯本 - 求你們使我在你們那裡的時候,不要滿有自信地放膽對你們,我認為要以這樣的自信,勇敢地對付那些以為我們是照著世俗的標準(“世俗的標準”原文作“肉體”)行事的人。
  • 中文標準譯本 - 我請求,當我在你們那裡的時候,我不需要大膽自信;我本來打算用這樣的勇氣來對付那些人——他們把我們看做是順著肉體行事的。
  • 現代標點和合本 - 有人以為我是憑著血氣行事,我也以為必須用勇敢待這等人,求你們不要叫我在你們那裡的時候,有這樣的勇敢。
  • 文理和合譯本 - 有以我為依血氣而行者、我決意以勇待之、求爾勿使我於晤對時、以待若人者待爾、
  • 文理委辦譯本 - 勿使我近時儼然、蓋有謂我純以血氣行事者、我意當儼然待之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且求爾勿使我就爾之時、亦有勇敢、蓋有人謂我乃按血氣而行者、我亦思必勇敢自信、毅然以待之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予今求爾毋使我晤爾時、不得不勇於敢為、用懲以凡夫俗子視吾者。
  • Nueva Versión Internacional - Les ruego que cuando vaya no tenga que ser tan atrevido como me he propuesto ser con algunos que opinan que vivimos según criterios meramente humanos,
  • 현대인의 성경 - 우리가 육적인 욕망을 따라 산다고 생각하는 사람들에 대해서는 내가 엄하게 다스리려고 합니다. 그러나 내가 갈 때 여러분에게는 가혹하지 않도록 해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Прошу вас, не вынуждайте меня, когда я буду у вас, быть смелым и строгим по отношению к тем, кто считает, что мы совершаем служение из-за каких-то человеческих соображений.
  • Восточный перевод - Прошу вас, не вынуждайте меня, когда я буду у вас, быть смелым и строгим по отношению к тем, кто считает, что мы совершаем служение из-за каких-то человеческих соображений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прошу вас, не вынуждайте меня, когда я буду у вас, быть смелым и строгим по отношению к тем, кто считает, что мы совершаем служение из-за каких-то человеческих соображений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прошу вас, не вынуждайте меня, когда я буду у вас, быть смелым и строгим по отношению к тем, кто считает, что мы совершаем служение из-за каких-то человеческих соображений.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous en prie, ne m’obligez pas, lorsque je serai chez vous, à me montrer « hardi ». Car je compte faire preuve de mon assurance et agir avec « audace » envers certains qui jugent notre conduite « trop humaine ».
  • リビングバイブル - 私がそちらに行って、わざわざきびしくふるまって見せなくてもすむように、と願っています。もっとも、私の言動が普通の人間と少しも変わらないと見くびっている人々に対しては、きびしくふるまうつもりですが。
  • Nestle Aland 28 - δέομαι δὲ τὸ μὴ παρὼν θαρρῆσαι τῇ πεποιθήσει ᾗ λογίζομαι τολμῆσαι ἐπί τινας τοὺς λογιζομένους ἡμᾶς ὡς κατὰ σάρκα περιπατοῦντας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δέομαι δὲ τὸ μὴ, παρὼν θαρρῆσαι τῇ πεποιθήσει ᾗ λογίζομαι, τολμῆσαι ἐπί τινας τοὺς λογιζομένους ἡμᾶς, ὡς κατὰ σάρκα περιπατοῦντας.
  • Nova Versão Internacional - Rogo a vocês que, quando estiver presente, não me obriguem a agir com audácia, tal como penso que ousarei fazer, para com alguns que acham que procedemos segundo os padrões humanos .
  • Hoffnung für alle - Zwingt mich bitte nicht dazu, tatsächlich hart durchgreifen zu müssen, wenn ich zu euch komme. Auf jeden Fall werde ich entschieden gegen alle vorgehen, die mir allzu menschliche Absichten unterstellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอร้องว่าเมื่อข้าพเจ้ามา อย่าให้ข้าพเจ้าต้องห้าวหาญอย่างที่ข้าพเจ้าคาดหมายจะทำต่อบางคนที่คิดว่าเราดำเนินชีวิตตามมาตรฐานของโลกนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอ​อย่าง​หนึ่ง​คือ เวลา​ข้าพเจ้า​มา​หา​ท่าน ข้าพเจ้า​ไม่​ต้อง​แสดง​ความ​อาจหาญ​อย่าง​ที่​คิด​ไว้ เพื่อ​จัดการ​คน​ที่​กล่าวหา​ว่า​พวก​เรา​ใช้​ชีวิต​ตาม​วิสัย​โลก
Cross Reference
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:18 - Có mấy người lên mặt kiêu ngạo vì tưởng tôi không còn đến thăm anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:20 - Vì Nước của Đức Chúa Trời không cốt ở lời nói suông nhưng ở năng lực.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:21 - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
  • Rô-ma 8:5 - Người sống theo bản tính tội lỗi hướng lòng về những đòi hỏi của tội lỗi, người sống theo Chúa Thánh Linh chú tâm đến điều Chúa Thánh Linh vui lòng.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • Ga-la-ti 5:25 - Vì Chúa Thánh Linh ban sự sống mới cho chúng ta, nên chúng ta hãy theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin anh chị em đừng để khi gặp mặt, tôi phải đối xử nặng nề. Vì tôi phải dùng biện pháp mạnh với những người tưởng chúng tôi ăn ở như người đời.
  • 新标点和合本 - 有人以为我是凭着血气行事,我也以为必须用勇敢待这等人;求你们不要叫我在你们那里的时候,有这样的勇敢。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 有人认为我们是凭着血气行事,我认为必须敢于对付这等人;我但求在那里的时候,不必这样勇敢。
  • 和合本2010(神版-简体) - 有人认为我们是凭着血气行事,我认为必须敢于对付这等人;我但求在那里的时候,不必这样勇敢。
  • 当代译本 - 我去的时候,但求我不必这样严厉地对待你们,我的严厉是用来对付那些说我们凭血气行事的人。
  • 圣经新译本 - 求你们使我在你们那里的时候,不要满有自信地放胆对你们,我认为要以这样的自信,勇敢地对付那些以为我们是照着世俗的标准(“世俗的标准”原文作“肉体”)行事的人。
  • 中文标准译本 - 我请求,当我在你们那里的时候,我不需要大胆自信;我本来打算用这样的勇气来对付那些人——他们把我们看做是顺着肉体行事的。
  • 现代标点和合本 - 有人以为我是凭着血气行事,我也以为必须用勇敢待这等人,求你们不要叫我在你们那里的时候,有这样的勇敢。
  • 和合本(拼音版) - 有人以为我是凭着血气行事,我也以为必须用勇敢待这等人。求你们不要叫我在你们那里的时候有这样的勇敢。
  • New International Version - I beg you that when I come I may not have to be as bold as I expect to be toward some people who think that we live by the standards of this world.
  • New International Reader's Version - I am coming to see you. Please don’t make me be as bold as I expect to be toward some people. They think that I live the way the people of this world live.
  • English Standard Version - I beg of you that when I am present I may not have to show boldness with such confidence as I count on showing against some who suspect us of walking according to the flesh.
  • New Living Translation - Well, I am begging you now so that when I come I won’t have to be bold with those who think we act from human motives.
  • Christian Standard Bible - I beg you that when I am present I will not need to be bold with the confidence by which I plan to challenge certain people who think we are living according to the flesh.
  • New American Standard Bible - I ask that when I am present I need not be bold with the confidence with which I intend to be courageous against some, who regard us as if we walked according to the flesh.
  • New King James Version - But I beg you that when I am present I may not be bold with that confidence by which I intend to be bold against some, who think of us as if we walked according to the flesh.
  • Amplified Bible - I ask that when I do come I will not be driven to the boldness that I intend to show toward those few who regard us as if we walked according to the flesh [like men without the Spirit].
  • American Standard Version - yea, I beseech you, that I may not when present show courage with the confidence wherewith I count to be bold against some, who count of us as if we walked according to the flesh.
  • King James Version - But I beseech you, that I may not be bold when I am present with that confidence, wherewith I think to be bold against some, which think of us as if we walked according to the flesh.
  • New English Translation - now I ask that when I am present I may not have to be bold with the confidence that (I expect) I will dare to use against some who consider us to be behaving according to human standards.
  • World English Bible - Yes, I beg you that I may not, when present, show courage with the confidence with which I intend to be bold against some, who consider us to be walking according to the flesh.
  • 新標點和合本 - 有人以為我是憑着血氣行事,我也以為必須用勇敢待這等人;求你們不要叫我在你們那裏的時候,有這樣的勇敢。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 有人認為我們是憑着血氣行事,我認為必須敢於對付這等人;我但求在那裏的時候,不必這樣勇敢。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 有人認為我們是憑着血氣行事,我認為必須敢於對付這等人;我但求在那裏的時候,不必這樣勇敢。
  • 當代譯本 - 我去的時候,但求我不必這樣嚴厲地對待你們,我的嚴厲是用來對付那些說我們憑血氣行事的人。
  • 聖經新譯本 - 求你們使我在你們那裡的時候,不要滿有自信地放膽對你們,我認為要以這樣的自信,勇敢地對付那些以為我們是照著世俗的標準(“世俗的標準”原文作“肉體”)行事的人。
  • 中文標準譯本 - 我請求,當我在你們那裡的時候,我不需要大膽自信;我本來打算用這樣的勇氣來對付那些人——他們把我們看做是順著肉體行事的。
  • 現代標點和合本 - 有人以為我是憑著血氣行事,我也以為必須用勇敢待這等人,求你們不要叫我在你們那裡的時候,有這樣的勇敢。
  • 文理和合譯本 - 有以我為依血氣而行者、我決意以勇待之、求爾勿使我於晤對時、以待若人者待爾、
  • 文理委辦譯本 - 勿使我近時儼然、蓋有謂我純以血氣行事者、我意當儼然待之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 且求爾勿使我就爾之時、亦有勇敢、蓋有人謂我乃按血氣而行者、我亦思必勇敢自信、毅然以待之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予今求爾毋使我晤爾時、不得不勇於敢為、用懲以凡夫俗子視吾者。
  • Nueva Versión Internacional - Les ruego que cuando vaya no tenga que ser tan atrevido como me he propuesto ser con algunos que opinan que vivimos según criterios meramente humanos,
  • 현대인의 성경 - 우리가 육적인 욕망을 따라 산다고 생각하는 사람들에 대해서는 내가 엄하게 다스리려고 합니다. 그러나 내가 갈 때 여러분에게는 가혹하지 않도록 해 주십시오.
  • Новый Русский Перевод - Прошу вас, не вынуждайте меня, когда я буду у вас, быть смелым и строгим по отношению к тем, кто считает, что мы совершаем служение из-за каких-то человеческих соображений.
  • Восточный перевод - Прошу вас, не вынуждайте меня, когда я буду у вас, быть смелым и строгим по отношению к тем, кто считает, что мы совершаем служение из-за каких-то человеческих соображений.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прошу вас, не вынуждайте меня, когда я буду у вас, быть смелым и строгим по отношению к тем, кто считает, что мы совершаем служение из-за каких-то человеческих соображений.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прошу вас, не вынуждайте меня, когда я буду у вас, быть смелым и строгим по отношению к тем, кто считает, что мы совершаем служение из-за каких-то человеческих соображений.
  • La Bible du Semeur 2015 - je vous en prie, ne m’obligez pas, lorsque je serai chez vous, à me montrer « hardi ». Car je compte faire preuve de mon assurance et agir avec « audace » envers certains qui jugent notre conduite « trop humaine ».
  • リビングバイブル - 私がそちらに行って、わざわざきびしくふるまって見せなくてもすむように、と願っています。もっとも、私の言動が普通の人間と少しも変わらないと見くびっている人々に対しては、きびしくふるまうつもりですが。
  • Nestle Aland 28 - δέομαι δὲ τὸ μὴ παρὼν θαρρῆσαι τῇ πεποιθήσει ᾗ λογίζομαι τολμῆσαι ἐπί τινας τοὺς λογιζομένους ἡμᾶς ὡς κατὰ σάρκα περιπατοῦντας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δέομαι δὲ τὸ μὴ, παρὼν θαρρῆσαι τῇ πεποιθήσει ᾗ λογίζομαι, τολμῆσαι ἐπί τινας τοὺς λογιζομένους ἡμᾶς, ὡς κατὰ σάρκα περιπατοῦντας.
  • Nova Versão Internacional - Rogo a vocês que, quando estiver presente, não me obriguem a agir com audácia, tal como penso que ousarei fazer, para com alguns que acham que procedemos segundo os padrões humanos .
  • Hoffnung für alle - Zwingt mich bitte nicht dazu, tatsächlich hart durchgreifen zu müssen, wenn ich zu euch komme. Auf jeden Fall werde ich entschieden gegen alle vorgehen, die mir allzu menschliche Absichten unterstellen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอร้องว่าเมื่อข้าพเจ้ามา อย่าให้ข้าพเจ้าต้องห้าวหาญอย่างที่ข้าพเจ้าคาดหมายจะทำต่อบางคนที่คิดว่าเราดำเนินชีวิตตามมาตรฐานของโลกนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอ​อย่าง​หนึ่ง​คือ เวลา​ข้าพเจ้า​มา​หา​ท่าน ข้าพเจ้า​ไม่​ต้อง​แสดง​ความ​อาจหาญ​อย่าง​ที่​คิด​ไว้ เพื่อ​จัดการ​คน​ที่​กล่าวหา​ว่า​พวก​เรา​ใช้​ชีวิต​ตาม​วิสัย​โลก
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:11 - Tại sao? Vì tôi không yêu thương anh chị em sao? Có Đức Chúa Trời biết lòng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:18 - Có mấy người lên mặt kiêu ngạo vì tưởng tôi không còn đến thăm anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:19 - Nhưng nếu Chúa cho phép, tôi sẽ đến ngay để xem khả năng của những người kiêu ngạo đó, chứ không phải để nghe những lời khoa trương của họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:20 - Vì Nước của Đức Chúa Trời không cốt ở lời nói suông nhưng ở năng lực.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:21 - Anh chị em muốn gì đây? Muốn tôi cầm roi đến sửa phạt anh chị em hay muốn tôi đến thăm với lòng yêu thương, dịu dàng?
  • Rô-ma 8:5 - Người sống theo bản tính tội lỗi hướng lòng về những đòi hỏi của tội lỗi, người sống theo Chúa Thánh Linh chú tâm đến điều Chúa Thánh Linh vui lòng.
  • Ê-phê-sô 2:2 - Anh chị em theo nếp sống xấu xa của người đời, vâng phục Sa-tan, bạo chúa của đế quốc không gian, hiện đang hoạt động trong lòng người chống nghịch Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:3 - Tất cả chúng ta một thời đã sống sa đọa như thế, chiều chuộng ham muốn xác thịt và ý tưởng gian ác của mình. Vì bản tính tội lỗi đó, chúng ta đáng bị Đức Chúa Trời hình phạt như bao nhiêu người khác.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:19 - Chúng tôi không làm điều gì phải bào chữa cả. Anh chị em thân yêu! Tôi xin long trọng xác nhận trước mặt Đức Chúa Trời, và trong Chúa Cứu Thế chúng tôi làm mọi việc vì mục đích xây dựng cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:20 - Tôi sợ khi tôi đến, sẽ thấy anh chị em không được như tôi mong ước, và anh chị em cũng thấy tôi không như anh chị em ước ao. Tôi lo ngại sẽ thấy anh chị em cãi cọ, ghen ghét, giận dữ, tranh giành, nói hành, nói vu, kiêu căng, và hỗn loạn.
  • Ga-la-ti 5:16 - Vậy tôi khuyên anh chị em đi theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh, để thoát khỏi dục vọng của bản tính cũ.
  • Ga-la-ti 5:17 - Bản tính cũ thích làm những điều nghịch với Chúa Thánh Linh, trong khi Chúa Thánh Linh muốn anh chị em làm những việc trái với bản tính cũ. Hai bên luôn luôn tranh đấu, nên anh chị em không thể làm điều mình muốn.
  • Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • Ga-la-ti 5:25 - Vì Chúa Thánh Linh ban sự sống mới cho chúng ta, nên chúng ta hãy theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:2 - Trong chuyến thăm anh chị em lần trước, tôi đã cảnh cáo những người có lỗi. Nay tôi cảnh cáo họ lần nữa và cảnh cáo tất cả mọi người: Lần này tôi đến sẽ trừng phạt nặng nề, chẳng dung thứ đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:10 - Vì thế, tôi viết thư này để khi đến thăm, tôi khỏi phải đối xử nghiêm khắc với anh chị em. Tôi muốn dùng quyền hành Chúa cho để gây dựng chứ không phải trừng phạt anh chị em.
Bible
Resources
Plans
Donate