Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:14 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
  • 新标点和合本 - 正如你们已经有几分认识我们,以我们夸口,好像我们在我们主耶稣的日子以你们夸口一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们已经有几分认识我们,在我们主耶稣 的日子,你们会以我们为荣,正像我们也以你们为荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们已经有几分认识我们,在我们主耶稣 的日子,你们会以我们为荣,正像我们也以你们为荣。
  • 圣经新译本 - 正如你们对我们已经有些认识,我盼望你们可以彻底明白:在我们的主耶稣的日子,我们是你们的光荣,你们也是我们的光荣。
  • 中文标准译本 - 就像你们对我们已经有一些了解那样,因为在我们 主耶稣的日子 ,我们是你们的夸耀,正如你们是我们的夸耀。
  • 现代标点和合本 - 正如你们已经有几分认识我们,以我们夸口,好像我们在我们主耶稣的日子以你们夸口一样。
  • 和合本(拼音版) - 正如你们已经有几分认识我们,以我们夸口,好像我们在我们主耶稣的日子以你们夸口一样。
  • New International Version - as you have understood us in part, you will come to understand fully that you can boast of us just as we will boast of you in the day of the Lord Jesus.
  • New International Reader's Version - Up to this point you have understood some of the things we have said. But now here is what I hope for when the Lord Jesus returns. I hope that your pride in us will be the same as our pride in you. When this happens, you will understand us completely.
  • English Standard Version - just as you did partially understand us—that on the day of our Lord Jesus you will boast of us as we will boast of you.
  • New Living Translation - even if you don’t understand us now. Then on the day when the Lord Jesus returns, you will be proud of us in the same way we are proud of you.
  • Christian Standard Bible - just as you have partially understood us — that we are your reason for pride, just as you also are ours in the day of our Lord Jesus.
  • New American Standard Bible - just as you also partially did understand us, that we are your reason to be proud as you also are ours, on the day of our Lord Jesus.
  • New King James Version - (as also you have understood us in part), that we are your boast as you also are ours, in the day of the Lord Jesus.
  • Amplified Bible - just as you have [already] partially understood us, [and one day will recognize] that you can be proud of us just as we are of you, in the day of our Lord Jesus.
  • American Standard Version - as also ye did acknowledge us in part, that we are your glorying, even as ye also are ours, in the day of our Lord Jesus.
  • King James Version - As also ye have acknowledged us in part, that we are your rejoicing, even as ye also are ours in the day of the Lord Jesus.
  • New English Translation - just as also you have partly understood us, that we are your source of pride just as you also are ours in the day of the Lord Jesus.
  • World English Bible - as also you acknowledged us in part, that we are your boasting, even as you also are ours, in the day of our Lord Jesus.
  • 新標點和合本 - 正如你們已經有幾分認識我們,以我們誇口,好像我們在我們主耶穌的日子以你們誇口一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們已經有幾分認識我們,在我們主耶穌 的日子,你們會以我們為榮,正像我們也以你們為榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們已經有幾分認識我們,在我們主耶穌 的日子,你們會以我們為榮,正像我們也以你們為榮。
  • 聖經新譯本 - 正如你們對我們已經有些認識,我盼望你們可以徹底明白:在我們的主耶穌的日子,我們是你們的光榮,你們也是我們的光榮。
  • 呂振中譯本 - 你們對我們雖只有幾分的明白,我還盼望你們會徹底明白,明白在我們主耶穌的日子、我們是你們所誇耀的,正如你們是我們所誇耀的一樣。
  • 中文標準譯本 - 就像你們對我們已經有一些了解那樣,因為在我們 主耶穌的日子 ,我們是你們的誇耀,正如你們是我們的誇耀。
  • 現代標點和合本 - 正如你們已經有幾分認識我們,以我們誇口,好像我們在我們主耶穌的日子以你們誇口一樣。
  • 文理和合譯本 - 如爾中固有識我者、以我為榮、猶我於我主耶穌基督臨日、以爾為榮焉、○
  • 文理委辦譯本 - 爾數人受我道、以我為喜、如我以爾為喜、迨主耶穌臨日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等於吾儕已略有所體會、然猶望能洞澈無疑、而知於吾主耶穌之日、吾儕將為爾等之榮、亦如爾等將為吾儕之榮也。
  • Nueva Versión Internacional - así como ya nos han comprendido en parte, que pueden sentirse orgullosos de nosotros como también nosotros nos sentiremos orgullosos de ustedes en el día del Señor Jesús.
  • Новый Русский Перевод - а отчасти вы нас уже понимаете, – в День возвращения Господа Иисуса вы сможете хвалиться нами так же, как и мы вами.
  • Восточный перевод - а отчасти вы нас уже понимаете, – в день возвращения Вечного Повелителя Исы вы сможете хвалиться нами так же, как и мы вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а отчасти вы нас уже понимаете, – в день возвращения Вечного Повелителя Исы вы сможете хвалиться нами так же, как и мы вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а отчасти вы нас уже понимаете, – в день возвращения Вечного Повелителя Исо вы сможете хвалиться нами так же, как и мы вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - – comme vous l’avez déjà compris en partie : vous pouvez être fiers de nous, comme nous le serons de vous au jour de notre Seigneur Jésus.
  • Nestle Aland 28 - καθὼς καὶ ἐπέγνωτε ἡμᾶς ἀπὸ μέρους, ὅτι καύχημα ὑμῶν ἐσμεν καθάπερ καὶ ὑμεῖς ἡμῶν ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ κυρίου [ἡμῶν] Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς καὶ ἐπέγνωτε ἡμᾶς ἀπὸ μέρους, ὅτι καύχημα ὑμῶν ἐσμεν, καθάπερ καὶ ὑμεῖς ἡμῶν, ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - assim como vocês nos entenderam em parte, venham a entender plenamente que podem orgulhar-se de nós, assim como nos orgulharemos de vocês no dia do Senhor Jesus.
  • Hoffnung für alle - Wenigstens zum Teil habt ihr schon verstanden, dass ihr auf uns stolz sein könnt, genauso wie wir auf euch, wenn Jesus, unser Herr, kommen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อท่านเข้าใจเราบางส่วนแล้ว ท่านจะได้เข้าใจโดยตลอดว่าท่านก็สามารถโอ้อวดเกี่ยวกับเราเหมือนที่เราจะโอ้อวดเกี่ยวกับท่านในวันแห่งองค์พระเยซูเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดัง​ที่​ท่าน​เข้าใจ​เรา​มา​บ้าง​แล้ว ว่า​ใน​วัน​ที่​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กลับ​มา ท่าน​จะ​โอ้อวด​เกี่ยว​กับ​เรา​ได้ เช่น​เดียว​กับ​ที่​เรา​จะ​โอ้อวด​เกี่ยว​กับ​ท่าน
Cross Reference
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:18 - Trước hết tôi nghe mỗi khi Hội Thánh hội họp, anh chị em chia thành từng phe nhóm, tôi cũng tin phần nào.
  • Phi-líp 1:26 - Nhờ đó, khi tôi trở lại viếng thăm, anh chị em sẽ càng vui mừng, ca ngợi Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:5 - Tôi không quá lời khi nói có người đã gây phiền muộn, không phải riêng tôi nhưng tất cả anh chị em cũng đều phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:12 - Chúng tôi không tự đề cao, nhưng mong anh chị em hãnh diện vì chúng tôi, nêu trường hợp chúng tôi làm gương để trả lời những người chỉ lo khoe khoang bề ngoài mà không biết giá trị tâm hồn.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù nay chỉ hiểu chúng tôi được đôi phần, nhưng đến ngày Chúa Giê-xu trở lại, anh chị em sẽ hiểu rõ và tự hào về chúng tôi, cũng như chúng tôi tự hào về anh chị em.
  • 新标点和合本 - 正如你们已经有几分认识我们,以我们夸口,好像我们在我们主耶稣的日子以你们夸口一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们已经有几分认识我们,在我们主耶稣 的日子,你们会以我们为荣,正像我们也以你们为荣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们已经有几分认识我们,在我们主耶稣 的日子,你们会以我们为荣,正像我们也以你们为荣。
  • 圣经新译本 - 正如你们对我们已经有些认识,我盼望你们可以彻底明白:在我们的主耶稣的日子,我们是你们的光荣,你们也是我们的光荣。
  • 中文标准译本 - 就像你们对我们已经有一些了解那样,因为在我们 主耶稣的日子 ,我们是你们的夸耀,正如你们是我们的夸耀。
  • 现代标点和合本 - 正如你们已经有几分认识我们,以我们夸口,好像我们在我们主耶稣的日子以你们夸口一样。
  • 和合本(拼音版) - 正如你们已经有几分认识我们,以我们夸口,好像我们在我们主耶稣的日子以你们夸口一样。
  • New International Version - as you have understood us in part, you will come to understand fully that you can boast of us just as we will boast of you in the day of the Lord Jesus.
  • New International Reader's Version - Up to this point you have understood some of the things we have said. But now here is what I hope for when the Lord Jesus returns. I hope that your pride in us will be the same as our pride in you. When this happens, you will understand us completely.
  • English Standard Version - just as you did partially understand us—that on the day of our Lord Jesus you will boast of us as we will boast of you.
  • New Living Translation - even if you don’t understand us now. Then on the day when the Lord Jesus returns, you will be proud of us in the same way we are proud of you.
  • Christian Standard Bible - just as you have partially understood us — that we are your reason for pride, just as you also are ours in the day of our Lord Jesus.
  • New American Standard Bible - just as you also partially did understand us, that we are your reason to be proud as you also are ours, on the day of our Lord Jesus.
  • New King James Version - (as also you have understood us in part), that we are your boast as you also are ours, in the day of the Lord Jesus.
  • Amplified Bible - just as you have [already] partially understood us, [and one day will recognize] that you can be proud of us just as we are of you, in the day of our Lord Jesus.
  • American Standard Version - as also ye did acknowledge us in part, that we are your glorying, even as ye also are ours, in the day of our Lord Jesus.
  • King James Version - As also ye have acknowledged us in part, that we are your rejoicing, even as ye also are ours in the day of the Lord Jesus.
  • New English Translation - just as also you have partly understood us, that we are your source of pride just as you also are ours in the day of the Lord Jesus.
  • World English Bible - as also you acknowledged us in part, that we are your boasting, even as you also are ours, in the day of our Lord Jesus.
  • 新標點和合本 - 正如你們已經有幾分認識我們,以我們誇口,好像我們在我們主耶穌的日子以你們誇口一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們已經有幾分認識我們,在我們主耶穌 的日子,你們會以我們為榮,正像我們也以你們為榮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們已經有幾分認識我們,在我們主耶穌 的日子,你們會以我們為榮,正像我們也以你們為榮。
  • 聖經新譯本 - 正如你們對我們已經有些認識,我盼望你們可以徹底明白:在我們的主耶穌的日子,我們是你們的光榮,你們也是我們的光榮。
  • 呂振中譯本 - 你們對我們雖只有幾分的明白,我還盼望你們會徹底明白,明白在我們主耶穌的日子、我們是你們所誇耀的,正如你們是我們所誇耀的一樣。
  • 中文標準譯本 - 就像你們對我們已經有一些了解那樣,因為在我們 主耶穌的日子 ,我們是你們的誇耀,正如你們是我們的誇耀。
  • 現代標點和合本 - 正如你們已經有幾分認識我們,以我們誇口,好像我們在我們主耶穌的日子以你們誇口一樣。
  • 文理和合譯本 - 如爾中固有識我者、以我為榮、猶我於我主耶穌基督臨日、以爾為榮焉、○
  • 文理委辦譯本 - 爾數人受我道、以我為喜、如我以爾為喜、迨主耶穌臨日、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾等於吾儕已略有所體會、然猶望能洞澈無疑、而知於吾主耶穌之日、吾儕將為爾等之榮、亦如爾等將為吾儕之榮也。
  • Nueva Versión Internacional - así como ya nos han comprendido en parte, que pueden sentirse orgullosos de nosotros como también nosotros nos sentiremos orgullosos de ustedes en el día del Señor Jesús.
  • Новый Русский Перевод - а отчасти вы нас уже понимаете, – в День возвращения Господа Иисуса вы сможете хвалиться нами так же, как и мы вами.
  • Восточный перевод - а отчасти вы нас уже понимаете, – в день возвращения Вечного Повелителя Исы вы сможете хвалиться нами так же, как и мы вами.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а отчасти вы нас уже понимаете, – в день возвращения Вечного Повелителя Исы вы сможете хвалиться нами так же, как и мы вами.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а отчасти вы нас уже понимаете, – в день возвращения Вечного Повелителя Исо вы сможете хвалиться нами так же, как и мы вами.
  • La Bible du Semeur 2015 - – comme vous l’avez déjà compris en partie : vous pouvez être fiers de nous, comme nous le serons de vous au jour de notre Seigneur Jésus.
  • Nestle Aland 28 - καθὼς καὶ ἐπέγνωτε ἡμᾶς ἀπὸ μέρους, ὅτι καύχημα ὑμῶν ἐσμεν καθάπερ καὶ ὑμεῖς ἡμῶν ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ κυρίου [ἡμῶν] Ἰησοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καθὼς καὶ ἐπέγνωτε ἡμᾶς ἀπὸ μέρους, ὅτι καύχημα ὑμῶν ἐσμεν, καθάπερ καὶ ὑμεῖς ἡμῶν, ἐν τῇ ἡμέρᾳ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - assim como vocês nos entenderam em parte, venham a entender plenamente que podem orgulhar-se de nós, assim como nos orgulharemos de vocês no dia do Senhor Jesus.
  • Hoffnung für alle - Wenigstens zum Teil habt ihr schon verstanden, dass ihr auf uns stolz sein könnt, genauso wie wir auf euch, wenn Jesus, unser Herr, kommen wird.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในเมื่อท่านเข้าใจเราบางส่วนแล้ว ท่านจะได้เข้าใจโดยตลอดว่าท่านก็สามารถโอ้อวดเกี่ยวกับเราเหมือนที่เราจะโอ้อวดเกี่ยวกับท่านในวันแห่งองค์พระเยซูเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดัง​ที่​ท่าน​เข้าใจ​เรา​มา​บ้าง​แล้ว ว่า​ใน​วัน​ที่​พระ​เยซู องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กลับ​มา ท่าน​จะ​โอ้อวด​เกี่ยว​กับ​เรา​ได้ เช่น​เดียว​กับ​ที่​เรา​จะ​โอ้อวด​เกี่ยว​กับ​ท่าน
  • Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:23 - Cầu xin chính Đức Chúa Trời hòa bình thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Cầu xin tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được bảo vệ trọn vẹn trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:31 - Thưa anh chị em, mỗi ngày tôi giáp mặt với cái chết; do niềm tự hào vì anh chị em, trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi dám quả quyết như thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 11:18 - Trước hết tôi nghe mỗi khi Hội Thánh hội họp, anh chị em chia thành từng phe nhóm, tôi cũng tin phần nào.
  • Phi-líp 1:26 - Nhờ đó, khi tôi trở lại viếng thăm, anh chị em sẽ càng vui mừng, ca ngợi Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:22 - Cả Phao-lô, A-bô-lô, hay Phi-e-rơ, thế gian, sự sống, sự chết, việc hiện tại, việc tương lai, tất cả đều thuộc về anh chị em,
  • 1 Cô-rinh-tô 3:23 - và anh chị em thuộc về Chúa Cứu Thế, và Chúa Cứu Thế thuộc về Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:2 - Tôi biết anh chị em sốt sắng giúp đỡ, như tôi từng khoe với các tín hữu Ma-xê-đoan rằng người Hy Lạp đã sẵn sàng từ năm trước, và nhiệt tâm của họ đã khích lệ nhiều Hội Thánh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13 - Xin Đức Chúa Trời cho lòng anh chị em vững mạnh, thánh khiết, không chỗ trách được, để anh chị em có thể đứng trước mặt Ngài trong ngày Chúa Giê-xu chúng ta trở lại với tất cả con dân Ngài.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:19 - Vì hy vọng, niềm vui và vòng hoa danh dự của chúng tôi là gì? Đó là anh chị em được gặp mặt Chúa Giê-xu khi Ngài trở lại.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:20 - Thật thế, anh chị em là vinh dự và niềm vui của chúng tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 2:5 - Tôi không quá lời khi nói có người đã gây phiền muộn, không phải riêng tôi nhưng tất cả anh chị em cũng đều phiền muộn.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:12 - Chúng tôi không tự đề cao, nhưng mong anh chị em hãnh diện vì chúng tôi, nêu trường hợp chúng tôi làm gương để trả lời những người chỉ lo khoe khoang bề ngoài mà không biết giá trị tâm hồn.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Phi-líp 2:16 - Hãy giữ vững lời hằng sống ngõ hầu khi Chúa Cứu Thế trở lại, tôi có thể tự hào rằng những gian khổ, đấu tranh của tôi không phải là vô ích.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:8 - Chúa sẽ giữ vững anh chị em đến cuối cùng, làm cho anh chị em thành người trọn vẹn không bị khiển trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu của chúng ta trở lại.
Bible
Resources
Plans
Donate