Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
1:11 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
  • 新标点和合本 - 你们以祈祷帮助我们,好叫许多人为我们谢恩,就是为我们因许多人所得的恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也要一同用祈祷来帮助我们,好使许多人为我们感恩,因着他们许多的祷告,我们获得了恩赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们也要一同用祈祷来帮助我们,好使许多人为我们感恩,因着他们许多的祷告,我们获得了恩赐。
  • 当代译本 - 你们也要用祈祷帮助我们,使恩典借着许多人的祷告临到我们,众人便因此为我们感恩。
  • 圣经新译本 - 请你们一同用祷告支持我们,好使许多人为着我们所蒙的恩献上感谢。这恩是藉着许多人的代求而得到的。
  • 中文标准译本 - 你们也能通过祈祷一同帮助我们,好让许多人因着那临到我们的恩惠 为我们献上感谢;这恩惠是通过许多人临到我们的。
  • 现代标点和合本 - 你们以祈祷帮助我们,好叫许多人为我们谢恩,就是为我们因许多人所得的恩。
  • 和合本(拼音版) - 你们以祈祷帮助我们,好叫许多人为我们谢恩,就是为我们因许多人所得的恩。
  • New International Version - as you help us by your prayers. Then many will give thanks on our behalf for the gracious favor granted us in answer to the prayers of many.
  • New International Reader's Version - You must help us by praying for us. Then many people will give thanks because of what will happen to us. They will thank God for his kindness to us in answer to the prayers of many.
  • English Standard Version - You also must help us by prayer, so that many will give thanks on our behalf for the blessing granted us through the prayers of many.
  • New Living Translation - And you are helping us by praying for us. Then many people will give thanks because God has graciously answered so many prayers for our safety.
  • Christian Standard Bible - while you join in helping us by your prayers. Then many will give thanks on our behalf for the gift that came to us through the prayers of many.
  • New American Standard Bible - if you also join in helping us through your prayers, so that thanks may be given by many persons in our behalf for the favor granted to us through the prayers of many.
  • New King James Version - you also helping together in prayer for us, that thanks may be given by many persons on our behalf for the gift granted to us through many.
  • Amplified Bible - while you join in helping us by your prayers. Then thanks will be given by many persons on our behalf for the gracious gift [of deliverance] granted to us through the prayers of many [believers].
  • American Standard Version - ye also helping together on our behalf by your supplication; that, for the gift bestowed upon us by means of many, thanks may be given by many persons on our behalf.
  • King James Version - Ye also helping together by prayer for us, that for the gift bestowed upon us by the means of many persons thanks may be given by many on our behalf.
  • New English Translation - as you also join in helping us by prayer, so that many people may give thanks to God on our behalf for the gracious gift given to us through the help of many.
  • World English Bible - you also helping together on our behalf by your supplication; that, for the gift given to us by means of many, thanks may be given by many persons on your behalf.
  • 新標點和合本 - 你們以祈禱幫助我們,好叫許多人為我們謝恩,就是為我們因許多人所得的恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也要一同用祈禱來幫助我們,好使許多人為我們感恩,因着他們許多的禱告,我們獲得了恩賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們也要一同用祈禱來幫助我們,好使許多人為我們感恩,因着他們許多的禱告,我們獲得了恩賜。
  • 當代譯本 - 你們也要用祈禱幫助我們,使恩典藉著許多人的禱告臨到我們,眾人便因此為我們感恩。
  • 聖經新譯本 - 請你們一同用禱告支持我們,好使許多人為著我們所蒙的恩獻上感謝。這恩是藉著許多人的代求而得到的。
  • 呂振中譯本 - 你們也該為我們的緣故用祈禱相支持,這樣,既有這麼多人、為我們 之得救而禱告 ,就必有這麼多人為了 上帝 向我們所施的慈恩、而為我們感謝 上帝 。
  • 中文標準譯本 - 你們也能通過祈禱一同幫助我們,好讓許多人因著那臨到我們的恩惠 為我們獻上感謝;這恩惠是通過許多人臨到我們的。
  • 現代標點和合本 - 你們以祈禱幫助我們,好叫許多人為我們謝恩,就是為我們因許多人所得的恩。
  • 文理和合譯本 - 爾亦以祈禱助我、致為我由多人得恩、因而感謝者亦多、○
  • 文理委辦譯本 - 爾曹以祈禱助我、故多人為我祈而得恩、亦為我而謝恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹以祈禱助我、我因多人祈禱得恩、亦有多人為我感謝、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 還望爾等亦為吾儕祈禱、庶幾吾儕因眾兄弟之代求而獲得之福惠乃成為眾口稱謝之因緣。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, ustedes nos ayudan orando por nosotros. Así muchos darán gracias a Dios por nosotros a causa del don que se nos ha concedido en respuesta a tantas oraciones.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 기도로 우리를 도와주십시오. 그러면 많은 사람들의 기도에 대한 응답으로 우리에게 베푸신 하나님의 은혜를 보고 많은 사람이 우리 대신 하나님께 감사하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Только вы помогайте нам своими молитвами, чтобы многие возблагодарили Бога за то, что Он был так милостив к нам по их молитвам.
  • Восточный перевод - Только вы помогайте нам своими молитвами, чтобы многие возблагодарили Всевышнего за то, что Он был так милостив к нам по их молитвам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только вы помогайте нам своими молитвами, чтобы многие возблагодарили Аллаха за то, что Он был так милостив к нам по их молитвам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только вы помогайте нам своими молитвами, чтобы многие возблагодарили Всевышнего за то, что Он был так милостив к нам по их молитвам.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous y contribuez en priant pour nous. Ainsi, le don de la grâce qu’il nous accorde en réponse aux prières de beaucoup, sera aussi pour beaucoup une occasion de remercier Dieu à notre sujet.
  • リビングバイブル - あなたがたも、祈りによって私たちを助けてください。それは、私たちの安全を願うその祈りに、神がはっきりと答えてくださるのを見て、あなたがたがもっと感謝と賛美をささげるようになるためです。
  • Nestle Aland 28 - συνυπουργούντων καὶ ὑμῶν ὑπὲρ ἡμῶν τῇ δεήσει, ἵνα ἐκ πολλῶν προσώπων τὸ εἰς ἡμᾶς χάρισμα διὰ πολλῶν εὐχαριστηθῇ ὑπὲρ ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνυπουργούντων καὶ ὑμῶν ὑπὲρ ἡμῶν τῇ δεήσει, ἵνα ἐκ πολλῶν προσώπων, τὸ εἰς ἡμᾶς χάρισμα, διὰ πολλῶν, εὐχαριστηθῇ ὑπὲρ ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - enquanto vocês nos ajudam com as suas orações. Assim muitos darão graças por nossa causa , pelo favor a nós concedido em resposta às orações de muitos.
  • Hoffnung für alle - Dazu tragen auch eure Gebete für uns bei. Und so werden nicht nur wir, sondern viele Gott dafür danken, dass er uns gnädig ist und uns bewahrt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกับที่ท่านช่วยเราโดยคำอธิษฐานของท่าน แล้วคนมากมายก็จะขอบพระคุณพระเจ้าเนื่องจากเรา สำหรับความกรุณาที่ประทานแก่เราอันเป็นการตอบคำอธิษฐานของคนมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​พวก​ท่าน​ช่วย​เรา​ใน​การ​อธิษฐาน​ด้วย คน​จำนวน​มาก​ก็​จะ​กล่าว​ขอบคุณ​พระ​เจ้า สำหรับ​พระ​พร​ที่​เรา​ได้​รับ​เนื่องจาก​คำ​อธิษฐาน​ของ​คน​จำนวน​มาก
Cross Reference
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:25 - Xin anh chị em cũng cầu nguyện cho chúng tôi.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cầu thay cho chúng tôi để Chúa cho chúng tôi được an toàn, và anh chị em cũng sẽ vì chúng tôi cảm tạ ơn lành của Chúa khi Ngài nhậm lời cầu nguyện của anh chị em.
  • 新标点和合本 - 你们以祈祷帮助我们,好叫许多人为我们谢恩,就是为我们因许多人所得的恩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们也要一同用祈祷来帮助我们,好使许多人为我们感恩,因着他们许多的祷告,我们获得了恩赐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们也要一同用祈祷来帮助我们,好使许多人为我们感恩,因着他们许多的祷告,我们获得了恩赐。
  • 当代译本 - 你们也要用祈祷帮助我们,使恩典借着许多人的祷告临到我们,众人便因此为我们感恩。
  • 圣经新译本 - 请你们一同用祷告支持我们,好使许多人为着我们所蒙的恩献上感谢。这恩是藉着许多人的代求而得到的。
  • 中文标准译本 - 你们也能通过祈祷一同帮助我们,好让许多人因着那临到我们的恩惠 为我们献上感谢;这恩惠是通过许多人临到我们的。
  • 现代标点和合本 - 你们以祈祷帮助我们,好叫许多人为我们谢恩,就是为我们因许多人所得的恩。
  • 和合本(拼音版) - 你们以祈祷帮助我们,好叫许多人为我们谢恩,就是为我们因许多人所得的恩。
  • New International Version - as you help us by your prayers. Then many will give thanks on our behalf for the gracious favor granted us in answer to the prayers of many.
  • New International Reader's Version - You must help us by praying for us. Then many people will give thanks because of what will happen to us. They will thank God for his kindness to us in answer to the prayers of many.
  • English Standard Version - You also must help us by prayer, so that many will give thanks on our behalf for the blessing granted us through the prayers of many.
  • New Living Translation - And you are helping us by praying for us. Then many people will give thanks because God has graciously answered so many prayers for our safety.
  • Christian Standard Bible - while you join in helping us by your prayers. Then many will give thanks on our behalf for the gift that came to us through the prayers of many.
  • New American Standard Bible - if you also join in helping us through your prayers, so that thanks may be given by many persons in our behalf for the favor granted to us through the prayers of many.
  • New King James Version - you also helping together in prayer for us, that thanks may be given by many persons on our behalf for the gift granted to us through many.
  • Amplified Bible - while you join in helping us by your prayers. Then thanks will be given by many persons on our behalf for the gracious gift [of deliverance] granted to us through the prayers of many [believers].
  • American Standard Version - ye also helping together on our behalf by your supplication; that, for the gift bestowed upon us by means of many, thanks may be given by many persons on our behalf.
  • King James Version - Ye also helping together by prayer for us, that for the gift bestowed upon us by the means of many persons thanks may be given by many on our behalf.
  • New English Translation - as you also join in helping us by prayer, so that many people may give thanks to God on our behalf for the gracious gift given to us through the help of many.
  • World English Bible - you also helping together on our behalf by your supplication; that, for the gift given to us by means of many, thanks may be given by many persons on your behalf.
  • 新標點和合本 - 你們以祈禱幫助我們,好叫許多人為我們謝恩,就是為我們因許多人所得的恩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們也要一同用祈禱來幫助我們,好使許多人為我們感恩,因着他們許多的禱告,我們獲得了恩賜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們也要一同用祈禱來幫助我們,好使許多人為我們感恩,因着他們許多的禱告,我們獲得了恩賜。
  • 當代譯本 - 你們也要用祈禱幫助我們,使恩典藉著許多人的禱告臨到我們,眾人便因此為我們感恩。
  • 聖經新譯本 - 請你們一同用禱告支持我們,好使許多人為著我們所蒙的恩獻上感謝。這恩是藉著許多人的代求而得到的。
  • 呂振中譯本 - 你們也該為我們的緣故用祈禱相支持,這樣,既有這麼多人、為我們 之得救而禱告 ,就必有這麼多人為了 上帝 向我們所施的慈恩、而為我們感謝 上帝 。
  • 中文標準譯本 - 你們也能通過祈禱一同幫助我們,好讓許多人因著那臨到我們的恩惠 為我們獻上感謝;這恩惠是通過許多人臨到我們的。
  • 現代標點和合本 - 你們以祈禱幫助我們,好叫許多人為我們謝恩,就是為我們因許多人所得的恩。
  • 文理和合譯本 - 爾亦以祈禱助我、致為我由多人得恩、因而感謝者亦多、○
  • 文理委辦譯本 - 爾曹以祈禱助我、故多人為我祈而得恩、亦為我而謝恩、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹以祈禱助我、我因多人祈禱得恩、亦有多人為我感謝、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 還望爾等亦為吾儕祈禱、庶幾吾儕因眾兄弟之代求而獲得之福惠乃成為眾口稱謝之因緣。
  • Nueva Versión Internacional - Mientras tanto, ustedes nos ayudan orando por nosotros. Así muchos darán gracias a Dios por nosotros a causa del don que se nos ha concedido en respuesta a tantas oraciones.
  • 현대인의 성경 - 여러분도 기도로 우리를 도와주십시오. 그러면 많은 사람들의 기도에 대한 응답으로 우리에게 베푸신 하나님의 은혜를 보고 많은 사람이 우리 대신 하나님께 감사하게 될 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Только вы помогайте нам своими молитвами, чтобы многие возблагодарили Бога за то, что Он был так милостив к нам по их молитвам.
  • Восточный перевод - Только вы помогайте нам своими молитвами, чтобы многие возблагодарили Всевышнего за то, что Он был так милостив к нам по их молитвам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только вы помогайте нам своими молитвами, чтобы многие возблагодарили Аллаха за то, что Он был так милостив к нам по их молитвам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только вы помогайте нам своими молитвами, чтобы многие возблагодарили Всевышнего за то, что Он был так милостив к нам по их молитвам.
  • La Bible du Semeur 2015 - et vous y contribuez en priant pour nous. Ainsi, le don de la grâce qu’il nous accorde en réponse aux prières de beaucoup, sera aussi pour beaucoup une occasion de remercier Dieu à notre sujet.
  • リビングバイブル - あなたがたも、祈りによって私たちを助けてください。それは、私たちの安全を願うその祈りに、神がはっきりと答えてくださるのを見て、あなたがたがもっと感謝と賛美をささげるようになるためです。
  • Nestle Aland 28 - συνυπουργούντων καὶ ὑμῶν ὑπὲρ ἡμῶν τῇ δεήσει, ἵνα ἐκ πολλῶν προσώπων τὸ εἰς ἡμᾶς χάρισμα διὰ πολλῶν εὐχαριστηθῇ ὑπὲρ ἡμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνυπουργούντων καὶ ὑμῶν ὑπὲρ ἡμῶν τῇ δεήσει, ἵνα ἐκ πολλῶν προσώπων, τὸ εἰς ἡμᾶς χάρισμα, διὰ πολλῶν, εὐχαριστηθῇ ὑπὲρ ἡμῶν.
  • Nova Versão Internacional - enquanto vocês nos ajudam com as suas orações. Assim muitos darão graças por nossa causa , pelo favor a nós concedido em resposta às orações de muitos.
  • Hoffnung für alle - Dazu tragen auch eure Gebete für uns bei. Und so werden nicht nur wir, sondern viele Gott dafür danken, dass er uns gnädig ist und uns bewahrt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกับที่ท่านช่วยเราโดยคำอธิษฐานของท่าน แล้วคนมากมายก็จะขอบพระคุณพระเจ้าเนื่องจากเรา สำหรับความกรุณาที่ประทานแก่เราอันเป็นการตอบคำอธิษฐานของคนมากมาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​เมื่อ​พวก​ท่าน​ช่วย​เรา​ใน​การ​อธิษฐาน​ด้วย คน​จำนวน​มาก​ก็​จะ​กล่าว​ขอบคุณ​พระ​เจ้า สำหรับ​พระ​พร​ที่​เรา​ได้​รับ​เนื่องจาก​คำ​อธิษฐาน​ของ​คน​จำนวน​มาก
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Gia-cơ 5:18 - Rồi ông cầu xin cho mưa trở lại, trời liền mưa và đất đai sinh hoa mầu.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:14 - Họ sẽ thành tâm cầu nguyện cho anh chị em, vì ơn phước dồi dào Đức Chúa Trời ban cho anh chị em.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • 2 Cô-rinh-tô 9:11 - Như thế anh chị em được giàu có dư dật là để cứu trợ rộng rãi, và khi chúng tôi trao lại tặng phẩm ấy, người nhận sẽ dâng lời tạ ơn Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 9:12 - Vì công cuộc lạc quyên tương trợ này, ngoài mục đích thỏa mãn nhu cầu các tín hữu, còn giúp nhiều người lớn tiếng tạ ơn Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:25 - Xin anh chị em cũng cầu nguyện cho chúng tôi.
  • Y-sai 62:6 - Hỡi Giê-ru-sa-lem, ta đã đặt những người cầu thay trên tường lũy ngươi; họ sẽ cầu nguyện suốt ngày suốt đêm. Hỡi những người cầu thay, đừng bao giờ nghỉ ngơi.
  • Y-sai 62:7 - Đừng để Chúa Hằng Hữu nghỉ ngơi cho đến khi Ngài xong việc, cho đến khi lập Giê-ru-sa-lem và khiến cả đất đều ca ngợi nó.
  • Rô-ma 15:30 - Thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em trong Danh của Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu và do tình yêu thương trong Chúa Thánh Linh, hãy cùng tôi hết sức khẩn nguyện Đức Chúa Trời,
  • Rô-ma 15:31 - xin Ngài cho tôi tránh thoát cạm bẫy hãm hại của người không tin Chúa Cứu Thế ở xứ Giu-đê, cho công việc tôi tại Giê-ru-sa-lem được anh em tín hữu vui lòng chấp nhận.
  • Rô-ma 15:32 - Trong ý muốn của Chúa, tôi sẽ đến thăm anh chị em cách vui vẻ, và chúng ta cùng được khích lệ.
  • Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
  • Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
  • Phi-lê-môn 1:22 - Đồng thời, xin anh dọn sẵn phòng trọ cho tôi vì tôi hy vọng Đức Chúa Trời sẽ nhậm lời cầu nguyện của tất cả các tín hữu và cho tôi sớm được tự do trở về với anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:5 - Vậy Phi-e-rơ bị giam trong ngục, còn Hội Thánh cứ tha thiết cầu nguyện cho ông trước mặt Chúa.
  • Phi-líp 1:19 - Vâng, tôi sẽ tiếp tục vui mừng vì biết rõ: Nhờ anh chị em cầu nguyện và nhờ Thánh Linh của Chúa Cứu Thế Giê-xu phù hộ, việc này sẽ trở thành ích lợi cho tôi.
Bible
Resources
Plans
Donate