Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
28:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
  • 新标点和合本 - 亚述王提革拉毗列色上来,却没有帮助他,反倒欺凌他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王提革拉‧毗列色来攻击他,不帮助他,反倒欺负他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王提革拉‧毗列色来攻击他,不帮助他,反倒欺负他。
  • 当代译本 - 亚述王提革拉·毗列色来到犹大后,不但不救他,反而压迫他。
  • 圣经新译本 - 亚述王提革拉.毗尼色来到他那里,不但没有援助他,反倒欺压他。
  • 中文标准译本 - 亚述王提革拉·毗列色来到他那里,却苦害他,没有帮助他。
  • 现代标点和合本 - 亚述王提革拉毗尼色上来,却没有帮助他,反倒欺凌他。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王提革拉毗尼色上来,却没有帮助他,反倒欺凌他。
  • New International Version - Tiglath-Pileser king of Assyria came to him, but he gave him trouble instead of help.
  • New International Reader's Version - Tiglath-Pileser came to Ahaz. But he gave Ahaz trouble instead of help. Tiglath-Pileser was king of Assyria.
  • English Standard Version - So Tiglath-pileser king of Assyria came against him and afflicted him instead of strengthening him.
  • New Living Translation - So when King Tiglath-pileser of Assyria arrived, he attacked Ahaz instead of helping him.
  • Christian Standard Bible - Then King Tiglath-pileser of Assyria came against Ahaz; he oppressed him and did not give him support.
  • New American Standard Bible - So Tilgath-pilneser king of Assyria came against him and afflicted him instead of strengthening him.
  • New King James Version - Also Tiglath-Pileser king of Assyria came to him and distressed him, and did not assist him.
  • Amplified Bible - So Tilgath-pilneser king of Assyria came against him and harassed him instead of strengthening and supporting him.
  • American Standard Version - And Tilgath-pilneser king of Assyria came unto him, and distressed him, but strengthened him not.
  • King James Version - And Tilgath–pilneser king of Assyria came unto him, and distressed him, but strengthened him not.
  • New English Translation - King Tiglath-pileser of Assyria came, but he gave him more trouble than support.
  • World English Bible - Tilgath Pilneser king of Assyria came to him, and gave him trouble, but didn’t strengthen him.
  • 新標點和合本 - 亞述王提革拉‧毗列色上來,卻沒有幫助他,反倒欺凌他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王提革拉‧毗列色來攻擊他,不幫助他,反倒欺負他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王提革拉‧毗列色來攻擊他,不幫助他,反倒欺負他。
  • 當代譯本 - 亞述王提革拉·毗列色來到猶大後,不但不救他,反而壓迫他。
  • 聖經新譯本 - 亞述王提革拉.毘尼色來到他那裡,不但沒有援助他,反倒欺壓他。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王 提革拉毘尼色 上到他那裏,卻使他受困迫,並沒有使他得助力。
  • 中文標準譯本 - 亞述王提革拉·毗列色來到他那裡,卻苦害他,沒有幫助他。
  • 現代標點和合本 - 亞述王提革拉毗尼色上來,卻沒有幫助他,反倒欺凌他。
  • 文理和合譯本 - 亞述王提革拉毘尼色至、而不相助、反窘迫之、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王滴臘比利斯既至、加以困苦、不為援手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王 提革拉毘尼色 既至、不助之、反加以困迫、
  • Nueva Versión Internacional - Tiglat Piléser, rey de Asiria, en vez de apoyar a Acaz, marchó contra él y empeoró su situación.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아의 디글랏 – 빌레셀왕이 도착하였으나 그는 아하스왕을 돕기는커녕 오히려 그를 괴롭혔다.
  • Новый Русский Перевод - К нему пришел Тиглатпаласар , царь Ассирии, но стал притеснять его, вместо того чтобы помочь.
  • Восточный перевод - К нему пришёл Тиглатпаласар , царь Ассирии, но стал притеснять его, вместо того чтобы помочь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К нему пришёл Тиглатпаласар , царь Ассирии, но стал притеснять его, вместо того чтобы помочь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К нему пришёл Тиглатпаласар , царь Ассирии, но стал притеснять его, вместо того чтобы помочь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au lieu de lui venir en aide, Tiglath-Piléser , le roi d’Assyrie, vint attaquer Ahaz et le traita en adversaire.
  • リビングバイブル - しかし、アッシリヤの王ティグラテ・ピレセルは、アハズ王を助けるどころか、かえって悩ますことになりました。
  • Nova Versão Internacional - Quando chegou, Tiglate-Pileser, rei da Assíria, causou-lhe problemas em vez de ajudá-lo.
  • Hoffnung für alle - Tiglat-Pileser, der König von Assyrien, kam mit seinem Heer nach Juda, jedoch nicht, um Ahas zu helfen, sondern um ihn noch mehr unter Druck zu setzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทิกลัทปิเลเสอร์ แห่งอัสซีเรียมาหาพระองค์ก็จริง แต่มาสร้างความเดือดร้อนแทนที่จะช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ทิกลัทปิเลเสอร์​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​จึง​มา​ต่อต้าน​ท่าน และ​ก่อ​ความ​เดือด​ร้อน​แทน​ที่​จะ​เสริม​กำลัง​ให้​แก่​ท่าน
Cross Reference
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi Tiếc-lát Phi-nê-se, vua A-sy-ri đến, ông đã tấn công A-cha thay vì cứu giúp vua.
  • 新标点和合本 - 亚述王提革拉毗列色上来,却没有帮助他,反倒欺凌他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚述王提革拉‧毗列色来攻击他,不帮助他,反倒欺负他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚述王提革拉‧毗列色来攻击他,不帮助他,反倒欺负他。
  • 当代译本 - 亚述王提革拉·毗列色来到犹大后,不但不救他,反而压迫他。
  • 圣经新译本 - 亚述王提革拉.毗尼色来到他那里,不但没有援助他,反倒欺压他。
  • 中文标准译本 - 亚述王提革拉·毗列色来到他那里,却苦害他,没有帮助他。
  • 现代标点和合本 - 亚述王提革拉毗尼色上来,却没有帮助他,反倒欺凌他。
  • 和合本(拼音版) - 亚述王提革拉毗尼色上来,却没有帮助他,反倒欺凌他。
  • New International Version - Tiglath-Pileser king of Assyria came to him, but he gave him trouble instead of help.
  • New International Reader's Version - Tiglath-Pileser came to Ahaz. But he gave Ahaz trouble instead of help. Tiglath-Pileser was king of Assyria.
  • English Standard Version - So Tiglath-pileser king of Assyria came against him and afflicted him instead of strengthening him.
  • New Living Translation - So when King Tiglath-pileser of Assyria arrived, he attacked Ahaz instead of helping him.
  • Christian Standard Bible - Then King Tiglath-pileser of Assyria came against Ahaz; he oppressed him and did not give him support.
  • New American Standard Bible - So Tilgath-pilneser king of Assyria came against him and afflicted him instead of strengthening him.
  • New King James Version - Also Tiglath-Pileser king of Assyria came to him and distressed him, and did not assist him.
  • Amplified Bible - So Tilgath-pilneser king of Assyria came against him and harassed him instead of strengthening and supporting him.
  • American Standard Version - And Tilgath-pilneser king of Assyria came unto him, and distressed him, but strengthened him not.
  • King James Version - And Tilgath–pilneser king of Assyria came unto him, and distressed him, but strengthened him not.
  • New English Translation - King Tiglath-pileser of Assyria came, but he gave him more trouble than support.
  • World English Bible - Tilgath Pilneser king of Assyria came to him, and gave him trouble, but didn’t strengthen him.
  • 新標點和合本 - 亞述王提革拉‧毗列色上來,卻沒有幫助他,反倒欺凌他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞述王提革拉‧毗列色來攻擊他,不幫助他,反倒欺負他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞述王提革拉‧毗列色來攻擊他,不幫助他,反倒欺負他。
  • 當代譯本 - 亞述王提革拉·毗列色來到猶大後,不但不救他,反而壓迫他。
  • 聖經新譯本 - 亞述王提革拉.毘尼色來到他那裡,不但沒有援助他,反倒欺壓他。
  • 呂振中譯本 - 亞述 王 提革拉毘尼色 上到他那裏,卻使他受困迫,並沒有使他得助力。
  • 中文標準譯本 - 亞述王提革拉·毗列色來到他那裡,卻苦害他,沒有幫助他。
  • 現代標點和合本 - 亞述王提革拉毗尼色上來,卻沒有幫助他,反倒欺凌他。
  • 文理和合譯本 - 亞述王提革拉毘尼色至、而不相助、反窘迫之、
  • 文理委辦譯本 - 亞述王滴臘比利斯既至、加以困苦、不為援手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞述 王 提革拉毘尼色 既至、不助之、反加以困迫、
  • Nueva Versión Internacional - Tiglat Piléser, rey de Asiria, en vez de apoyar a Acaz, marchó contra él y empeoró su situación.
  • 현대인의 성경 - 앗시리아의 디글랏 – 빌레셀왕이 도착하였으나 그는 아하스왕을 돕기는커녕 오히려 그를 괴롭혔다.
  • Новый Русский Перевод - К нему пришел Тиглатпаласар , царь Ассирии, но стал притеснять его, вместо того чтобы помочь.
  • Восточный перевод - К нему пришёл Тиглатпаласар , царь Ассирии, но стал притеснять его, вместо того чтобы помочь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - К нему пришёл Тиглатпаласар , царь Ассирии, но стал притеснять его, вместо того чтобы помочь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - К нему пришёл Тиглатпаласар , царь Ассирии, но стал притеснять его, вместо того чтобы помочь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Au lieu de lui venir en aide, Tiglath-Piléser , le roi d’Assyrie, vint attaquer Ahaz et le traita en adversaire.
  • リビングバイブル - しかし、アッシリヤの王ティグラテ・ピレセルは、アハズ王を助けるどころか、かえって悩ますことになりました。
  • Nova Versão Internacional - Quando chegou, Tiglate-Pileser, rei da Assíria, causou-lhe problemas em vez de ajudá-lo.
  • Hoffnung für alle - Tiglat-Pileser, der König von Assyrien, kam mit seinem Heer nach Juda, jedoch nicht, um Ahas zu helfen, sondern um ihn noch mehr unter Druck zu setzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์ทิกลัทปิเลเสอร์ แห่งอัสซีเรียมาหาพระองค์ก็จริง แต่มาสร้างความเดือดร้อนแทนที่จะช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ทิกลัทปิเลเสอร์​กษัตริย์​แห่ง​อัสซีเรีย​จึง​มา​ต่อต้าน​ท่าน และ​ก่อ​ความ​เดือด​ร้อน​แทน​ที่​จะ​เสริม​กำลัง​ให้​แก่​ท่าน
  • 2 Các Vua 17:5 - Quân A-sy-ri đánh phá khắp nơi và vây Sa-ma-ri suốt ba năm.
  • Y-sai 30:3 - Nhưng bởi tin cậy Pha-ra-ôn, các ngươi sẽ bị sỉ nhục, và bởi nương tựa vào hắn, các ngươi sẽ bị ruồng bỏ.
  • 2 Các Vua 16:7 - A-cha sai sứ đến cầu cứu Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri: “Tôi là đầy tớ và là con của vua. Xin vua cứu tôi khỏi tay vua A-ram và vua Ít-ra-ên.”
  • 2 Các Vua 16:8 - A-cha lấy bạc, vàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng cung gửi cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 16:9 - Theo lời yêu cầu của A-cha, vua A-sy-ri kéo quân đi đánh Đa-mách, chiếm thành, giết Vua Rê-xin, và bắt dân đem sang Ki-rơ.
  • 2 Các Vua 16:10 - Vua A-cha đi Đa-mách để hội kiến với Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri. Tại đó, A-cha thấy một cái bàn thờ, liền lấy kiểu mẫu và ghi chú các chi tiết, rồi gửi về cho Thầy Tế lễ U-ri.
  • Ô-sê 5:13 - Khi Ép-ra-im và Giu-đa thấy mình bệnh thế nào, Ép-ra-im chạy đi cầu cứu A-sy-ri— một vị vua uy quyền tại đó— nhưng vua không thể cứu giúp hay chữa trị cho chúng.
  • Y-sai 7:20 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ dùng “lưỡi dao cạo” thuê từ bên kia Sông Ơ-phơ-rát—tức vua A-sy-ri—để cạo sạch mọi thứ: Đất của vua, mùa màng của vua, và dân của vua.
  • Giê-rê-mi 2:37 - Trong nỗi tuyệt vọng, ngươi sẽ bị dẫn đi đày với hai tay đặt trên đầu ngươi, vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ những dân tộc ngươi nương cậy. Chúng chẳng giúp ích gì cho ngươi cả.”
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • 1 Sử Ký 5:26 - Vì thế, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xui khiến vua A-sy-ri là Bun, cũng gọi là Tiếc-lát Phi-nê-se, đến đánh, bắt người Ru-bên, Gát và nửa đại tộc Ma-na-se đày sang Ha-la, Cha-bo, Ha-ra, và bên Sông Gô-xan, họ còn ở đó cho đến nay.
  • 2 Các Vua 15:29 - Dưới đời Phê-ca, Tiếc-la Phi-lê-se, vua A-sy-ri đánh Ít-ra-ên, chiếm Đan, A-bên Bết-ma-ca, Gia-nô-a, Kê-đe, Hát-so, Ga-la-át, Ga-li-lê, và đất Nép-ta-li, bắt dân đem về A-sy-ri.
Bible
Resources
Plans
Donate