Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:3 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 新标点和合本 - 若有人传异教,不服从我们主耶稣基督纯正的话与那合乎敬虔的道理,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人传别的教义,不符合我们主耶稣基督纯正的话语与合乎敬虔的教导,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人传别的教义,不符合我们主耶稣基督纯正的话语与合乎敬虔的教导,
  • 当代译本 - 如果有人传其他教义,不符合我们主耶稣基督纯正的道和敬虔的教导,
  • 圣经新译本 - 如果有人传别的教义,不接受我们的主耶稣基督纯正的话语,和那敬虔的道理,
  • 中文标准译本 - 如果有人传讲别的教义,不符合我们主耶稣基督的健全话语以及那合乎敬神的教导,
  • 现代标点和合本 - 若有人传异教,不服从我们主耶稣基督纯正的话与那合乎敬虔的道理,
  • 和合本(拼音版) - 若有人传异教,不服从我们主耶稣基督纯正的话与那合乎敬虔的道理,
  • New International Version - If anyone teaches otherwise and does not agree to the sound instruction of our Lord Jesus Christ and to godly teaching,
  • New International Reader's Version - Suppose someone teaches something different than I have taught. Suppose that person doesn’t agree with the true teaching of our Lord Jesus Christ. Suppose they don’t agree with godly teaching.
  • English Standard Version - If anyone teaches a different doctrine and does not agree with the sound words of our Lord Jesus Christ and the teaching that accords with godliness,
  • New Living Translation - Some people may contradict our teaching, but these are the wholesome teachings of the Lord Jesus Christ. These teachings promote a godly life.
  • Christian Standard Bible - If anyone teaches false doctrine and does not agree with the sound teaching of our Lord Jesus Christ and with the teaching that promotes godliness,
  • New American Standard Bible - If anyone advocates a different doctrine and does not agree with sound words, those of our Lord Jesus Christ, and with the doctrine conforming to godliness,
  • New King James Version - If anyone teaches otherwise and does not consent to wholesome words, even the words of our Lord Jesus Christ, and to the doctrine which accords with godliness,
  • Amplified Bible - If anyone teaches a different doctrine and does not agree with the sound words of our Lord Jesus Christ, and with the doctrine and teaching which is in agreement with godliness (personal integrity, upright behavior),
  • American Standard Version - If any man teacheth a different doctrine, and consenteth not to sound words, even the words of our Lord Jesus Christ, and to the doctrine which is according to godliness;
  • King James Version - If any man teach otherwise, and consent not to wholesome words, even the words of our Lord Jesus Christ, and to the doctrine which is according to godliness;
  • New English Translation - If someone spreads false teachings and does not agree with sound words (that is, those of our Lord Jesus Christ) and with the teaching that accords with godliness,
  • World English Bible - If anyone teaches a different doctrine, and doesn’t consent to sound words, the words of our Lord Jesus Christ, and to the doctrine which is according to godliness,
  • 新標點和合本 - 若有人傳異教,不服從我們主耶穌基督純正的話與那合乎敬虔的道理,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人傳別的教義,不符合我們主耶穌基督純正的話語與合乎敬虔的教導,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人傳別的教義,不符合我們主耶穌基督純正的話語與合乎敬虔的教導,
  • 當代譯本 - 如果有人傳其他教義,不符合我們主耶穌基督純正的道和敬虔的教導,
  • 聖經新譯本 - 如果有人傳別的教義,不接受我們的主耶穌基督純正的話語,和那敬虔的道理,
  • 呂振中譯本 - 若有人傳別的教義,不歸順健全之道、我們主耶穌基督之 道 、跟那合乎敬虔教義之 道 ,
  • 中文標準譯本 - 如果有人傳講別的教義,不符合我們主耶穌基督的健全話語以及那合乎敬神的教導,
  • 現代標點和合本 - 若有人傳異教,不服從我們主耶穌基督純正的話與那合乎敬虔的道理,
  • 文理和合譯本 - 若有傳異教、不從我主耶穌基督之正言、不依敬虔之教者、
  • 文理委辦譯本 - 有人傳異教、背吾主耶穌 基督正理棄敬虔之至道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若有人施教、與此不同、不從我主耶穌基督之正言、及虔敬之訓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若有人宣傳異端、 而不服膺吾主耶穌基督之至言妙理、以及奉事天主之正道、
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien enseña falsas doctrinas, apartándose de la sana enseñanza de nuestro Señor Jesucristo y de la doctrina que se ciñe a la verdadera religión,
  • 현대인의 성경 - 다른 교훈을 가르치거나 우리 주 예수 그리스도의 건전한 말씀과 경건에 관한 교훈을 따르지 않는 사람은
  • Новый Русский Перевод - Кто учит чему-то другому и не согласен со здравыми наставлениями нашего Господа Иисуса Христа и с учением, соответствующим истинному богопочитанию,
  • Восточный перевод - Кто учит чему-то другому и не согласен со здравыми наставлениями нашего Повелителя Исы Масиха и с учением, соответствующим истинному почитанию Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто учит чему-то другому и не согласен со здравыми наставлениями нашего Повелителя Исы аль-Масиха и с учением, соответствующим истинному почитанию Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто учит чему-то другому и не согласен со здравыми наставлениями нашего Повелителя Исо Масеха и с учением, соответствующим истинному почитанию Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un enseigne autre chose, et s’écarte des saines paroles de notre Seigneur Jésus-Christ et de l’enseignement conforme à la piété,
  • リビングバイブル - 中には、それを無視する人がいるかもしれません。しかしこれは、主イエス・キリストの健全な教えであり、神を敬う生活の基礎となるものです。
  • Nestle Aland 28 - εἴ τις ἑτεροδιδασκαλεῖ καὶ μὴ προσέρχεται ὑγιαίνουσιν λόγοις τοῖς τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ καὶ τῇ κατ’ εὐσέβειαν διδασκαλίᾳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τις ἑτεροδιδασκαλεῖ, καὶ μὴ προσέρχεται ὑγιαίνουσι λόγοις, τοῖς τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, καὶ τῇ κατ’ εὐσέβειαν διδασκαλίᾳ,
  • Nova Versão Internacional - Se alguém ensina falsas doutrinas e não concorda com a sã doutrina de nosso Senhor Jesus Cristo e com o ensino que é segundo a piedade,
  • Hoffnung für alle - Wer aber etwas anderes behauptet, wer sich nicht an die heilsamen Worte unseres Herrn Jesus Christus hält und die Lehre unseres Glaubens in den Wind schlägt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดสอนหลักข้อเชื่อเท็จและขัดกับคำสอนอันมีหลักขององค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเราและคำสอนในทางพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​ใด​สอน​สิ่ง​ที่​ผิด​หลัก​คำ​สอน และ​ไม่​เห็น​ด้วย​กับ​การ​สั่ง​สอน​ที่​แท้​จริง​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา และ​การ​สั่ง​สอน​ที่​เป็น​ทาง​ของ​พระ​เจ้า
Cross Reference
  • Châm Ngôn 15:4 - Lưỡi hiền lành là cây sự sống; lưỡi gian ngoa phá hại tâm linh.
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • Tích 2:1 - Về phần con, hãy dạy dỗ những điều thích hợp với Đạo thật.
  • Tích 2:2 - Hãy khuyên người có tuổi nên điềm đạm, đứng đắn, khôn khéo, vững vàng trong đức tin, làm mọi việc với lòng yêu thương, và nhẫn nại.
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:3 - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai dạy giáo lý khác, không phù hợp với lời Chúa Cứu Thế Giê-xu và giáo huấn Phúc Âm,
  • 新标点和合本 - 若有人传异教,不服从我们主耶稣基督纯正的话与那合乎敬虔的道理,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 若有人传别的教义,不符合我们主耶稣基督纯正的话语与合乎敬虔的教导,
  • 和合本2010(神版-简体) - 若有人传别的教义,不符合我们主耶稣基督纯正的话语与合乎敬虔的教导,
  • 当代译本 - 如果有人传其他教义,不符合我们主耶稣基督纯正的道和敬虔的教导,
  • 圣经新译本 - 如果有人传别的教义,不接受我们的主耶稣基督纯正的话语,和那敬虔的道理,
  • 中文标准译本 - 如果有人传讲别的教义,不符合我们主耶稣基督的健全话语以及那合乎敬神的教导,
  • 现代标点和合本 - 若有人传异教,不服从我们主耶稣基督纯正的话与那合乎敬虔的道理,
  • 和合本(拼音版) - 若有人传异教,不服从我们主耶稣基督纯正的话与那合乎敬虔的道理,
  • New International Version - If anyone teaches otherwise and does not agree to the sound instruction of our Lord Jesus Christ and to godly teaching,
  • New International Reader's Version - Suppose someone teaches something different than I have taught. Suppose that person doesn’t agree with the true teaching of our Lord Jesus Christ. Suppose they don’t agree with godly teaching.
  • English Standard Version - If anyone teaches a different doctrine and does not agree with the sound words of our Lord Jesus Christ and the teaching that accords with godliness,
  • New Living Translation - Some people may contradict our teaching, but these are the wholesome teachings of the Lord Jesus Christ. These teachings promote a godly life.
  • Christian Standard Bible - If anyone teaches false doctrine and does not agree with the sound teaching of our Lord Jesus Christ and with the teaching that promotes godliness,
  • New American Standard Bible - If anyone advocates a different doctrine and does not agree with sound words, those of our Lord Jesus Christ, and with the doctrine conforming to godliness,
  • New King James Version - If anyone teaches otherwise and does not consent to wholesome words, even the words of our Lord Jesus Christ, and to the doctrine which accords with godliness,
  • Amplified Bible - If anyone teaches a different doctrine and does not agree with the sound words of our Lord Jesus Christ, and with the doctrine and teaching which is in agreement with godliness (personal integrity, upright behavior),
  • American Standard Version - If any man teacheth a different doctrine, and consenteth not to sound words, even the words of our Lord Jesus Christ, and to the doctrine which is according to godliness;
  • King James Version - If any man teach otherwise, and consent not to wholesome words, even the words of our Lord Jesus Christ, and to the doctrine which is according to godliness;
  • New English Translation - If someone spreads false teachings and does not agree with sound words (that is, those of our Lord Jesus Christ) and with the teaching that accords with godliness,
  • World English Bible - If anyone teaches a different doctrine, and doesn’t consent to sound words, the words of our Lord Jesus Christ, and to the doctrine which is according to godliness,
  • 新標點和合本 - 若有人傳異教,不服從我們主耶穌基督純正的話與那合乎敬虔的道理,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 若有人傳別的教義,不符合我們主耶穌基督純正的話語與合乎敬虔的教導,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 若有人傳別的教義,不符合我們主耶穌基督純正的話語與合乎敬虔的教導,
  • 當代譯本 - 如果有人傳其他教義,不符合我們主耶穌基督純正的道和敬虔的教導,
  • 聖經新譯本 - 如果有人傳別的教義,不接受我們的主耶穌基督純正的話語,和那敬虔的道理,
  • 呂振中譯本 - 若有人傳別的教義,不歸順健全之道、我們主耶穌基督之 道 、跟那合乎敬虔教義之 道 ,
  • 中文標準譯本 - 如果有人傳講別的教義,不符合我們主耶穌基督的健全話語以及那合乎敬神的教導,
  • 現代標點和合本 - 若有人傳異教,不服從我們主耶穌基督純正的話與那合乎敬虔的道理,
  • 文理和合譯本 - 若有傳異教、不從我主耶穌基督之正言、不依敬虔之教者、
  • 文理委辦譯本 - 有人傳異教、背吾主耶穌 基督正理棄敬虔之至道、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若有人施教、與此不同、不從我主耶穌基督之正言、及虔敬之訓、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若有人宣傳異端、 而不服膺吾主耶穌基督之至言妙理、以及奉事天主之正道、
  • Nueva Versión Internacional - Si alguien enseña falsas doctrinas, apartándose de la sana enseñanza de nuestro Señor Jesucristo y de la doctrina que se ciñe a la verdadera religión,
  • 현대인의 성경 - 다른 교훈을 가르치거나 우리 주 예수 그리스도의 건전한 말씀과 경건에 관한 교훈을 따르지 않는 사람은
  • Новый Русский Перевод - Кто учит чему-то другому и не согласен со здравыми наставлениями нашего Господа Иисуса Христа и с учением, соответствующим истинному богопочитанию,
  • Восточный перевод - Кто учит чему-то другому и не согласен со здравыми наставлениями нашего Повелителя Исы Масиха и с учением, соответствующим истинному почитанию Всевышнего,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Кто учит чему-то другому и не согласен со здравыми наставлениями нашего Повелителя Исы аль-Масиха и с учением, соответствующим истинному почитанию Аллаха,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Кто учит чему-то другому и не согласен со здравыми наставлениями нашего Повелителя Исо Масеха и с учением, соответствующим истинному почитанию Всевышнего,
  • La Bible du Semeur 2015 - Si quelqu’un enseigne autre chose, et s’écarte des saines paroles de notre Seigneur Jésus-Christ et de l’enseignement conforme à la piété,
  • リビングバイブル - 中には、それを無視する人がいるかもしれません。しかしこれは、主イエス・キリストの健全な教えであり、神を敬う生活の基礎となるものです。
  • Nestle Aland 28 - εἴ τις ἑτεροδιδασκαλεῖ καὶ μὴ προσέρχεται ὑγιαίνουσιν λόγοις τοῖς τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ καὶ τῇ κατ’ εὐσέβειαν διδασκαλίᾳ,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἴ τις ἑτεροδιδασκαλεῖ, καὶ μὴ προσέρχεται ὑγιαίνουσι λόγοις, τοῖς τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, καὶ τῇ κατ’ εὐσέβειαν διδασκαλίᾳ,
  • Nova Versão Internacional - Se alguém ensina falsas doutrinas e não concorda com a sã doutrina de nosso Senhor Jesus Cristo e com o ensino que é segundo a piedade,
  • Hoffnung für alle - Wer aber etwas anderes behauptet, wer sich nicht an die heilsamen Worte unseres Herrn Jesus Christus hält und die Lehre unseres Glaubens in den Wind schlägt,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าผู้ใดสอนหลักข้อเชื่อเท็จและขัดกับคำสอนอันมีหลักขององค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเราและคำสอนในทางพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​ผู้​ใด​สอน​สิ่ง​ที่​ผิด​หลัก​คำ​สอน และ​ไม่​เห็น​ด้วย​กับ​การ​สั่ง​สอน​ที่​แท้​จริง​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา และ​การ​สั่ง​สอน​ที่​เป็น​ทาง​ของ​พระ​เจ้า
  • Châm Ngôn 15:4 - Lưỡi hiền lành là cây sự sống; lưỡi gian ngoa phá hại tâm linh.
  • Ma-thi-ơ 22:21 - Họ đáp: “Sê-sa.” Chúa dạy: “Vậy, hãy nộp cho Sê-sa những gì của Sê-sa! Hãy trả lại cho Đức Chúa Trời những gì thuộc về Ngài!”
  • 1 Ti-mô-thê 1:6 - Vài người đi sai mục đích ấy và theo đuổi những cuộc cãi cọ, nói xàm vô ích.
  • 2 Phi-e-rơ 1:3 - Bởi quyền năng thiên thượng, Đức Chúa Trời đã ban cho anh chị em mọi nhu cầu để sống cuộc đời tin kính. Chúng ta đã nhận được tất cả những phước hạnh này khi nhận biết Đấng đã kêu gọi chúng ta đến với Ngài bằng vinh quang và nhân đức của Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:4 - Cũng với quyền năng ấy, Ngài đã ban cho chúng ta mọi phước lành quý báu kỳ diệu mà Ngài đã hứa, giải thoát chúng ta khỏi mọi dục vọng, băng hoại đang ngự trị khắp nơi, và cho chúng ta được có cùng bản tính với Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
  • 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
  • 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:8 - Vậy, ai không tuân lệnh này, không phải bác bỏ lời người ta, nhưng khước từ Đức Chúa Trời, Đấng ban Thánh Linh Ngài cho anh chị em.
  • Tích 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã bày tỏ ơn phước để cứu rỗi mọi người.
  • Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
  • Tích 2:13 - Đồng thời, cũng phải kiên nhẫn đợi chờ sự tái lâm vinh quang của Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời cao cả.
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • Tích 2:1 - Về phần con, hãy dạy dỗ những điều thích hợp với Đạo thật.
  • Tích 2:2 - Hãy khuyên người có tuổi nên điềm đạm, đứng đắn, khôn khéo, vững vàng trong đức tin, làm mọi việc với lòng yêu thương, và nhẫn nại.
  • 1 Ti-mô-thê 4:7 - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
  • 1 Ti-mô-thê 4:8 - Luyện tập thân thể ích lợi một phần, nhưng luyện tập lòng tin kính ích lợi mọi mặt cho cuộc sống đời này và đời sau.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:1 - Sau hết, nhân danh Chúa Giê-xu chúng tôi nài khuyên anh chị em ngày càng cố gắng sống cho vui lòng Đức Chúa Trời, theo mọi điều anh chị em đã học nơi chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:2 - Anh chị em đã biết huấn thị chúng tôi nhân danh Chúa truyền cho anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:13 - Con hãy giữ những chân lý đã học với ta làm mẫu mực, cùng niềm tin và tình thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 1:7 - Thật ra chẳng có Phúc Âm nào khác, nhưng chỉ có những người gieo hoang mang, xuyên tạc Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, khiến anh chị em lầm lạc.
  • Tích 3:8 - Đó là những lời chân thật ta muốn con nhấn mạnh để những người tin Chúa chăm làm việc thiện. Những điều ấy vừa chính đáng vừa hữu ích cho mọi người.
  • Tích 1:9 - Họ phải vững tin chân lý đã học hỏi mới có thể dạy lại người khác và hướng dẫn những người lầm lạc.
  • Tích 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, đầy tớ của Đức Chúa Trời và sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ta có nhiệm vụ đem đức tin đến cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn, và dạy họ chân lý có khả năng đổi mới con người.
  • Rô-ma 16:17 - Xin anh chị em đề phòng những người gây chia rẽ, hoang mang, và chống nghịch chân lý anh chị em đã học. Hãy xa lánh họ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:3 - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
  • 1 Ti-mô-thê 1:10 - vì người gian dâm, tình dục đồng giới, bắt cóc buôn người, thề gian, nói dối, và làm những việc chống nghịch Phúc Âm.
Bible
Resources
Plans
Donate