Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
5:18 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • 新标点和合本 - 因为经上说:“牛在场上踹谷的时候,不可笼住它的嘴”;又说:“工人得工价是应当的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为经上说:“牛在踹谷的时候,不可笼住它的嘴”;又说:“工人得工资是应当的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为经上说:“牛在踹谷的时候,不可笼住它的嘴”;又说:“工人得工资是应当的。”
  • 当代译本 - 因为圣经上说:“牛在踩谷时,不可笼住它的嘴。” 又说:“工人理应得到工钱。”
  • 圣经新译本 - 因为经上说:“牛踹谷的时候,不可笼住它的嘴。”又说:“作工的配得工价。”
  • 中文标准译本 - 原来经上说: “牛踹谷的时候,不可笼住它的嘴。” 又说:“工人配得自己的酬报。”
  • 现代标点和合本 - 因为经上说:“牛在场上踹谷的时候,不可笼住它的嘴。”又说:“工人得工价是应当的。”
  • 和合本(拼音版) - 因为经上说:“牛在场上踹谷的时候,不可笼住它的嘴。” 又说:“工人得工价是应当的。”
  • New International Version - For Scripture says, “Do not muzzle an ox while it is treading out the grain,” and “The worker deserves his wages.”
  • New International Reader's Version - Scripture says, “Do not stop an ox from eating while it helps separate the grain from the straw.” ( Deuteronomy 25:4 ) Scripture also says, “Workers are worthy of their pay.” ( Luke 10:7 )
  • English Standard Version - For the Scripture says, “You shall not muzzle an ox when it treads out the grain,” and, “The laborer deserves his wages.”
  • New Living Translation - For the Scripture says, “You must not muzzle an ox to keep it from eating as it treads out the grain.” And in another place, “Those who work deserve their pay!”
  • Christian Standard Bible - For the Scripture says: Do not muzzle an ox while it is treading out the grain, and, “The worker is worthy of his wages.”
  • New American Standard Bible - For the Scripture says, “You shall not muzzle the ox while it is threshing,” and “The laborer is worthy of his wages.”
  • New King James Version - For the Scripture says, “You shall not muzzle an ox while it treads out the grain,” and, “The laborer is worthy of his wages.”
  • Amplified Bible - For the Scripture says, “You shall not muzzle the ox while it is treading out the grain [to keep it from eating],” and, “The worker is worthy of his wages [he deserves fair compensation].”
  • American Standard Version - For the scripture saith, Thou shalt not muzzle the ox when he treadeth out the corn. And, The laborer is worthy of his hire.
  • King James Version - For the scripture saith, Thou shalt not muzzle the ox that treadeth out the corn. And, The labourer is worthy of his reward.
  • New English Translation - For the scripture says, “Do not muzzle an ox while it is treading out the grain,” and, “The worker deserves his pay.”
  • World English Bible - For the Scripture says, “You shall not muzzle the ox when it treads out the grain.” And, “The laborer is worthy of his wages.”
  • 新標點和合本 - 因為經上說:「牛在場上踹穀的時候,不可籠住牠的嘴」;又說:「工人得工價是應當的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為經上說:「牛在踹穀的時候,不可籠住牠的嘴」;又說:「工人得工資是應當的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為經上說:「牛在踹穀的時候,不可籠住牠的嘴」;又說:「工人得工資是應當的。」
  • 當代譯本 - 因為聖經上說:「牛在踩穀時,不可籠住牠的嘴。」 又說:「工人理應得到工錢。」
  • 聖經新譯本 - 因為經上說:“牛踹穀的時候,不可籠住牠的嘴。”又說:“作工的配得工價。”
  • 呂振中譯本 - 因為經上說:「牛踹穀時、你別籠住牠的嘴」;又說:「工人得工錢是應當的。」
  • 中文標準譯本 - 原來經上說: 「牛踹穀的時候,不可籠住牠的嘴。」 又說:「工人配得自己的酬報。」
  • 現代標點和合本 - 因為經上說:「牛在場上踹穀的時候,不可籠住牠的嘴。」又說:「工人得工價是應當的。」
  • 文理和合譯本 - 經云、踏穀之牛、勿籠其口、又云、工得其值、宜也、
  • 文理委辦譯本 - 經云、碾穀之牛、勿籠其口、又曰、工得其值、宜也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經云、碾穀之牛、勿籠其口、又云、工得其值、宜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經云:『碾穀之牛、毋籠其口。』又云:『勞作之人、應得其酬。』
  • Nueva Versión Internacional - Pues la Escritura dice: «No le pongas bozal al buey mientras esté trillando», y «El trabajador merece que se le pague su salario».
  • 현대인의 성경 - 성경에도 “곡식을 밟아 떠는 소의 입에 망을 씌우지 말라” 하였고 또 “일꾼이 자기 품삯을 받는 것이 마땅하다” 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что в Писании говорится: «Не закрывай рта молотящему волу» и: «Работник заслуживает вознаграждения» .
  • Восточный перевод - Потому что в Писании говорится: «Не закрывай рта молотящему волу» и «Работник заслуживает вознаграждения» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что в Писании говорится: «Не закрывай рта молотящему волу» и «Работник заслуживает вознаграждения» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что в Писании говорится: «Не закрывай рта молотящему волу» и «Работник заслуживает вознаграждения» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Ecriture déclare : Tu ne mettras pas de muselière au bœuf qui foule le grain et encore : L’ouvrier mérite son salaire .
  • リビングバイブル - なぜなら聖書に、「穀物を踏んで脱穀している牛に口輪をかけ、その穀物を食べるのを禁じてはいけない」、また、「働く者が報酬を受けるのは当然である」と書いてあるからです。
  • Nestle Aland 28 - λέγει γὰρ ἡ γραφή· βοῦν ἀλοῶντα οὐ φιμώσεις, καί· ἄξιος ὁ ἐργάτης τοῦ μισθοῦ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει γὰρ ἡ Γραφή, βοῦν ἀλοῶντα οὐ φιμώσεις, καί, ἄξιος ὁ ἐργάτης τοῦ μισθοῦ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois a Escritura diz: “Não amordace o boi enquanto está debulhando o cereal” , e “o trabalhador merece o seu salário” .
  • Hoffnung für alle - Denn in der Heiligen Schrift heißt es: »Wenn ihr mit einem Ochsen Getreide drescht, dann bindet ihm nicht das Maul zu!« , und an anderer Stelle: »Wer arbeitet, hat ein Recht darauf, versorgt zu werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระคัมภีร์กล่าวว่า “อย่าเอาตะกร้อครอบปากวัวซึ่งนวดข้าวอยู่” และ “คนงานสมควรได้รับค่าจ้างของตน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​คัมภีร์​ระบุ​ว่า “อย่า​เอา​ตะกร้อ​ครอบ​ปาก​โค​ขณะ​ที่​มัน​กำลัง​นวด​ข้าว​อยู่” และ “คน​งาน​สมควร​ได้​รับ​ค่า​จ้าง​ของ​ตน”
Cross Reference
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:4 - Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
  • 新标点和合本 - 因为经上说:“牛在场上踹谷的时候,不可笼住它的嘴”;又说:“工人得工价是应当的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为经上说:“牛在踹谷的时候,不可笼住它的嘴”;又说:“工人得工资是应当的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为经上说:“牛在踹谷的时候,不可笼住它的嘴”;又说:“工人得工资是应当的。”
  • 当代译本 - 因为圣经上说:“牛在踩谷时,不可笼住它的嘴。” 又说:“工人理应得到工钱。”
  • 圣经新译本 - 因为经上说:“牛踹谷的时候,不可笼住它的嘴。”又说:“作工的配得工价。”
  • 中文标准译本 - 原来经上说: “牛踹谷的时候,不可笼住它的嘴。” 又说:“工人配得自己的酬报。”
  • 现代标点和合本 - 因为经上说:“牛在场上踹谷的时候,不可笼住它的嘴。”又说:“工人得工价是应当的。”
  • 和合本(拼音版) - 因为经上说:“牛在场上踹谷的时候,不可笼住它的嘴。” 又说:“工人得工价是应当的。”
  • New International Version - For Scripture says, “Do not muzzle an ox while it is treading out the grain,” and “The worker deserves his wages.”
  • New International Reader's Version - Scripture says, “Do not stop an ox from eating while it helps separate the grain from the straw.” ( Deuteronomy 25:4 ) Scripture also says, “Workers are worthy of their pay.” ( Luke 10:7 )
  • English Standard Version - For the Scripture says, “You shall not muzzle an ox when it treads out the grain,” and, “The laborer deserves his wages.”
  • New Living Translation - For the Scripture says, “You must not muzzle an ox to keep it from eating as it treads out the grain.” And in another place, “Those who work deserve their pay!”
  • Christian Standard Bible - For the Scripture says: Do not muzzle an ox while it is treading out the grain, and, “The worker is worthy of his wages.”
  • New American Standard Bible - For the Scripture says, “You shall not muzzle the ox while it is threshing,” and “The laborer is worthy of his wages.”
  • New King James Version - For the Scripture says, “You shall not muzzle an ox while it treads out the grain,” and, “The laborer is worthy of his wages.”
  • Amplified Bible - For the Scripture says, “You shall not muzzle the ox while it is treading out the grain [to keep it from eating],” and, “The worker is worthy of his wages [he deserves fair compensation].”
  • American Standard Version - For the scripture saith, Thou shalt not muzzle the ox when he treadeth out the corn. And, The laborer is worthy of his hire.
  • King James Version - For the scripture saith, Thou shalt not muzzle the ox that treadeth out the corn. And, The labourer is worthy of his reward.
  • New English Translation - For the scripture says, “Do not muzzle an ox while it is treading out the grain,” and, “The worker deserves his pay.”
  • World English Bible - For the Scripture says, “You shall not muzzle the ox when it treads out the grain.” And, “The laborer is worthy of his wages.”
  • 新標點和合本 - 因為經上說:「牛在場上踹穀的時候,不可籠住牠的嘴」;又說:「工人得工價是應當的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為經上說:「牛在踹穀的時候,不可籠住牠的嘴」;又說:「工人得工資是應當的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為經上說:「牛在踹穀的時候,不可籠住牠的嘴」;又說:「工人得工資是應當的。」
  • 當代譯本 - 因為聖經上說:「牛在踩穀時,不可籠住牠的嘴。」 又說:「工人理應得到工錢。」
  • 聖經新譯本 - 因為經上說:“牛踹穀的時候,不可籠住牠的嘴。”又說:“作工的配得工價。”
  • 呂振中譯本 - 因為經上說:「牛踹穀時、你別籠住牠的嘴」;又說:「工人得工錢是應當的。」
  • 中文標準譯本 - 原來經上說: 「牛踹穀的時候,不可籠住牠的嘴。」 又說:「工人配得自己的酬報。」
  • 現代標點和合本 - 因為經上說:「牛在場上踹穀的時候,不可籠住牠的嘴。」又說:「工人得工價是應當的。」
  • 文理和合譯本 - 經云、踏穀之牛、勿籠其口、又云、工得其值、宜也、
  • 文理委辦譯本 - 經云、碾穀之牛、勿籠其口、又曰、工得其值、宜也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 經云、碾穀之牛、勿籠其口、又云、工得其值、宜也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 經云:『碾穀之牛、毋籠其口。』又云:『勞作之人、應得其酬。』
  • Nueva Versión Internacional - Pues la Escritura dice: «No le pongas bozal al buey mientras esté trillando», y «El trabajador merece que se le pague su salario».
  • 현대인의 성경 - 성경에도 “곡식을 밟아 떠는 소의 입에 망을 씌우지 말라” 하였고 또 “일꾼이 자기 품삯을 받는 것이 마땅하다” 하였습니다.
  • Новый Русский Перевод - Потому что в Писании говорится: «Не закрывай рта молотящему волу» и: «Работник заслуживает вознаграждения» .
  • Восточный перевод - Потому что в Писании говорится: «Не закрывай рта молотящему волу» и «Работник заслуживает вознаграждения» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Потому что в Писании говорится: «Не закрывай рта молотящему волу» и «Работник заслуживает вознаграждения» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Потому что в Писании говорится: «Не закрывай рта молотящему волу» и «Работник заслуживает вознаграждения» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car l’Ecriture déclare : Tu ne mettras pas de muselière au bœuf qui foule le grain et encore : L’ouvrier mérite son salaire .
  • リビングバイブル - なぜなら聖書に、「穀物を踏んで脱穀している牛に口輪をかけ、その穀物を食べるのを禁じてはいけない」、また、「働く者が報酬を受けるのは当然である」と書いてあるからです。
  • Nestle Aland 28 - λέγει γὰρ ἡ γραφή· βοῦν ἀλοῶντα οὐ φιμώσεις, καί· ἄξιος ὁ ἐργάτης τοῦ μισθοῦ αὐτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει γὰρ ἡ Γραφή, βοῦν ἀλοῶντα οὐ φιμώσεις, καί, ἄξιος ὁ ἐργάτης τοῦ μισθοῦ αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - pois a Escritura diz: “Não amordace o boi enquanto está debulhando o cereal” , e “o trabalhador merece o seu salário” .
  • Hoffnung für alle - Denn in der Heiligen Schrift heißt es: »Wenn ihr mit einem Ochsen Getreide drescht, dann bindet ihm nicht das Maul zu!« , und an anderer Stelle: »Wer arbeitet, hat ein Recht darauf, versorgt zu werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระคัมภีร์กล่าวว่า “อย่าเอาตะกร้อครอบปากวัวซึ่งนวดข้าวอยู่” และ “คนงานสมควรได้รับค่าจ้างของตน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​คัมภีร์​ระบุ​ว่า “อย่า​เอา​ตะกร้อ​ครอบ​ปาก​โค​ขณะ​ที่​มัน​กำลัง​นวด​ข้าว​อยู่” และ “คน​งาน​สมควร​ได้​รับ​ค่า​จ้าง​ของ​ตน”
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Rô-ma 10:11 - Như Thánh Kinh cho chúng ta biết: “Ai tin Ngài sẽ không thất vọng.”
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Lê-vi Ký 19:13 - Không được bức hiếp, cướp giựt người khác. Đừng giữ tiền thù lao của người giúp việc cho đến hôm sau.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:14 - Đừng ức hiếp người làm thuê nghèo nàn, dù người ấy là Ít-ra-ên hay ngoại kiều.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:15 - Phải trả tiền công cho người ấy mỗi ngày trước khi mặt trời lặn, vì người nghèo túng mong chờ lúc lãnh lương; nếu không, người ấy sẽ kêu thấu Chúa Hằng Hữu, lúc ấy người chủ phải mang tội.
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:4 - Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.
Bible
Resources
Plans
Donate