Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng phí thì giờ tranh luận về chuyện phàm tục, hoang đường, nhưng phải luyện tập lòng tin kính.
- 新标点和合本 - 只是要弃绝那世俗的言语和老妇荒渺的话,在敬虔上操练自己。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 要弃绝那世俗的言语和老妇的无稽传说。要在敬虔上操练自己:
- 和合本2010(神版-简体) - 要弃绝那世俗的言语和老妇的无稽传说。要在敬虔上操练自己:
- 当代译本 - 但你要弃绝世俗、荒诞的传说,要训练自己做敬虔的人。
- 圣经新译本 - 总要弃绝世俗以及老妇的无稽之谈;要操练自己达到敬虔的地步。
- 中文标准译本 - 至于那些不敬神的、像老妇人所编造的故事,你要拒绝。为了敬神,要操练自己,
- 现代标点和合本 - 只是要弃绝那世俗的言语和老妇荒渺的话,在敬虔上操练自己。
- 和合本(拼音版) - 只是要弃绝那世俗的言语和老妇荒渺的话,在敬虔上操练自己。
- New International Version - Have nothing to do with godless myths and old wives’ tales; rather, train yourself to be godly.
- New International Reader's Version - Don’t have anything to do with godless stories and silly tales. Instead, train yourself to be godly.
- English Standard Version - Have nothing to do with irreverent, silly myths. Rather train yourself for godliness;
- New Living Translation - Do not waste time arguing over godless ideas and old wives’ tales. Instead, train yourself to be godly.
- Christian Standard Bible - But have nothing to do with pointless and silly myths. Rather, train yourself in godliness.
- New American Standard Bible - But stay away from worthless stories that are typical of old women. Rather, discipline yourself for the purpose of godliness;
- New King James Version - But reject profane and old wives’ fables, and exercise yourself toward godliness.
- Amplified Bible - But have nothing to do with irreverent folklore and silly myths. On the other hand, discipline yourself for the purpose of godliness [keeping yourself spiritually fit].
- American Standard Version - but refuse profane and old wives’ fables. And exercise thyself unto godliness:
- King James Version - But refuse profane and old wives' fables, and exercise thyself rather unto godliness.
- New English Translation - But reject those myths fit only for the godless and gullible, and train yourself for godliness.
- World English Bible - But refuse profane and old wives’ fables. Exercise yourself toward godliness.
- 新標點和合本 - 只是要棄絕那世俗的言語和老婦荒渺的話,在敬虔上操練自己。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 要棄絕那世俗的言語和老婦的無稽傳說。要在敬虔上操練自己:
- 和合本2010(神版-繁體) - 要棄絕那世俗的言語和老婦的無稽傳說。要在敬虔上操練自己:
- 當代譯本 - 但你要棄絕世俗、荒誕的傳說,要訓練自己做敬虔的人。
- 聖經新譯本 - 總要棄絕世俗以及老婦的無稽之談;要操練自己達到敬虔的地步。
- 呂振中譯本 - 至於凡俗的和老婦常談的荒唐傳說,你總要拒絕 聽信 。你要為着敬虔之事上操練自己。
- 中文標準譯本 - 至於那些不敬神的、像老婦人所編造的故事,你要拒絕。為了敬神,要操練自己,
- 現代標點和合本 - 只是要棄絕那世俗的言語和老婦荒渺的話,在敬虔上操練自己。
- 文理和合譯本 - 當棄老媼妄誕不經之談、而自練敬虔、
- 文理委辦譯本 - 當棄妄言老媼之談、練習敬虔、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 虛誕之詞、屬老媼不經之談、爾當棄之、惟練習虔敬、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡世俗之寓言、及村嫗之神話、慎毋注意。惟宜兢兢業業、修身砥行、以達聖域。
- Nueva Versión Internacional - Rechaza las leyendas profanas y otros mitos semejantes. Más bien, ejercítate en la piedad,
- 현대인의 성경 - 하나님을 모독하는 무가치한 신화를 버리고 경건한 사람이 되도록 훈련하시오.
- Новый Русский Перевод - Не трать время на безбожные россказни, пристойные разве что старухам, а развивай в себе благочестие.
- Восточный перевод - Не трать время на безбожные россказни, пристойные разве что старухам, а развивай в себе благочестие.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не трать время на безбожные россказни, пристойные разве что старухам, а развивай в себе благочестие.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не трать время на безбожные россказни, пристойные разве что старухам, а развивай в себе благочестие.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais rejette les récits absurdes et contraires à la foi. Entraîne-toi plutôt à rester attaché à Dieu.
- リビングバイブル - 愚かな理論や作り話の議論で、むだな時間を費やしてはなりません。むしろ、時間と労力とを有効に使って、いつも霊的に高められるよう自分を訓練しなさい。
- Nestle Aland 28 - τοὺς δὲ βεβήλους καὶ γραώδεις μύθους παραιτοῦ. Γύμναζε δὲ σεαυτὸν πρὸς εὐσέβειαν·
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοὺς δὲ βεβήλους καὶ γραώδεις μύθους παραιτοῦ. γύμναζε δὲ σεαυτὸν πρὸς εὐσέβειαν;
- Nova Versão Internacional - Rejeite, porém, as fábulas profanas e tolas e exercite-se na piedade.
- Hoffnung für alle - Gib dich nicht mit den lächerlichen Legenden ab, mit denen sich diese leichtfertigen Leute beschäftigen, sondern übe dich darin, ein Leben nach Gottes Willen zu führen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าไปข้องเกี่ยวกับเทวตำนานหรือนิยายปรัมปรา จงฝึกตนในทางพระเจ้าดีกว่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่าเข้าไปเกี่ยวข้องกับนิยายอันไร้คุณธรรมซึ่งเหมาะสมกับหญิงชราที่โง่เขลา แต่จงฝึกตนให้ใช้ชีวิตในทางของพระเจ้า
Cross Reference
- 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- 1 Ti-mô-thê 6:11 - Con là người của Đức Chúa Trời, hãy tránh những điều xấu xa ấy, mà đeo đuổi sự công chính, tin kính, đức tin, yêu thương, nhẫn nại, hiền hòa.
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:16 - Do đó tôi luôn luôn cố gắng giữ lương tâm cho trong sạch trước mặt Đức Chúa Trời và loài người.
- 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
- 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
- Tích 1:14 - Đừng lưu ý đến những chuyện hoang đường của người Do Thái và các điều răn dạy của những người đã khước từ chân lý.
- 2 Ti-mô-thê 2:23 - Hãy từ khước những cuộc cải vã dại dột ngây thơ vì chỉ gây tranh chấp.
- Hê-bơ-rơ 5:14 - Thức ăn đặc dành cho người trưởng thành vì họ có kinh nghiệm, biết phân biệt thiện ác.
- Tích 3:9 - Con nên tránh xa những cuộc tranh luận dại dột, những tranh chấp thần học, những cải vã về luật pháp Do Thái, vì những điều đó vô ích và tai hại.
- Tích 2:12 - Một khi hưởng ơn phước đó, chúng ta từ bỏ dục vọng trần gian và tinh thần vô đạo, ăn ở khôn khéo, thánh thiện và sùng kính Đức Chúa Trời.
- 2 Phi-e-rơ 1:5 - Tuy nhiên, muốn được những phước lành đó, không phải chỉ có đức tin là đủ, anh chị em còn phải sống cuộc đời đạo đức. Hơn nữa, anh chị em phải học hỏi để biết rõ Đức Chúa Trời hơn và tìm hiểu Chúa muốn mình làm gì.
- 2 Phi-e-rơ 1:6 - Lại phải biết tự chủ và kiên tâm sống một cuộc đời tin kính.
- 2 Phi-e-rơ 1:7 - Nhờ đó, anh chị em biết đối xử với người đồng loại trong tình anh em, và nhất là yêu thương họ cách chân thành.
- 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- 2 Ti-mô-thê 2:16 - Hãy tránh những lời phàm tục, làm con người xa cách Chúa,
- 1 Ti-mô-thê 1:4 - Con đừng cho họ phổ biến những chuyện hoang đường, gia phả huyền hoặc về các thiên sứ, vì chỉ gây tranh cãi vô ích chứ chẳng giúp ai tin Chúa.