Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 新标点和合本 - 这是因为说谎之人的假冒;这等人的良心如同被热铁烙惯了一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是出于撒谎者的假冒;这些人的良心如同被热铁烙了一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是出于撒谎者的假冒;这些人的良心如同被热铁烙了一般。
  • 当代译本 - 这些学说是出自假冒伪善的骗子,他们良心丧尽,麻木不仁 ,
  • 圣经新译本 - 这教训是出于说谎的人的虚伪,他们的良心好像被烧红的铁烙了一般。
  • 中文标准译本 - 这些教义出于说谎之人的伪善,这些人的良心已经麻木了 。
  • 现代标点和合本 - 这是因为说谎之人的假冒,这等人的良心如同被热铁烙惯了一般。
  • 和合本(拼音版) - 这是因为说谎之人的假冒,这等人的良心如同被热铁烙惯了一般。
  • New International Version - Such teachings come through hypocritical liars, whose consciences have been seared as with a hot iron.
  • New International Reader's Version - Teachings like those come from liars who pretend to be what they are not. Their sense of what is right and wrong has been destroyed. It’s as though it has been burned with a hot iron.
  • English Standard Version - through the insincerity of liars whose consciences are seared,
  • New Living Translation - These people are hypocrites and liars, and their consciences are dead.
  • Christian Standard Bible - through the hypocrisy of liars whose consciences are seared.
  • New American Standard Bible - by means of the hypocrisy of liars seared in their own conscience as with a branding iron,
  • New King James Version - speaking lies in hypocrisy, having their own conscience seared with a hot iron,
  • Amplified Bible - [misled] by the hypocrisy of liars whose consciences are seared as with a branding iron [leaving them incapable of ethical functioning],
  • American Standard Version - through the hypocrisy of men that speak lies, branded in their own conscience as with a hot iron;
  • King James Version - Speaking lies in hypocrisy; having their conscience seared with a hot iron;
  • New English Translation - influenced by the hypocrisy of liars whose consciences are seared.
  • World English Bible - through the hypocrisy of men who speak lies, branded in their own conscience as with a hot iron,
  • 新標點和合本 - 這是因為說謊之人的假冒;這等人的良心如同被熱鐵烙慣了一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是出於撒謊者的假冒;這些人的良心如同被熱鐵烙了一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是出於撒謊者的假冒;這些人的良心如同被熱鐵烙了一般。
  • 當代譯本 - 這些學說是出自假冒偽善的騙子,他們良心喪盡,麻木不仁 ,
  • 聖經新譯本 - 這教訓是出於說謊的人的虛偽,他們的良心好像被燒紅的鐵烙了一般。
  • 呂振中譯本 - 在說謊話之假裝中、這種人的良知是被熱鐵烙麻木了的。
  • 中文標準譯本 - 這些教義出於說謊之人的偽善,這些人的良心已經麻木了 。
  • 現代標點和合本 - 這是因為說謊之人的假冒,這等人的良心如同被熱鐵烙慣了一般。
  • 文理和合譯本 - 是由於誑者之偽、其心之良、若為爇鐵所烙、
  • 文理委辦譯本 - 偽善誑言、喪其本心、如火銷鑠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偽善誑言、喪其良心、如肉被烙、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩惑於邪神、溺於魔道、輕信天良銷鑠、言行詐偽之人、
  • Nueva Versión Internacional - Tales enseñanzas provienen de embusteros hipócritas, que tienen la conciencia encallecida.
  • 현대인의 성경 - 이런 가르침은 양심이 마비된 거짓말하는 위선자들에게서 나오는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Такие учения придут через лицемерие лжецов с совестью, клейменной каленым железом ,
  • Восточный перевод - Такие учения придут через лицемерие бессовестных лжецов ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такие учения придут через лицемерие бессовестных лжецов ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такие учения придут через лицемерие бессовестных лжецов ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils seront séduits par l’hypocrisie de prédicateurs de mensonge dont la conscience est comme marquée au fer rouge .
  • リビングバイブル - そのような教師は平気でうそをつき、しかもそれを何度もくり返すので、良心が完全にまひしています。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ὑποκρίσει ψευδολόγων, κεκαυστηριασμένων τὴν ἰδίαν συνείδησιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ὑποκρίσει ψευδολόγων, κεκαυστηριασμένων τὴν ἰδίαν συνείδησιν,
  • Nova Versão Internacional - Tais ensinamentos vêm de homens hipócritas e mentirosos, que têm a consciência cauterizada
  • Hoffnung für alle - Diese Verführer sind durch und durch verlogen, ihr Gewissen haben sie zum Schweigen gebracht .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำสอนเช่นนี้ผ่านมาทางเหล่าคนโกหกหน้าซื่อใจคด ผู้ซึ่งจิตสำนึกตายด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​สั่ง​สอน​เช่น​นั้น​มา​จาก​คน​หน้า​ไหว้​หลัง​หลอก​และ​มด​เท็จ โดย​มี​มโนธรรม​ที่​ด้าน​กระด้าง​ดัง​ถูก​เหล็ก​ร้อน​จี้​แล้ว
Cross Reference
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Đa-ni-ên 8:23 - Vào giai đoạn chót của các nước này, khi những kẻ phạm pháp lộng hành cực độ, một vua có bộ mặt hung dữ sẽ xuất hiện. Mưu lược của vua thật xảo quyệt.
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - qua môi miệng bọn đạo đức giả chuyên nói dối đến nỗi lương tâm trở thành chai đá.
  • 新标点和合本 - 这是因为说谎之人的假冒;这等人的良心如同被热铁烙惯了一般。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这是出于撒谎者的假冒;这些人的良心如同被热铁烙了一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这是出于撒谎者的假冒;这些人的良心如同被热铁烙了一般。
  • 当代译本 - 这些学说是出自假冒伪善的骗子,他们良心丧尽,麻木不仁 ,
  • 圣经新译本 - 这教训是出于说谎的人的虚伪,他们的良心好像被烧红的铁烙了一般。
  • 中文标准译本 - 这些教义出于说谎之人的伪善,这些人的良心已经麻木了 。
  • 现代标点和合本 - 这是因为说谎之人的假冒,这等人的良心如同被热铁烙惯了一般。
  • 和合本(拼音版) - 这是因为说谎之人的假冒,这等人的良心如同被热铁烙惯了一般。
  • New International Version - Such teachings come through hypocritical liars, whose consciences have been seared as with a hot iron.
  • New International Reader's Version - Teachings like those come from liars who pretend to be what they are not. Their sense of what is right and wrong has been destroyed. It’s as though it has been burned with a hot iron.
  • English Standard Version - through the insincerity of liars whose consciences are seared,
  • New Living Translation - These people are hypocrites and liars, and their consciences are dead.
  • Christian Standard Bible - through the hypocrisy of liars whose consciences are seared.
  • New American Standard Bible - by means of the hypocrisy of liars seared in their own conscience as with a branding iron,
  • New King James Version - speaking lies in hypocrisy, having their own conscience seared with a hot iron,
  • Amplified Bible - [misled] by the hypocrisy of liars whose consciences are seared as with a branding iron [leaving them incapable of ethical functioning],
  • American Standard Version - through the hypocrisy of men that speak lies, branded in their own conscience as with a hot iron;
  • King James Version - Speaking lies in hypocrisy; having their conscience seared with a hot iron;
  • New English Translation - influenced by the hypocrisy of liars whose consciences are seared.
  • World English Bible - through the hypocrisy of men who speak lies, branded in their own conscience as with a hot iron,
  • 新標點和合本 - 這是因為說謊之人的假冒;這等人的良心如同被熱鐵烙慣了一般。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是出於撒謊者的假冒;這些人的良心如同被熱鐵烙了一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這是出於撒謊者的假冒;這些人的良心如同被熱鐵烙了一般。
  • 當代譯本 - 這些學說是出自假冒偽善的騙子,他們良心喪盡,麻木不仁 ,
  • 聖經新譯本 - 這教訓是出於說謊的人的虛偽,他們的良心好像被燒紅的鐵烙了一般。
  • 呂振中譯本 - 在說謊話之假裝中、這種人的良知是被熱鐵烙麻木了的。
  • 中文標準譯本 - 這些教義出於說謊之人的偽善,這些人的良心已經麻木了 。
  • 現代標點和合本 - 這是因為說謊之人的假冒,這等人的良心如同被熱鐵烙慣了一般。
  • 文理和合譯本 - 是由於誑者之偽、其心之良、若為爇鐵所烙、
  • 文理委辦譯本 - 偽善誑言、喪其本心、如火銷鑠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 偽善誑言、喪其良心、如肉被烙、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩惑於邪神、溺於魔道、輕信天良銷鑠、言行詐偽之人、
  • Nueva Versión Internacional - Tales enseñanzas provienen de embusteros hipócritas, que tienen la conciencia encallecida.
  • 현대인의 성경 - 이런 가르침은 양심이 마비된 거짓말하는 위선자들에게서 나오는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Такие учения придут через лицемерие лжецов с совестью, клейменной каленым железом ,
  • Восточный перевод - Такие учения придут через лицемерие бессовестных лжецов ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Такие учения придут через лицемерие бессовестных лжецов ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Такие учения придут через лицемерие бессовестных лжецов ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils seront séduits par l’hypocrisie de prédicateurs de mensonge dont la conscience est comme marquée au fer rouge .
  • リビングバイブル - そのような教師は平気でうそをつき、しかもそれを何度もくり返すので、良心が完全にまひしています。
  • Nestle Aland 28 - ἐν ὑποκρίσει ψευδολόγων, κεκαυστηριασμένων τὴν ἰδίαν συνείδησιν,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ὑποκρίσει ψευδολόγων, κεκαυστηριασμένων τὴν ἰδίαν συνείδησιν,
  • Nova Versão Internacional - Tais ensinamentos vêm de homens hipócritas e mentirosos, que têm a consciência cauterizada
  • Hoffnung für alle - Diese Verführer sind durch und durch verlogen, ihr Gewissen haben sie zum Schweigen gebracht .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คำสอนเช่นนี้ผ่านมาทางเหล่าคนโกหกหน้าซื่อใจคด ผู้ซึ่งจิตสำนึกตายด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​สั่ง​สอน​เช่น​นั้น​มา​จาก​คน​หน้า​ไหว้​หลัง​หลอก​และ​มด​เท็จ โดย​มี​มโนธรรม​ที่​ด้าน​กระด้าง​ดัง​ถูก​เหล็ก​ร้อน​จี้​แล้ว
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:30 - Ngay trong anh em cũng sẽ có người xuyên tạc chân lý để lôi cuốn tín hữu.
  • 2 Phi-e-rơ 2:1 - Nếu xưa kia, đã có nhiều tiên tri giả, thì ngày nay trong vòng anh chị em cũng sẽ có những giáo sư giả xuất hiện. Họ khéo léo dạy những giáo lý giả trá về Đức Chúa Trời, chối bỏ cả Đấng Chủ Tể đã chuộc họ, nhưng họ sẽ sớm rước lấy kết cuộc thảm khốc.
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
  • 2 Phi-e-rơ 2:3 - Các giáo sư giả sẽ bịa đặt nhiều chuyện để trục lợi anh chị em hầu thỏa mãn lòng tham. Nhưng Đức Chúa Trời đã lên án họ từ lâu và họ đang đi đến chỗ bị tiêu diệt.
  • Rô-ma 1:28 - Vì họ từ chối, không chịu nhìn nhận Đức Chúa Trời, nên Ngài để mặc họ làm những việc hư đốn theo đầu óc sa đọa.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Giê-rê-mi 5:21 - Này, dân tộc ngu dại u mê, có mắt mà không thấy, có tai mà không nghe, hãy lắng lòng nghe.
  • 1 Các Vua 13:18 - Nhưng vị tiên trì già đáp: “Tôi cũng là tiên tri như ông. Có một thiên sứ đã vâng lệnh Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi rằng: ‘Đem người ấy về nhà, để người ấy ăn bánh uống nước.’” Ông này đã nói dối.
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 2 Ti-mô-thê 3:5 - mặt ngoài thì đạo đức, nhưng trong lòng chối bỏ quyền năng đạo đức. Con nên tránh xa họ.
  • Đa-ni-ên 8:23 - Vào giai đoạn chót của các nước này, khi những kẻ phạm pháp lộng hành cực độ, một vua có bộ mặt hung dữ sẽ xuất hiện. Mưu lược của vua thật xảo quyệt.
  • Đa-ni-ên 8:24 - Uy quyền của vua quá lớn, nhưng không phải do sức mạnh của vua! Vua tiêu diệt những người hùng mạnh và dân thánh bốn phương, và tiếp tục thành công bách chiến bách thắng. Vua cố công phá hoại dân Chúa.
  • Đa-ni-ên 8:25 - Vua dùng tài trí và mưu kế quỷ quyệt để lừa gạt nhiều người, không ai chống nổi. Vua sinh lòng tự tôn tự đại và tiêu diệt nhiều người như trở bàn tay. Vua nổi lên chống lại Vua của các vua, nhưng bị tiêu diệt không do bàn tay con người.
  • Ê-phê-sô 4:14 - Nhờ đó, chúng ta không còn khờ dại như trẻ con, trí óc không còn nông nổi, dễ đổi thay theo các giáo lý mới lạ của người lừa dối khéo dùng thủ đoạn xảo trá sai lầm.
  • Giê-rê-mi 23:32 - Ta sẽ chống lại các tiên tri giả tạo. Chúng trắng trợn rao giảng những chiêm bao giả dối để kéo dân Ta vào con đường lầm lạc. Ta chẳng bao giờ sai chúng hoặc chỉ định chúng, và chúng cũng không có sứ điệp gì cho dân Ta cả. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Khải Huyền 16:14 - Đó là thần của quỷ, chuyên làm phép lạ, đi xúi giục các vua trên thế giới liên minh chiến tranh chống với Đức Chúa Trời trong ngày trọng đại của Đấng Toàn Năng.
  • Rô-ma 16:18 - Những người ấy không phục vụ Chúa Cứu Thế chúng ta, nhưng chỉ tìm tư lợi. Họ dùng những lời nói ngọt ngào tâng bốc để đánh lừa người nhẹ dạ.
  • Ê-phê-sô 4:19 - Họ mất cả lương tri, không còn biết phải quấy, buông mình theo lối sống tội lỗi dơ bẩn, mê mải không thôi.
Bible
Resources
Plans
Donate