Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân danh Chúa, tôi yêu cầu anh chị em đọc thư này cho tất cả các tín hữu.
- 新标点和合本 - 我指着主嘱咐你们,要把这信念给众弟兄听。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我指着主嘱咐你们,要把这信宣读给众弟兄听。
- 和合本2010(神版-简体) - 我指着主嘱咐你们,要把这信宣读给众弟兄听。
- 当代译本 - 我奉主的名吩咐你们把这封信读给所有弟兄姊妹听。
- 圣经新译本 - 我凭着主吩咐你们,要把这封信读给众弟兄听。
- 中文标准译本 - 我藉着主吩咐你们,要把这封信读给所有 的弟兄听。
- 现代标点和合本 - 我指着主嘱咐你们,要把这信念给众弟兄听。
- 和合本(拼音版) - 我指着主嘱咐你们,要把这信念给众弟兄听。
- New International Version - I charge you before the Lord to have this letter read to all the brothers and sisters.
- New International Reader's Version - While the Lord is watching, here is what I command you. Have this letter read to all the brothers and sisters.
- English Standard Version - I put you under oath before the Lord to have this letter read to all the brothers.
- New Living Translation - I command you in the name of the Lord to read this letter to all the brothers and sisters.
- Christian Standard Bible - I charge you by the Lord that this letter be read to all the brothers and sisters.
- New American Standard Bible - I put you under oath by the Lord to have this letter read to all the brothers and sisters.
- New King James Version - I charge you by the Lord that this epistle be read to all the holy brethren.
- Amplified Bible - I solemnly charge you by the Lord to have this letter read before all the congregation.
- American Standard Version - I adjure you by the Lord that this epistle be read unto all the brethren.
- King James Version - I charge you by the Lord that this epistle be read unto all the holy brethren.
- New English Translation - I call on you solemnly in the Lord to have this letter read to all the brothers and sisters.
- World English Bible - I solemnly command you by the Lord that this letter be read to all the holy brothers.
- 新標點和合本 - 我指着主囑咐你們,要把這信念給眾弟兄聽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我指着主囑咐你們,要把這信宣讀給眾弟兄聽。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我指着主囑咐你們,要把這信宣讀給眾弟兄聽。
- 當代譯本 - 我奉主的名吩咐你們把這封信讀給所有弟兄姊妹聽。
- 聖經新譯本 - 我憑著主吩咐你們,要把這封信讀給眾弟兄聽。
- 呂振中譯本 - 我指着主誓囑你們、要把這書信宣讀給眾弟兄聽。
- 中文標準譯本 - 我藉著主吩咐你們,要把這封信讀給所有 的弟兄聽。
- 現代標點和合本 - 我指著主囑咐你們,要把這信念給眾弟兄聽。
- 文理和合譯本 - 我因主命爾、讀此書於諸兄弟、○
- 文理委辦譯本 - 我因主令爾誦此書、與諸聖兄弟聽、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因主命爾、當讀此書與諸聖兄弟聞之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾憑主命、囑爾向眾兄弟宣讀此書。
- Nueva Versión Internacional - Les encargo delante del Señor que lean esta carta a todos los hermanos.
- 현대인의 성경 - 나는 이 편지를 모든 성도들에게 꼭 읽어 줄 것을 주님의 이름으로 여러분에게 부탁합니다.
- Новый Русский Перевод - Я заклинаю вас перед Господом, прочитайте это послание всем братьям!
- Восточный перевод - Я заклинаю вас перед Повелителем, прочитайте это послание всем братьям!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я заклинаю вас перед Повелителем, прочитайте это послание всем братьям!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я заклинаю вас перед Повелителем, прочитайте это послание всем братьям!
- La Bible du Semeur 2015 - Je vous en conjure par le Seigneur : que cette lettre soit lue à tous les frères et sœurs.
- リビングバイブル - この手紙を、すべてのクリスチャンが読むようにしてください。これは主の命令です。
- Nestle Aland 28 - Ἐνορκίζω ὑμᾶς τὸν κύριον ἀναγνωσθῆναι τὴν ἐπιστολὴν πᾶσιν τοῖς ἀδελφοῖς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐνορκίζω ὑμᾶς τὸν Κύριον, ἀναγνωσθῆναι τὴν ἐπιστολὴν πᾶσιν τοῖς ἀδελφοῖς.
- Nova Versão Internacional - Diante do Senhor, encarrego vocês de lerem esta carta a todos os irmãos.
- Hoffnung für alle - Im Namen unseres Herrn bitte ich euch dringend, diesen Brief allen in der Gemeinde vorzulesen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอกำชับท่านต่อหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าให้อ่านจดหมายนี้ให้พี่น้องทั้งปวงฟัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอสั่งพวกท่านต่อหน้าพระผู้เป็นเจ้าให้ท่านอ่านจดหมายฉบับนี้ให้พี่น้องทุกคนฟัง
Cross Reference
- Dân Số Ký 27:23 - Môi-se đặt tay trên Giô-suê, ủy thác trách nhiệm như lời Chúa Hằng Hữu phán dạy ông.
- Mác 5:7 - Anh run rẩy hét lên: “Giê-xu, Con Đức Chúa Trời Chí Cao! Ngài định làm gì tôi? Nhân danh Đức Chúa Trời, xin đừng hành hại tôi!”
- 1 Ti-mô-thê 1:18 - Ti-mô-thê, con của ta, theo lời tiên tri về con ngày trước, ta truyền lệnh cho con: hãy chiến đấu anh dũng cho cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu.
- 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
- 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
- 2 Sử Ký 18:15 - Vua nói: “Đã bao nhiêu lần ta buộc ngươi nhân danh Chúa thề chỉ nói đúng sự thật mà thôi.”
- 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:11 - Anh chị em cũng biết, chúng tôi đối xử với mỗi người trong anh chị em như cha với con,
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14 - Nếu có ai không theo lời khuyên chúng tôi viết trong thư này, anh chị em hãy để ý, đừng giao thiệp với họ, để họ xấu hổ.
- 1 Các Vua 22:16 - Vua dè dặt: “Đã bao lần ta yêu cầu ngươi phải nhân danh Chúa thề chỉ nói sự thật mà thôi.”
- Hê-bơ-rơ 3:1 - Thưa anh chị em, là những người dự phần ơn cứu rỗi, hãy tập trung tư tưởng vào Chúa Cứu Thế Giê-xu, là Sứ Giả của Đức Chúa Trời và Thầy Thượng Tế mà chúng ta tin cậy.
- 1 Ti-mô-thê 1:3 - Như ta đã dặn con khi ta lên đường qua xứ Ma-xê-đoan, con phải ở lại Ê-phê-sô để ngăn chặn những người truyền bá tà giáo.
- 1 Ti-mô-thê 5:7 - Con hãy dạy rõ để họ khỏi bị khiển trách.
- 1 Ti-mô-thê 5:21 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Chúa Cứu Thế Giê-xu, và các thiên sứ được chọn, ta long trọng khuyên bảo con hãy giữ đúng huấn thị này, gác bỏ mọi thành kiến, không thiên vị người nào.
- Cô-lô-se 4:16 - Đọc thư này xong, anh chị em nên chuyển qua cho Hội Thánh Lao-đi-xê cùng đọc. Anh chị em cũng hãy xem bức thư tôi gửi cho Hội Thánh Lao-đi-xê.