Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nghe anh chị em vẫn giữ vững đức tin trong Chúa, chúng tôi được an ủi vô cùng dù đang trải qua mọi cảnh hiểm nguy gian khổ.
- 新标点和合本 - 所以,弟兄们,我们在一切困苦患难之中,因着你们的信心就得了安慰。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,弟兄们,我们在一切困苦患难中,因着你们的信心得到鼓励。
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,弟兄们,我们在一切困苦患难中,因着你们的信心得到鼓励。
- 当代译本 - 弟兄姊妹,你们的信心使我们在万般困苦和患难中得到了激励。
- 圣经新译本 - 所以弟兄们,我们在这一切困苦患难中,因着你们的信心就得了安慰。
- 中文标准译本 - 所以弟兄们,在我们的一切困苦和患难中,由于你们的缘故,藉着你们的信心 ,我们就受到安慰,
- 现代标点和合本 - 所以弟兄们,我们在一切困苦患难之中,因着你们的信心就得了安慰。
- 和合本(拼音版) - 所以弟兄们,我们在一切困苦患难之中,因着你们的信心就得了安慰。
- New International Version - Therefore, brothers and sisters, in all our distress and persecution we were encouraged about you because of your faith.
- New International Reader's Version - Brothers and sisters, in all our trouble and suffering your faith encouraged us.
- English Standard Version - for this reason, brothers, in all our distress and affliction we have been comforted about you through your faith.
- New Living Translation - So we have been greatly encouraged in the midst of our troubles and suffering, dear brothers and sisters, because you have remained strong in your faith.
- Christian Standard Bible - Therefore, brothers and sisters, in all our distress and affliction, we were encouraged about you through your faith.
- New American Standard Bible - for this reason, brothers and sisters, in all our distress and affliction we were comforted about you through your faith;
- New King James Version - therefore, brethren, in all our affliction and distress we were comforted concerning you by your faith.
- Amplified Bible - for this reason, brothers and sisters, during all our distress and suffering we have been comforted and greatly encouraged about you because of your faith [your unwavering trust in God—placing yourselves completely in His loving hands];
- American Standard Version - for this cause, brethren, we were comforted over you in all our distress and affliction through your faith:
- King James Version - Therefore, brethren, we were comforted over you in all our affliction and distress by your faith:
- New English Translation - So in all our distress and affliction, we were reassured about you, brothers and sisters, through your faith.
- World English Bible - for this cause, brothers, we were comforted over you in all our distress and affliction through your faith.
- 新標點和合本 - 所以,弟兄們,我們在一切困苦患難之中,因着你們的信心就得了安慰。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,弟兄們,我們在一切困苦患難中,因着你們的信心得到鼓勵。
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,弟兄們,我們在一切困苦患難中,因着你們的信心得到鼓勵。
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,你們的信心使我們在萬般困苦和患難中得到了激勵。
- 聖經新譯本 - 所以弟兄們,我們在這一切困苦患難中,因著你們的信心就得了安慰。
- 呂振中譯本 - 故此弟兄們,在我們的一切困難和患難中、我們藉着你們的信心、就在你們的事上得了鼓勵了。
- 中文標準譯本 - 所以弟兄們,在我們的一切困苦和患難中,由於你們的緣故,藉著你們的信心 ,我們就受到安慰,
- 現代標點和合本 - 所以弟兄們,我們在一切困苦患難之中,因著你們的信心就得了安慰。
- 文理和合譯本 - 兄弟乎、故我於諸顚沛患難中、因爾之信而受慰、
- 文理委辦譯本 - 故我患難顛沛中、念兄弟信主、為爾受慰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我儕於諸患難窘迫之中、念兄弟之信、則因爾受慰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 兄弟乎、吾於艱苦重重之際、得聞爾等之信德、不勝欣慰、樂以忘憂。
- Nueva Versión Internacional - Por eso, hermanos, en medio de todas nuestras angustias y sufrimientos ustedes nos han dado ánimo por su fe.
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 그래서 우리는 이 모든 고난과 어려움을 겪으면서도 여러분의 믿음으로 큰 위로를 받았습니다.
- Новый Русский Перевод - Во всех наших нуждах и трудностях, братья, большим ободрением для нас стали вы и ваша вера.
- Восточный перевод - Во всех наших нуждах и трудностях, братья, большим ободрением для нас стали вы и ваша вера.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Во всех наших нуждах и трудностях, братья, большим ободрением для нас стали вы и ваша вера.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Во всех наших нуждах и трудностях, братья, большим ободрением для нас стали вы и ваша вера.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi, frères et sœurs, au milieu de nos angoisses et de nos détresses, vous nous avez réconfortés par la réalité de votre foi.
- リビングバイブル - 愛する皆さん。身も心も押しつぶされそうな困難と苦しみの中にありながらも、あなたがたの主へのまごころが変わらないことを知って、私たちはほんとうに慰められました。
- Nestle Aland 28 - διὰ τοῦτο παρεκλήθημεν, ἀδελφοί, ἐφ’ ὑμῖν ἐπὶ πάσῃ τῇ ἀνάγκῃ καὶ θλίψει ἡμῶν διὰ τῆς ὑμῶν πίστεως,
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο παρεκλήθημεν, ἀδελφοί, ἐφ’ ὑμῖν ἐπὶ πάσῃ τῇ ἀνάγκῃ καὶ θλίψει ἡμῶν, διὰ τῆς ὑμῶν πίστεως.
- Nova Versão Internacional - Por isso, irmãos, em toda a nossa necessidade e tribulação ficamos animados quando soubemos da sua fé;
- Hoffnung für alle - Von eurem Glauben zu hören, liebe Brüder und Schwestern, hat uns in unserer eigenen Not und Bedrängnis getröstet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นพี่น้องทั้งหลาย ในการทนทุกข์และถูกข่มเหงทั้งสิ้นของเรา ความเชื่อของท่านก็เป็นกำลังใจให้เรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นพี่น้องทั้งหลาย เวลาเราประสบความเจ็บปวดรวดร้าวและการกดขี่ข่มเหง เราก็ได้รับกำลังใจเนื่องจากความเชื่อของท่าน
Cross Reference
- 2 Cô-rinh-tô 7:13 - Nhờ thế, chúng tôi được an ủi. Chúng tôi lại càng vui mừng khi thấy Tích hân hoan, phấn khởi nhờ anh chị em.
- 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
- 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
- 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
- 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
- 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
- 2 Cô-rinh-tô 11:28 - Ngoài ra, tôi còn gánh vác trách nhiệm coi sóc tất cả Hội Thánh, hằng ngày nỗi lo âu đè nặng tâm hồn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:4 - Nhiều người tin Chúa, đi theo Phao-lô và Si-la, gồm những người Hy Lạp kính sợ Chúa và các phụ nữ thượng lưu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:5 - Nhưng người Do Thái ghen ghét, cổ động bọn côn đồ trong chợ tập họp đông đảo làm náo loạn thành phố. Chúng kéo vào nhà Gia-sôn, tìm hai ông để đưa ra hội đồng thành phố xét xử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:6 - Tìm không được, chúng lôi Gia-sôn và những tín hữu khác đến trước Hội Đồng thành phố và lớn tiếng tố cáo: “Mấy người này làm rối loạn thành phố!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:7 - Gia-sôn đã chứa chấp họ! Họ phản nghịch Sê-sa, và tuyên truyền cho một vua khác là Giê-xu!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:8 - Dân chúng và các nhà chức trách nghe tin đều xôn xao.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:9 - Nhưng khi Gia-sôn và các tín hữu nộp đủ số tiền bảo lãnh, liền được thả ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:10 - Đêm đó, anh em đưa Phao-lô và Si-la đi gấp qua Bê-rê. Đến nơi, hai ông cũng vào thăm hội đường người Do Thái.
- 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 7:7 - Chẳng những được an ủi vì gặp Tích, chúng tôi còn phấn khởi vì Tích được anh chị em khích lệ. Tích cho biết anh chị em đã buồn rầu khắc khoải, trông mong chờ đợi chúng tôi, anh chị em cũng hăng hái đáp ứng lời kêu gọi của tôi, nên tôi càng thêm vui mừng!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi có thể chịu đựng tất cả một khi anh chị em cứ vững mạnh trong Chúa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Mỗi khi cầu thay cho anh chị em, chúng tôi không đủ lời tạ ơn Đức Chúa Trời vì anh chị em, và vì mọi niềm vui anh chị em đem lại cho chúng tôi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
- 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
- 2 Ti-mô-thê 3:10 - Riêng phần con, con đã theo sát lời dạy, nếp sống, chí hướng, đức tin, chịu đựng, yêu thương, kiên nhẫn,
- 2 Ti-mô-thê 3:11 - cũng như những cơn bức hại, khổ nhục của ta tại An-ti-ốt, Y-cô-ni, và Lít-trơ. Ta đã chịu mọi hoạn nạn nhưng Chúa đã giải thoát ta.
- 2 Ti-mô-thê 3:12 - Thật vậy, mọi người muốn sống đạo đức trong Chúa Cứu Thế Giê-xu đều sẽ bị bức hại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:4 - Ngài đã an ủi chúng tôi trong mọi cảnh gian nan, khốn khổ. Nhờ niềm an ủi của Chúa, chúng tôi có thể an ủi anh chị em đang gặp gian khổ.