Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
2:8 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 我们既是这样爱你们,不但愿意将 神的福音给你们,连自己的性命也愿意给你们,因你们是我们所疼爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然我们这样爱你们,不但乐意将上帝的福音给你们,连自己的性命也乐意给你们,因为你们是我们所疼爱的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然我们这样爱你们,不但乐意将 神的福音给你们,连自己的性命也乐意给你们,因为你们是我们所疼爱的。
  • 当代译本 - 我们深爱你们,对你们有深厚的感情,不仅乐意把上帝的福音传给你们,甚至把生命给你们也在所不惜。
  • 圣经新译本 - 我们这样疼爱你们,不但乐意把 神的福音传给你们,连自己的性命也乐意给你们,因为你们是我们所爱的。
  • 中文标准译本 - 我们这样眷爱你们,不仅乐意把神的福音分享给你们,连自己的生命 也乐意分享给你们,因为你们成了我们所爱的人。
  • 现代标点和合本 - 我们既是这样爱你们,不但愿意将神的福音给你们,连自己的性命也愿意给你们,因你们是我们所疼爱的。
  • 和合本(拼音版) - 我们既是这样爱你们,不但愿意将上帝的福音给你们,连自己的性命也愿意给你们,因你们是我们所疼爱的。
  • New International Version - so we cared for you. Because we loved you so much, we were delighted to share with you not only the gospel of God but our lives as well.
  • New International Reader's Version - we cared for you. We loved you so much. So we were happy to share with you God’s good news. We were also happy to share our lives with you.
  • English Standard Version - So, being affectionately desirous of you, we were ready to share with you not only the gospel of God but also our own selves, because you had become very dear to us.
  • New Living Translation - We loved you so much that we shared with you not only God’s Good News but our own lives, too.
  • Christian Standard Bible - We cared so much for you that we were pleased to share with you not only the gospel of God but also our own lives, because you had become dear to us.
  • New American Standard Bible - in the same way we had a fond affection for you and were delighted to share with you not only the gospel of God, but also our own lives, because you had become very dear to us.
  • New King James Version - So, affectionately longing for you, we were well pleased to impart to you not only the gospel of God, but also our own lives, because you had become dear to us.
  • Amplified Bible - Having such a deep affection for you, we were delighted to share with you not only God’s good news but also our own lives, because you had become so very dear to us.
  • American Standard Version - even so, being affectionately desirous of you, we were well pleased to impart unto you, not the gospel of God only, but also our own souls, because ye were become very dear to us.
  • King James Version - So being affectionately desirous of you, we were willing to have imparted unto you, not the gospel of God only, but also our own souls, because ye were dear unto us.
  • New English Translation - with such affection for you we were happy to share with you not only the gospel of God but also our own lives, because you had become dear to us.
  • World English Bible - Even so, affectionately longing for you, we were well pleased to impart to you, not the Good News of God only, but also our own souls, because you had become very dear to us.
  • 新標點和合本 - 我們既是這樣愛你們,不但願意將神的福音給你們,連自己的性命也願意給你們,因你們是我們所疼愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然我們這樣愛你們,不但樂意將上帝的福音給你們,連自己的性命也樂意給你們,因為你們是我們所疼愛的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然我們這樣愛你們,不但樂意將 神的福音給你們,連自己的性命也樂意給你們,因為你們是我們所疼愛的。
  • 當代譯本 - 我們深愛你們,對你們有深厚的感情,不僅樂意把上帝的福音傳給你們,甚至把生命給你們也在所不惜。
  • 聖經新譯本 - 我們這樣疼愛你們,不但樂意把 神的福音傳給你們,連自己的性命也樂意給你們,因為你們是我們所愛的。
  • 呂振中譯本 - 我們既然這樣戀慕你們,就不但樂意將上帝的福音分給你們,連我們自己的性命也 樂意分給你們 ,因為你們已成了我們所疼愛的了。
  • 中文標準譯本 - 我們這樣眷愛你們,不僅樂意把神的福音分享給你們,連自己的生命 也樂意分享給你們,因為你們成了我們所愛的人。
  • 現代標點和合本 - 我們既是這樣愛你們,不但願意將神的福音給你們,連自己的性命也願意給你們,因你們是我們所疼愛的。
  • 文理和合譯本 - 我儕既如是戀慕爾、願予爾者、不第上帝之福音、亦己之生命、因爾為我所深愛也、
  • 文理委辦譯本 - 我戀慕爾、願賜爾、不第上帝福音、乃己生命、以爾為我愛也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕如是戀慕爾、願賜爾不第以天主之福音、乃以己之生命、因爾為我儕所愛也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不惟授爾以天主福音、即為爾犧牲性命、亦所甘心;蓋情之所鍾、有不能自已者焉。
  • Nueva Versión Internacional - así nosotros, por el cariño que les tenemos, nos deleitamos en compartir con ustedes no solo el evangelio de Dios, sino también nuestra vida. ¡Tanto llegamos a quererlos!
  • 현대인의 성경 - 우리는 여러분을 너무나 사랑했기 때문에 여러분에게 하나님의 기쁜 소식을 전할 뿐만 아니라 우리의 생명까지도 여러분을 위해 기꺼이 희생하려고 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы полюбили вас так сильно , что готовы были поделиться с вами не только Радостной Вестью Божьей, но и самой нашей жизнью – так стали вы нам дороги.
  • Восточный перевод - Мы полюбили вас так сильно , что готовы были поделиться с вами не только Радостной Вестью Всевышнего, но и самой нашей жизнью – так стали вы нам дороги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы полюбили вас так сильно , что готовы были поделиться с вами не только Радостной Вестью Аллаха, но и самой нашей жизнью – так стали вы нам дороги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы полюбили вас так сильно , что готовы были поделиться с вами не только Радостной Вестью Всевышнего, но и самой нашей жизнью – так стали вы нам дороги.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi dans notre vive affection pour vous, nous aurions voulu, non seulement vous annoncer l’Evangile de Dieu, mais encore donner notre propre vie pour vous, tant vous nous étiez devenus chers.
  • リビングバイブル - 心からあなたがたを愛していた私たちは、ただ神の教えを伝えるだけでなく、いのちさえ喜んで与えたいと思うほどでした。それほどまでに愛したのです。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως ὁμειρόμενοι ὑμῶν εὐδοκοῦμεν μεταδοῦναι ὑμῖν οὐ μόνον τὸ εὐαγγέλιον τοῦ θεοῦ ἀλλὰ καὶ τὰς ἑαυτῶν ψυχάς, διότι ἀγαπητοὶ ἡμῖν ἐγενήθητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως ὁμειρόμενοι ὑμῶν, εὐδοκοῦμεν μεταδοῦναι ὑμῖν, οὐ μόνον τὸ εὐαγγέλιον τοῦ Θεοῦ, ἀλλὰ καὶ τὰς ἑαυτῶν ψυχάς, διότι ἀγαπητοὶ ἡμῖν ἐγενήθητε.
  • Nova Versão Internacional - Sentindo, assim, tanta afeição, decidimos dar a vocês não somente o evangelho de Deus, mas também a nossa própria vida, porque vocês se tornaram muito amados por nós.
  • Hoffnung für alle - Aus Liebe zu euch waren wir nicht nur dazu bereit, euch Gottes rettende Botschaft zu verkünden, sondern auch unser ganzes Leben mit euch zu teilen. So sehr hatten wir euch liebgewonnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารักท่านทั้งหลายมากจนเรายินดีที่จะแบ่งปันกับท่านไม่เฉพาะข่าวประเสริฐของพระเจ้าเท่านั้น แม้ชีวิตของเราเองก็ยังพลีให้ได้ ในเมื่อท่านเป็นที่รักของเรายิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​รัก​ท่าน​มาก​จึง​มี​ความ​ยินดี​ยิ่ง​นัก​ใน​การ​แบ่งปัน​ทั้ง​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​เจ้า รวม​ถึง​ชีวิต​ของ​เรา​ด้วย เพราะ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​เป็น​ที่รัก​ยิ่ง​ของ​เรา​แล้ว
Cross Reference
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:13 - Tôi nói với anh chị em như con cái thân yêu. Xin hãy mở rộng lòng đáp lại tình yêu thương của chúng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Rô-ma 15:29 - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • Phi-lê-môn 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người tù của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, một anh em trong Chúa. Kính gửi anh Phi-lê-môn thân yêu, người bạn đồng sự của tôi,
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 新标点和合本 - 我们既是这样爱你们,不但愿意将 神的福音给你们,连自己的性命也愿意给你们,因你们是我们所疼爱的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 既然我们这样爱你们,不但乐意将上帝的福音给你们,连自己的性命也乐意给你们,因为你们是我们所疼爱的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 既然我们这样爱你们,不但乐意将 神的福音给你们,连自己的性命也乐意给你们,因为你们是我们所疼爱的。
  • 当代译本 - 我们深爱你们,对你们有深厚的感情,不仅乐意把上帝的福音传给你们,甚至把生命给你们也在所不惜。
  • 圣经新译本 - 我们这样疼爱你们,不但乐意把 神的福音传给你们,连自己的性命也乐意给你们,因为你们是我们所爱的。
  • 中文标准译本 - 我们这样眷爱你们,不仅乐意把神的福音分享给你们,连自己的生命 也乐意分享给你们,因为你们成了我们所爱的人。
  • 现代标点和合本 - 我们既是这样爱你们,不但愿意将神的福音给你们,连自己的性命也愿意给你们,因你们是我们所疼爱的。
  • 和合本(拼音版) - 我们既是这样爱你们,不但愿意将上帝的福音给你们,连自己的性命也愿意给你们,因你们是我们所疼爱的。
  • New International Version - so we cared for you. Because we loved you so much, we were delighted to share with you not only the gospel of God but our lives as well.
  • New International Reader's Version - we cared for you. We loved you so much. So we were happy to share with you God’s good news. We were also happy to share our lives with you.
  • English Standard Version - So, being affectionately desirous of you, we were ready to share with you not only the gospel of God but also our own selves, because you had become very dear to us.
  • New Living Translation - We loved you so much that we shared with you not only God’s Good News but our own lives, too.
  • Christian Standard Bible - We cared so much for you that we were pleased to share with you not only the gospel of God but also our own lives, because you had become dear to us.
  • New American Standard Bible - in the same way we had a fond affection for you and were delighted to share with you not only the gospel of God, but also our own lives, because you had become very dear to us.
  • New King James Version - So, affectionately longing for you, we were well pleased to impart to you not only the gospel of God, but also our own lives, because you had become dear to us.
  • Amplified Bible - Having such a deep affection for you, we were delighted to share with you not only God’s good news but also our own lives, because you had become so very dear to us.
  • American Standard Version - even so, being affectionately desirous of you, we were well pleased to impart unto you, not the gospel of God only, but also our own souls, because ye were become very dear to us.
  • King James Version - So being affectionately desirous of you, we were willing to have imparted unto you, not the gospel of God only, but also our own souls, because ye were dear unto us.
  • New English Translation - with such affection for you we were happy to share with you not only the gospel of God but also our own lives, because you had become dear to us.
  • World English Bible - Even so, affectionately longing for you, we were well pleased to impart to you, not the Good News of God only, but also our own souls, because you had become very dear to us.
  • 新標點和合本 - 我們既是這樣愛你們,不但願意將神的福音給你們,連自己的性命也願意給你們,因你們是我們所疼愛的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 既然我們這樣愛你們,不但樂意將上帝的福音給你們,連自己的性命也樂意給你們,因為你們是我們所疼愛的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 既然我們這樣愛你們,不但樂意將 神的福音給你們,連自己的性命也樂意給你們,因為你們是我們所疼愛的。
  • 當代譯本 - 我們深愛你們,對你們有深厚的感情,不僅樂意把上帝的福音傳給你們,甚至把生命給你們也在所不惜。
  • 聖經新譯本 - 我們這樣疼愛你們,不但樂意把 神的福音傳給你們,連自己的性命也樂意給你們,因為你們是我們所愛的。
  • 呂振中譯本 - 我們既然這樣戀慕你們,就不但樂意將上帝的福音分給你們,連我們自己的性命也 樂意分給你們 ,因為你們已成了我們所疼愛的了。
  • 中文標準譯本 - 我們這樣眷愛你們,不僅樂意把神的福音分享給你們,連自己的生命 也樂意分享給你們,因為你們成了我們所愛的人。
  • 現代標點和合本 - 我們既是這樣愛你們,不但願意將神的福音給你們,連自己的性命也願意給你們,因你們是我們所疼愛的。
  • 文理和合譯本 - 我儕既如是戀慕爾、願予爾者、不第上帝之福音、亦己之生命、因爾為我所深愛也、
  • 文理委辦譯本 - 我戀慕爾、願賜爾、不第上帝福音、乃己生命、以爾為我愛也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕如是戀慕爾、願賜爾不第以天主之福音、乃以己之生命、因爾為我儕所愛也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 不惟授爾以天主福音、即為爾犧牲性命、亦所甘心;蓋情之所鍾、有不能自已者焉。
  • Nueva Versión Internacional - así nosotros, por el cariño que les tenemos, nos deleitamos en compartir con ustedes no solo el evangelio de Dios, sino también nuestra vida. ¡Tanto llegamos a quererlos!
  • 현대인의 성경 - 우리는 여러분을 너무나 사랑했기 때문에 여러분에게 하나님의 기쁜 소식을 전할 뿐만 아니라 우리의 생명까지도 여러분을 위해 기꺼이 희생하려고 했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Мы полюбили вас так сильно , что готовы были поделиться с вами не только Радостной Вестью Божьей, но и самой нашей жизнью – так стали вы нам дороги.
  • Восточный перевод - Мы полюбили вас так сильно , что готовы были поделиться с вами не только Радостной Вестью Всевышнего, но и самой нашей жизнью – так стали вы нам дороги.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы полюбили вас так сильно , что готовы были поделиться с вами не только Радостной Вестью Аллаха, но и самой нашей жизнью – так стали вы нам дороги.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы полюбили вас так сильно , что готовы были поделиться с вами не только Радостной Вестью Всевышнего, но и самой нашей жизнью – так стали вы нам дороги.
  • La Bible du Semeur 2015 - ainsi dans notre vive affection pour vous, nous aurions voulu, non seulement vous annoncer l’Evangile de Dieu, mais encore donner notre propre vie pour vous, tant vous nous étiez devenus chers.
  • リビングバイブル - 心からあなたがたを愛していた私たちは、ただ神の教えを伝えるだけでなく、いのちさえ喜んで与えたいと思うほどでした。それほどまでに愛したのです。
  • Nestle Aland 28 - οὕτως ὁμειρόμενοι ὑμῶν εὐδοκοῦμεν μεταδοῦναι ὑμῖν οὐ μόνον τὸ εὐαγγέλιον τοῦ θεοῦ ἀλλὰ καὶ τὰς ἑαυτῶν ψυχάς, διότι ἀγαπητοὶ ἡμῖν ἐγενήθητε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως ὁμειρόμενοι ὑμῶν, εὐδοκοῦμεν μεταδοῦναι ὑμῖν, οὐ μόνον τὸ εὐαγγέλιον τοῦ Θεοῦ, ἀλλὰ καὶ τὰς ἑαυτῶν ψυχάς, διότι ἀγαπητοὶ ἡμῖν ἐγενήθητε.
  • Nova Versão Internacional - Sentindo, assim, tanta afeição, decidimos dar a vocês não somente o evangelho de Deus, mas também a nossa própria vida, porque vocês se tornaram muito amados por nós.
  • Hoffnung für alle - Aus Liebe zu euch waren wir nicht nur dazu bereit, euch Gottes rettende Botschaft zu verkünden, sondern auch unser ganzes Leben mit euch zu teilen. So sehr hatten wir euch liebgewonnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เรารักท่านทั้งหลายมากจนเรายินดีที่จะแบ่งปันกับท่านไม่เฉพาะข่าวประเสริฐของพระเจ้าเท่านั้น แม้ชีวิตของเราเองก็ยังพลีให้ได้ ในเมื่อท่านเป็นที่รักของเรายิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​รัก​ท่าน​มาก​จึง​มี​ความ​ยินดี​ยิ่ง​นัก​ใน​การ​แบ่งปัน​ทั้ง​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​เจ้า รวม​ถึง​ชีวิต​ของ​เรา​ด้วย เพราะ​ท่าน​ทั้ง​หลาย​เป็น​ที่รัก​ยิ่ง​ของ​เรา​แล้ว
  • Lu-ca 7:2 - Lúc ấy, đầy tớ thân tín của viên đội trưởng La Mã đau nặng gần chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:11 - Thưa anh chị em tín hữu Cô-rinh-tô, chúng tôi bộc bạch với anh chị em mọi ý nghĩ, yêu thương anh chị em với tất cả tâm hồn.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:12 - Nhưng giữa chúng ta vẫn thiếu tình thân mật, không phải tại chúng tôi, nhưng vì anh chị em hẹp lượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:13 - Tôi nói với anh chị em như con cái thân yêu. Xin hãy mở rộng lòng đáp lại tình yêu thương của chúng tôi!
  • 2 Cô-rinh-tô 6:1 - Nhân danh người cộng sự với Chúa, chúng tôi nài xin anh chị em chớ tiếp nhận ơn phước Ngài cách vô ích.
  • Phi-líp 1:8 - Có Đức Chúa Trời chứng giám, tôi triều mến anh chị em với tình yêu thương của Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Cô-lô-se 4:12 - Ê-pháp-ra người đồng hương với anh chị em và đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu gửi lời chào anh chị em. Anh ấy luôn luôn chiến đấu cầu nguyện cho anh chị em vững mạnh, trưởng thành và theo đúng ý muốn Đức Chúa Trời trong mọi việc.
  • Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
  • Phi-líp 2:26 - Anh trông mong gặp mặt anh chị em. Anh lo ngại vì anh chị em đã nghe tin anh đau yếu.
  • Rô-ma 15:29 - Chắc chắn khi tôi đến, Chúa Cứu Thế sẽ ban phước lành dồi dào cho anh chị em.
  • Rô-ma 10:1 - Thưa anh chị em, lòng tôi hằng ao ước và tôi luôn cầu xin Đức Chúa Trời cứu người Ít-ra-ên.
  • Phi-lê-môn 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người tù của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, một anh em trong Chúa. Kính gửi anh Phi-lê-môn thân yêu, người bạn đồng sự của tôi,
  • Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
  • Phi-líp 4:1 - Thưa các anh chị em yêu quý, là những người tôi yêu mến và mong mỏi gặp mặt, anh chị em chính là niềm vui và vòng hoa chiến thắng của tôi. Anh chị em yêu quý, hãy vững vàng trong Chúa!
  • Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
  • Cô-lô-se 1:28 - Cho nên chúng tôi đi đâu cũng truyền giảng về Chúa Cứu Thế, khéo léo khuyên bảo và cố gắng huấn luyện mọi người để họ đạt đến mức toàn hảo trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 9:1 - Tôi xin chân thành trình bày, trong Chúa Cứu Thế tôi không dám nói ngoa, có Chúa Thánh Linh chứng giám và lương tâm tôi xác nhận.
  • Rô-ma 9:2 - Lòng tôi buồn rầu quá đỗi, lòng tôi đau xót đêm ngày
  • Rô-ma 9:3 - vì dân tộc tôi, anh chị em của tôi. Tôi sẵn lòng chịu Chúa Cứu Thế khai trừ và bị rủa sả mãi mãi miễn là cứu vớt được anh chị em của tôi.
  • Giê-rê-mi 13:15 - Hãy lắng nghe và chú ý! Đừng kiêu ngạo, vì Chúa Hằng Hữu đã phán dạy.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
  • Hê-bơ-rơ 13:17 - Hãy vâng lời những người dìu dắt anh chị em và theo đúng lời hướng dẫn của họ, vì họ coi sóc linh hồn anh chị em và chịu trách nhiệm trước mặt Chúa. Hãy vâng phục họ để họ vui vẻ thi hành nhiệm vụ. Nếu họ buồn phiền, chính anh chị em cũng chịu thiệt thòi.
  • Phi-líp 2:17 - Dù máu tôi bị rưới làm lễ quán trên tế lễ mà anh chị em dâng lên Chúa trong niềm tin, tôi cũng vui mừng và chia sẻ với tất cả anh chị em.
  • Rô-ma 1:11 - Vì tôi nóng lòng muốn gặp anh chị em để chia sẻ ân tứ tâm linh, giúp anh chị em ngày càng vững mạnh,
  • Rô-ma 1:12 - để anh chị em và tôi đều khích lệ lẫn nhau bởi đức tin của mỗi người.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 1 Giăng 3:16 - Chúa Cứu Thế đã nêu gương yêu thương khi Ngài hy sinh tính mạng vì chúng ta. Vậy chúng ta cũng phải xả thân vì anh chị em trong Chúa.
Bible
Resources
Plans
Donate