Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
- 新标点和合本 - 但 神既然验中了我们,把福音托付我们,我们就照样讲,不是要讨人喜欢,乃是要讨那察验我们心的 神喜欢。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝既然认定我们经得起考验,把福音托付我们,我们就照着传讲,不是要讨人喜欢,而是要讨那考验我们的心的上帝喜欢。
- 和合本2010(神版-简体) - 但 神既然认定我们经得起考验,把福音托付我们,我们就照着传讲,不是要讨人喜欢,而是要讨那考验我们的心的 神喜欢。
- 当代译本 - 我们得到了上帝的恩准来承担福音的责任,所以才这样传,不是要取悦人,而是要取悦鉴察我们内心的上帝。
- 圣经新译本 - 相反地, 神既然考验过我们,把福音委托给我们,我们就传讲,不象是讨人欢心的,而是讨那察验我们心思的 神的喜悦。
- 中文标准译本 - 相反,我们怎样被神考验而受了福音的委托,我们就照样传讲;不是要讨人的喜悦,而是要讨神的喜悦——神是考验我们内心的。
- 现代标点和合本 - 但神既然验中了我们,把福音托付我们,我们就照样讲,不是要讨人喜欢,乃是要讨那察验我们心的神喜欢。
- 和合本(拼音版) - 但上帝既然验中了我们,把福音托付我们,我们就照样讲,不是要讨人喜欢,乃是要讨那察验我们心的上帝喜欢。
- New International Version - On the contrary, we speak as those approved by God to be entrusted with the gospel. We are not trying to please people but God, who tests our hearts.
- New International Reader's Version - In fact, it is just the opposite. God has approved us to preach. He has trusted us with the good news. We aren’t trying to please people. We want to please God. He tests our hearts.
- English Standard Version - but just as we have been approved by God to be entrusted with the gospel, so we speak, not to please man, but to please God who tests our hearts.
- New Living Translation - For we speak as messengers approved by God to be entrusted with the Good News. Our purpose is to please God, not people. He alone examines the motives of our hearts.
- Christian Standard Bible - Instead, just as we have been approved by God to be entrusted with the gospel, so we speak, not to please people, but rather God, who examines our hearts.
- New American Standard Bible - but just as we have been approved by God to be entrusted with the gospel, so we speak, not intending to please people, but to please God, who examines our hearts.
- New King James Version - But as we have been approved by God to be entrusted with the gospel, even so we speak, not as pleasing men, but God who tests our hearts.
- Amplified Bible - But just as we have been approved by God to be entrusted with the gospel [that tells the good news of salvation through faith in Christ], so we speak, not as [if we were trying] to please people [to gain power and popularity], but to please God who examines our hearts [expecting our best].
- American Standard Version - but even as we have been approved of God to be intrusted with the gospel, so we speak; not as pleasing men, but God who proveth our hearts.
- King James Version - But as we were allowed of God to be put in trust with the gospel, even so we speak; not as pleasing men, but God, which trieth our hearts.
- New English Translation - but just as we have been approved by God to be entrusted with the gospel, so we declare it, not to please people but God, who examines our hearts.
- World English Bible - But even as we have been approved by God to be entrusted with the Good News, so we speak: not as pleasing men, but God, who tests our hearts.
- 新標點和合本 - 但神既然驗中了我們,把福音託付我們,我們就照樣講,不是要討人喜歡,乃是要討那察驗我們心的神喜歡。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝既然認定我們經得起考驗,把福音託付我們,我們就照着傳講,不是要討人喜歡,而是要討那考驗我們的心的上帝喜歡。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但 神既然認定我們經得起考驗,把福音託付我們,我們就照着傳講,不是要討人喜歡,而是要討那考驗我們的心的 神喜歡。
- 當代譯本 - 我們得到了上帝的恩准來承擔福音的責任,所以才這樣傳,不是要取悅人,而是要取悅鑒察我們內心的上帝。
- 聖經新譯本 - 相反地, 神既然考驗過我們,把福音委託給我們,我們就傳講,不像是討人歡心的,而是討那察驗我們心思的 神的喜悅。
- 呂振中譯本 - 乃是我們怎樣蒙上帝試驗為合格、而以福音託付 我們 ,我們就怎樣講;不是要討人喜歡的,乃是要 討 那察驗我們心的上帝 喜歡 。
- 中文標準譯本 - 相反,我們怎樣被神考驗而受了福音的委託,我們就照樣傳講;不是要討人的喜悅,而是要討神的喜悅——神是考驗我們內心的。
- 現代標點和合本 - 但神既然驗中了我們,把福音託付我們,我們就照樣講,不是要討人喜歡,乃是要討那察驗我們心的神喜歡。
- 文理和合譯本 - 惟上帝既鑒我、福音是託、遂如是而言、非若悅人、乃悅鑒我心之上帝也、
- 文理委辦譯本 - 上帝擇我、福音是托、我言之、非悅人、乃悅上帝、蓋上帝察吾心者也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主既允我儕受福音之任、則我儕如是而言、不求悅於人、乃求悅於鑒察我心之天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾儕既承天主不棄、托以福音、故惟知率直講道、不欲取悅於人、但欲取悅於洞察人心之天主而已。
- Nueva Versión Internacional - Al contrario, hablamos como hombres a quienes Dios aprobó y les confió el evangelio: no tratamos de agradar a la gente, sino a Dios, que examina nuestro corazón.
- 현대인의 성경 - 오히려 우리는 하나님의 인정을 받아 기쁜 소식을 전하라고 부탁을 받은 사람으로서 말합니다. 우리는 사람을 기쁘게 하려 하지 않고 우리 마음을 살피시는 하나님을 기쁘시게 하려고 합니다.
- Новый Русский Перевод - Наоборот, мы говорим, как люди, которых Бог испытал и которым доверил возвещать Радостную Весть. Мы стремимся угодить не людям, а Богу, испытывающему наши сердца.
- Восточный перевод - Наоборот, мы говорим как люди, которых Всевышний испытал и которым доверил возвещать Радостную Весть. Мы стремимся угодить не людям, а Всевышнему, испытывающему наши сердца.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Наоборот, мы говорим как люди, которых Аллах испытал и которым доверил возвещать Радостную Весть. Мы стремимся угодить не людям, а Аллаху, испытывающему наши сердца.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Наоборот, мы говорим как люди, которых Всевышний испытал и которым доверил возвещать Радостную Весть. Мы стремимся угодить не людям, а Всевышнему, испытывающему наши сердца.
- La Bible du Semeur 2015 - Non, c’est parce que Dieu nous a jugés dignes d’être chargés de la proclamation de l’Evangile et nous l’annonçons, pour plaire non aux hommes mais à Dieu qui juge notre cœur.
- リビングバイブル - 私たちは、神から任命された伝道者として真理だけを語るのであって、聞く者の好みに合わせて内容を変えることなど絶対にしません。
- Nestle Aland 28 - ἀλλὰ καθὼς δεδοκιμάσμεθα ὑπὸ τοῦ θεοῦ πιστευθῆναι τὸ εὐαγγέλιον, οὕτως λαλοῦμεν, οὐχ ὡς ἀνθρώποις ἀρέσκοντες ἀλλὰ θεῷ τῷ δοκιμάζοντι τὰς καρδίας ἡμῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ καθὼς δεδοκιμάσμεθα ὑπὸ τοῦ Θεοῦ, πιστευθῆναι τὸ εὐαγγέλιον, οὕτως λαλοῦμεν; οὐχ ὡς ἀνθρώποις ἀρέσκοντες, ἀλλὰ Θεῷ, τῷ δοκιμάζοντι τὰς καρδίας ἡμῶν.
- Nova Versão Internacional - ao contrário, como homens aprovados por Deus para nos confiar o evangelho, não falamos para agradar pessoas, mas a Deus, que prova o nosso coração.
- Hoffnung für alle - Im Gegenteil, Gott selbst hat uns geprüft und für vertrauenswürdig erachtet. Er hat uns beauftragt, die rettende Botschaft zu verkünden – deshalb und nur deshalb sagen wir sie weiter. Wir wollen nicht Menschen damit gefallen, sondern Gott. Ihn können wir nicht täuschen, denn er kennt unser Herz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ในทางตรงกันข้ามเราประกาศในฐานะผู้ที่พระเจ้าทรงเห็นชอบที่จะมอบหมายข่าวประเสริฐให้ เราไม่ได้พยายามเอาใจมนุษย์ แต่มุ่งให้พระเจ้าผู้ทรงตรวจสอบจิตใจเรานั้นพอพระทัย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระเจ้าเห็นดีกับพวกเราแล้วที่ไว้ใจเราในเรื่องข่าวประเสริฐ และเราก็ประกาศ ไม่ใช่เพื่อให้เป็นที่พอใจของมนุษย์ แต่ให้เป็นที่พอใจของพระเจ้าผู้ทดสอบจิตใจของเรา
Cross Reference
- Giăng 21:17 - Chúa hỏi lần thứ ba: “Si-môn, con Giăng, con yêu Ta không?” Phi-e-rơ đau buồn vì Chúa Giê-xu hỏi mình câu ấy đến ba lần. Ông thành khẩn: “Thưa Chúa, Chúa biết mọi sự, Chúa biết con yêu Chúa!” Chúa Giê-xu phán: “Hãy chăn đàn chiên Ta!
- Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
- Thi Thiên 7:9 - Xin chấm dứt việc hung tàn người ác, và che chở người ngay lành. Vì Ngài dò xét sâu xa tâm trí loài người, lạy Đức Chúa Trời công minh.
- 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
- 2 Ti-mô-thê 2:2 - Điều con nghe ta giảng dạy trước mặt nhiều nhân chứng, hãy truyền lại cho những người trung tín để họ dạy dỗ người khác.
- 1 Cô-rinh-tô 7:25 - Về vấn đề độc thân, tôi không được mệnh lệnh Chúa truyền dạy, nhưng với tư cách người được tín nhiệm trong thương xót của Chúa, tôi xin trình bày ý kiến.
- Giăng 2:24 - Nhưng Chúa Giê-xu không tin cậy họ vì Ngài biết rõ mọi người.
- Giăng 2:25 - Chẳng cần ai nói, Chúa biết hết lòng dạ con người.
- 2 Cô-rinh-tô 5:11 - Do lòng kính sợ Chúa, chúng tôi cố gắng thuyết phục mọi người. Đức Chúa Trời đã thấy rõ lòng chúng tôi, ước mong anh chị em cũng hiểu chúng tôi.
- Cô-lô-se 3:22 - Đầy tớ phải luôn luôn vâng phục chủ. Không phải chỉ lo làm vui lòng chủ khi có mặt, nhưng phục vụ với tấm lòng chân thành và kính sợ Chúa.
- Thi Thiên 139:1 - Chúa Hằng Hữu ôi, Ngài đã tra xét lòng con và biết mọi thứ về con!
- Thi Thiên 139:2 - Chúa biết khi con ngồi hay đứng. Chúa thấu suốt tư tưởng con từ xa.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Thi Thiên 44:21 - hẳn Đức Chúa Trời đã khám phá ra lập tức, vì Ngài biết rõ lòng thế nhân.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Dân Số Ký 27:16 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, là Chúa của linh hồn mọi người, xin chỉ định một người thay con lãnh đạo dân chúng,
- 1 Ti-mô-thê 6:20 - Ti-mô-thê con, hãy giữ những điều Chúa đã ủy thác cho con, tránh những lời phàm tục và những cuộc tranh luận về lý thuyết mạo xưng là “tri thức.”
- Giê-rê-mi 17:10 - Nhưng Ta, Chúa Hằng Hữu, dò xét tâm khảm, và thử nghiệm trí óc. Ta sẽ báo ứng đúng theo nếp sống và kết quả của hành động của mỗi người.”
- 1 Các Vua 8:39 - xin Ngài từ trời lắng nghe, tha tội cho, đối xử với mỗi người tùy theo cách sống của họ, vì chỉ có Chúa biết lòng người.
- Châm Ngôn 17:3 - Lửa dùng thử bạc, thử vàng, Chúa Hằng Hữu thử lòng người.
- 1 Cô-rinh-tô 2:4 - Lời giảng dạy của tôi chẳng do tài biện luận khôn khéo mà chỉ dựa vào quyền năng của Chúa Thánh Linh thôi.
- 1 Cô-rinh-tô 2:5 - Như thế, đức tin của anh chị em không dựa vào khôn ngoan loài người, nhưng xây dựng trên quyền năng Đức Chúa Trời.
- 2 Cô-rinh-tô 4:2 - Chúng tôi không dùng thủ đoạn ám muội, không lừa gạt dối trá, không xuyên tạc lời Đức Chúa Trời. Trái lại, trước mặt Đức Chúa Trời, chúng tôi công khai giảng giải chân lý cho mọi người có lương tâm nhận xét.
- 1 Cô-rinh-tô 9:17 - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 4:2 - Đức tính thiết yếu của quản gia là trung thành.
- Lu-ca 16:11 - Nếu các con không trung tín về của cải trần gian, còn ai đem của cải đời đời giao cho các con?
- 2 Ti-mô-thê 1:14 - Hãy bảo vệ mọi điều đã ủy thác cho con nhờ Chúa Thánh Linh đang ngự trong lòng.
- Tích 1:3 - Nay đã đến thời kỳ Đức Chúa Trời bày tỏ Phúc Âm và ủy thác cho ta công bố khắp nơi.
- 1 Sử Ký 29:17 - Lạy Đức Chúa Trời, con biết Chúa dò xét lòng người, hài lòng vì con dân Ngài ngay thật. Con chân thành tự nguyện dâng hiến các vật này, và biết rõ dân Chúa vui vẻ tự nguyện dâng lên Ngài.
- Ê-phê-sô 6:6 - Không phải chỉ lo làm vừa lòng chủ khi có mặt, nhưng luôn cố gắng phục vụ chủ như phục vụ Chúa Cứu Thế, hết lòng làm theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Giê-rê-mi 32:19 - Ngài là Đấng khôn ngoan tuyệt đối, hay làm những phép lạ vĩ đại và diệu kỳ. Mắt Chúa quan sát nếp sống của loài người, và Ngài thưởng phạt theo nếp sống của mỗi người.
- Thi Thiên 17:3 - Dù Chúa dò xét lòng con khảo hạch con lúc đêm tối, hay thử nghiệm con, Chúa sẽ không tìm thấy gì. Vì con đã quyết định miệng con không phạm tội.
- 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
- 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- Rô-ma 8:27 - Đức Chúa Trời là Đấng thấu hiểu lòng người cũng biết rõ tâm trí Chúa Thánh Linh vì Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta đúng theo ý muốn Đức Chúa Trời.
- Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
- Ga-la-ti 1:10 - Anh chị em biết rõ, tôi chẳng cần nịnh hót để được anh chị em hoan nghênh, vì tôi chỉ lo phục vụ Đức Chúa Trời. Nếu tôi muốn mua chuộc lòng người, tôi không còn là đầy tớ của Chúa Cứu Thế.