Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
7:13 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, người Phi-li-tin chịu khuất phục, không còn xâm lấn địa phận Ít-ra-ên nữa. Trọn đời Sa-mu-ên, tay Chúa Hằng Hữu khống chế người Phi-li-tin.
  • 新标点和合本 - 从此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境内。撒母耳作士师的时候,耶和华的手攻击非利士人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,非利士人被制伏了,不再入侵以色列境内。撒母耳有生之年,耶和华的手攻击非利士人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,非利士人被制伏了,不再入侵以色列境内。撒母耳有生之年,耶和华的手攻击非利士人。
  • 当代译本 - 这样非利士人被征服了,没有再侵犯以色列边境。在撒母耳有生之年,耶和华一直出手对付非利士人。
  • 圣经新译本 - 这样,非利士人就被制伏了,不再侵犯以色列的境界。撒母耳在世的日子,耶和华的手一直攻击非利士人。
  • 中文标准译本 - 这样,非利士人被制伏,不再入侵以色列的地界了。撒母耳一生的日子,耶和华的手一直对付非利士人。
  • 现代标点和合本 - 从此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境内。撒母耳做士师的时候,耶和华的手攻击非利士人。
  • 和合本(拼音版) - 从此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境内。撒母耳作士师的时候,耶和华的手攻击非利士人。
  • New International Version - So the Philistines were subdued and they stopped invading Israel’s territory. Throughout Samuel’s lifetime, the hand of the Lord was against the Philistines.
  • New International Reader's Version - So the Philistines were brought under Israel’s control. The Philistines didn’t attack their territory again. The Lord used his power against the Philistines as long as Samuel lived.
  • English Standard Version - So the Philistines were subdued and did not again enter the territory of Israel. And the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • New Living Translation - So the Philistines were subdued and didn’t invade Israel again for some time. And throughout Samuel’s lifetime, the Lord’s powerful hand was raised against the Philistines.
  • The Message - The Philistines learned their lesson and stayed home—no more border crossings. God was hard on the Philistines all through Samuel’s lifetime. All the cities from Ekron to Gath that the Philistines had taken from Israel were restored. Israel also freed the surrounding countryside from Philistine control. And there was peace between Israel and the Amorites.
  • Christian Standard Bible - So the Philistines were subdued and did not invade Israel’s territory again. The Lord’s hand was against the Philistines all of Samuel’s life.
  • New American Standard Bible - So the Philistines were subdued, and they did not come anymore within the border of Israel. And the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • New King James Version - So the Philistines were subdued, and they did not come anymore into the territory of Israel. And the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • Amplified Bible - So the Philistines were subdued and they did not come anymore into Israelite territory. And the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • American Standard Version - So the Philistines were subdued, and they came no more within the border of Israel: and the hand of Jehovah was against the Philistines all the days of Samuel.
  • King James Version - So the Philistines were subdued, and they came no more into the coast of Israel: and the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • New English Translation - So the Philistines were defeated; they did not invade Israel again. The hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • World English Bible - So the Philistines were subdued, and they stopped coming within the border of Israel. Yahweh’s hand was against the Philistines all the days of Samuel.
  • 新標點和合本 - 從此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境內。撒母耳作士師的時候,耶和華的手攻擊非利士人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,非利士人被制伏了,不再入侵以色列境內。撒母耳有生之年,耶和華的手攻擊非利士人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,非利士人被制伏了,不再入侵以色列境內。撒母耳有生之年,耶和華的手攻擊非利士人。
  • 當代譯本 - 這樣非利士人被征服了,沒有再侵犯以色列邊境。在撒母耳有生之年,耶和華一直出手對付非利士人。
  • 聖經新譯本 - 這樣,非利士人就被制伏了,不再侵犯以色列的境界。撒母耳在世的日子,耶和華的手一直攻擊非利士人。
  • 呂振中譯本 - 這樣、 非利士 人就被制伏,沒有再進 以色列 人的境界。儘 撒母耳 作士師 的日子,永恆主的手總是攻打 非利士 人。
  • 中文標準譯本 - 這樣,非利士人被制伏,不再入侵以色列的地界了。撒母耳一生的日子,耶和華的手一直對付非利士人。
  • 現代標點和合本 - 從此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境內。撒母耳做士師的時候,耶和華的手攻擊非利士人。
  • 文理和合譯本 - 於是非利士人屈服、不再侵以色列境、撒母耳存日、耶和華之手、制非利士人、
  • 文理委辦譯本 - 當撒母耳為士師之日、耶和華制非利士人、使其敗績、不敢復侵其境。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從此 非利士 人克服、不敢再侵 以色列 境、 撒母耳 為士師之日、主之手制伏 非利士 人、
  • Nueva Versión Internacional - Durante toda la vida de Samuel, el Señor manifestó su poder sobre los filisteos. Estos fueron subyugados por los israelitas y no volvieron a invadir su territorio.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 블레셋 사람들은 굴복하고 다시는 이스라엘 땅에 쳐들어오지 못했는데 이것은 여호와께서 사무엘이 살아 있는 동안 그들을 막으셨기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Так филистимляне были побеждены и не вторгались больше в землю израильтян. Пока был жив Самуил, рука Господа была обращена против филистимлян.
  • Восточный перевод - Так филистимляне были побеждены и не вторгались больше в землю исраильтян. Пока был жив Шемуил, рука Вечного была обращена против филистимлян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так филистимляне были побеждены и не вторгались больше в землю исраильтян. Пока был жив Шемуил, рука Вечного была обращена против филистимлян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так филистимляне были побеждены и не вторгались больше в землю исроильтян. Пока был жив Самуил, рука Вечного была обращена против филистимлян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins furent humiliés par cette défaite. Ils ne pénétrèrent plus à l’intérieur des frontières d’Israël, car l’Eternel intervint contre eux pendant toute la vie de Samuel.
  • リビングバイブル - こうしてペリシテ人は制圧され、その時代に再びイスラエルを襲撃することはありませんでした。サムエルが生きている間、主がペリシテ人を見張っていたからです。
  • Nova Versão Internacional - Assim os filisteus foram dominados e não voltaram a invadir o território israelita. A mão do Senhor esteve contra os filisteus durante toda a vida de Samuel.
  • Hoffnung für alle - Nachdem die Philister so gedemütigt worden waren, fielen sie nicht mehr ins Gebiet der Israeliten ein. Der Herr hielt sie davon ab, solange Samuel lebte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียพ่ายแพ้และไม่ได้มารุกรานอิสราเอลอีกเลย ตลอดชั่วอายุของซามูเอล พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าต่อสู้กับชาวฟีลิสเตีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาว​ฟีลิสเตีย​จึง​พ่าย​แพ้​และ​ไม่​ได้​บุกรุก​พรมแดน​อิสราเอล​อีก มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ต่อต้าน​ชาว​ฟีลิสเตีย​ตลอด​ทั้ง​ชีวิต​ของ​ซามูเอล
Cross Reference
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:1 - Sau-lơ lên ngôi vua lúc ba mươi tuổi và trị vì tại Ít-ra-ên bốn mươi hai năm.
  • 1 Sa-mu-ên 13:2 - Sau-lơ tuyển chọn 3.000 quân tinh nhuệ trong đội quân Ít-ra-ên, và cho số quân còn lại về nhà. Ông đem 2.000 người được chọn cùng với mình đến Mích-ma và núi Bê-tên. Còn 1.000 người khác đi với con trai Sau-lơ là Giô-na-than đến Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min.
  • 1 Sa-mu-ên 13:3 - Giô-na-than đem quân tấn công và đánh bại đồn Phi-li-tin ở Ghê-ba. Tin này được loan báo cho toàn thể người Phi-li-tin biết. Thấy vậy, Sau-lơ cho thổi kèn khắp lãnh thổ để kêu gọi dân chúng: “Hỡi người Hê-bơ-rơ, hãy nghe đây! Hãy đứng lên ra trận!”
  • 1 Sa-mu-ên 13:4 - Toàn dân Ít-ra-ên nghe tin rằng Sau-lơ đã đánh bại đồn quân Phi-li-tin tại Ghinh-ganh, và người Phi-li-tin càng căm ghét người Ít-ra-ên hơn. Vì vậy toàn quân Ít-ra-ên tập trung tại Ghinh-ganh, cùng theo Sau-lơ chiến đấu.
  • 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • 1 Sa-mu-ên 28:4 - Quân Phi-li-tin đóng đồn ở Su-nem; còn Sau-lơ và quân Ít-ra-ên tập trung ở Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 28:5 - Khi thấy đoàn quân Phi-li-tin, Sau-lơ hoảng sợ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
  • 1 Sa-mu-ên 14:21 - Những người Hê-bơ-rơ bị địch chiêu dụ trước kia, đang ở trong đồn Phi-li-tin, nay chạy qua phía Sau-lơ và Giô-na-than.
  • 1 Sa-mu-ên 14:22 - Đồng thời, những người lánh nạn trên đồi núi Ép-ra-im hay được tin quân Phi-li-tin vỡ chạy, liền cùng nhau đuổi đánh quân địch.
  • 1 Sa-mu-ên 14:23 - Và như vậy, Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên hôm ấy, chiến trận lan ra cho đến Bết-a-ven.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:7 - Người vác khí giới đáp: “Xin cứ làm theo điều ông cho là phải. Tôi xin theo ông hết lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:8 - Giô-na-than tiếp: “Trước tiên ta sẽ để cho địch thấy ta.
  • 1 Sa-mu-ên 14:9 - Nếu họ nói: ‘Hãy dừng lại đó nếu không chúng ta sẽ giết ông,’ thì chúng ta phải dừng lại và thôi không tiến lên đánh họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 14:10 - Nhưng nếu họ nói: ‘Hãy lên đây và chiến đấu,’ thì chúng ta sẽ lên. Đó là dấu hiệu Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:13 - Vậy hai người dùng cả tay và chân leo lên, Giô-na-than đánh quân Phi-li-tin ngã gục, người vác khí giới giết những ai đến phía sau họ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:14 - Và họ giết chừng hai mươi người, nằm la liệt trên một khoảnh đất rộng chừng nửa mẫu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • 1 Sa-mu-ên 17:51 - Đa-vít chạy đến rồi rút gươm của Gô-li-át ra khỏi vỏ. Đa-vít dùng gươm ấy đâm hắn và chặt đầu hắn. Quân Phi-li-tin thấy dũng sĩ của mình chết, vội vàng bỏ chạy.
  • 1 Sa-mu-ên 17:52 - Quân Ít-ra-ên và Giu-đa thừa thắng xông lên, hò la đuổi theo quân địch cho đến Gát và cửa thành Éc-rôn. Vì thế, xác người Phi-li-tin nằm ngổn ngang dọc đường từ Sa-a-ra-im cho đến Gát và Éc-rôn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:53 - Sau đó, người Ít-ra-ên quay lại cướp phá doanh trại Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • Thẩm Phán 13:1 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, nên Ngài để cho người Phi-li-tin áp bức họ trong bốn mươi năm.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, người Phi-li-tin chịu khuất phục, không còn xâm lấn địa phận Ít-ra-ên nữa. Trọn đời Sa-mu-ên, tay Chúa Hằng Hữu khống chế người Phi-li-tin.
  • 新标点和合本 - 从此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境内。撒母耳作士师的时候,耶和华的手攻击非利士人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,非利士人被制伏了,不再入侵以色列境内。撒母耳有生之年,耶和华的手攻击非利士人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因此,非利士人被制伏了,不再入侵以色列境内。撒母耳有生之年,耶和华的手攻击非利士人。
  • 当代译本 - 这样非利士人被征服了,没有再侵犯以色列边境。在撒母耳有生之年,耶和华一直出手对付非利士人。
  • 圣经新译本 - 这样,非利士人就被制伏了,不再侵犯以色列的境界。撒母耳在世的日子,耶和华的手一直攻击非利士人。
  • 中文标准译本 - 这样,非利士人被制伏,不再入侵以色列的地界了。撒母耳一生的日子,耶和华的手一直对付非利士人。
  • 现代标点和合本 - 从此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境内。撒母耳做士师的时候,耶和华的手攻击非利士人。
  • 和合本(拼音版) - 从此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境内。撒母耳作士师的时候,耶和华的手攻击非利士人。
  • New International Version - So the Philistines were subdued and they stopped invading Israel’s territory. Throughout Samuel’s lifetime, the hand of the Lord was against the Philistines.
  • New International Reader's Version - So the Philistines were brought under Israel’s control. The Philistines didn’t attack their territory again. The Lord used his power against the Philistines as long as Samuel lived.
  • English Standard Version - So the Philistines were subdued and did not again enter the territory of Israel. And the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • New Living Translation - So the Philistines were subdued and didn’t invade Israel again for some time. And throughout Samuel’s lifetime, the Lord’s powerful hand was raised against the Philistines.
  • The Message - The Philistines learned their lesson and stayed home—no more border crossings. God was hard on the Philistines all through Samuel’s lifetime. All the cities from Ekron to Gath that the Philistines had taken from Israel were restored. Israel also freed the surrounding countryside from Philistine control. And there was peace between Israel and the Amorites.
  • Christian Standard Bible - So the Philistines were subdued and did not invade Israel’s territory again. The Lord’s hand was against the Philistines all of Samuel’s life.
  • New American Standard Bible - So the Philistines were subdued, and they did not come anymore within the border of Israel. And the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • New King James Version - So the Philistines were subdued, and they did not come anymore into the territory of Israel. And the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • Amplified Bible - So the Philistines were subdued and they did not come anymore into Israelite territory. And the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • American Standard Version - So the Philistines were subdued, and they came no more within the border of Israel: and the hand of Jehovah was against the Philistines all the days of Samuel.
  • King James Version - So the Philistines were subdued, and they came no more into the coast of Israel: and the hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • New English Translation - So the Philistines were defeated; they did not invade Israel again. The hand of the Lord was against the Philistines all the days of Samuel.
  • World English Bible - So the Philistines were subdued, and they stopped coming within the border of Israel. Yahweh’s hand was against the Philistines all the days of Samuel.
  • 新標點和合本 - 從此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境內。撒母耳作士師的時候,耶和華的手攻擊非利士人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,非利士人被制伏了,不再入侵以色列境內。撒母耳有生之年,耶和華的手攻擊非利士人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因此,非利士人被制伏了,不再入侵以色列境內。撒母耳有生之年,耶和華的手攻擊非利士人。
  • 當代譯本 - 這樣非利士人被征服了,沒有再侵犯以色列邊境。在撒母耳有生之年,耶和華一直出手對付非利士人。
  • 聖經新譯本 - 這樣,非利士人就被制伏了,不再侵犯以色列的境界。撒母耳在世的日子,耶和華的手一直攻擊非利士人。
  • 呂振中譯本 - 這樣、 非利士 人就被制伏,沒有再進 以色列 人的境界。儘 撒母耳 作士師 的日子,永恆主的手總是攻打 非利士 人。
  • 中文標準譯本 - 這樣,非利士人被制伏,不再入侵以色列的地界了。撒母耳一生的日子,耶和華的手一直對付非利士人。
  • 現代標點和合本 - 從此,非利士人就被制伏,不敢再入以色列人的境內。撒母耳做士師的時候,耶和華的手攻擊非利士人。
  • 文理和合譯本 - 於是非利士人屈服、不再侵以色列境、撒母耳存日、耶和華之手、制非利士人、
  • 文理委辦譯本 - 當撒母耳為士師之日、耶和華制非利士人、使其敗績、不敢復侵其境。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從此 非利士 人克服、不敢再侵 以色列 境、 撒母耳 為士師之日、主之手制伏 非利士 人、
  • Nueva Versión Internacional - Durante toda la vida de Samuel, el Señor manifestó su poder sobre los filisteos. Estos fueron subyugados por los israelitas y no volvieron a invadir su territorio.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 해서 블레셋 사람들은 굴복하고 다시는 이스라엘 땅에 쳐들어오지 못했는데 이것은 여호와께서 사무엘이 살아 있는 동안 그들을 막으셨기 때문이었다.
  • Новый Русский Перевод - Так филистимляне были побеждены и не вторгались больше в землю израильтян. Пока был жив Самуил, рука Господа была обращена против филистимлян.
  • Восточный перевод - Так филистимляне были побеждены и не вторгались больше в землю исраильтян. Пока был жив Шемуил, рука Вечного была обращена против филистимлян.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так филистимляне были побеждены и не вторгались больше в землю исраильтян. Пока был жив Шемуил, рука Вечного была обращена против филистимлян.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так филистимляне были побеждены и не вторгались больше в землю исроильтян. Пока был жив Самуил, рука Вечного была обращена против филистимлян.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins furent humiliés par cette défaite. Ils ne pénétrèrent plus à l’intérieur des frontières d’Israël, car l’Eternel intervint contre eux pendant toute la vie de Samuel.
  • リビングバイブル - こうしてペリシテ人は制圧され、その時代に再びイスラエルを襲撃することはありませんでした。サムエルが生きている間、主がペリシテ人を見張っていたからです。
  • Nova Versão Internacional - Assim os filisteus foram dominados e não voltaram a invadir o território israelita. A mão do Senhor esteve contra os filisteus durante toda a vida de Samuel.
  • Hoffnung für alle - Nachdem die Philister so gedemütigt worden waren, fielen sie nicht mehr ins Gebiet der Israeliten ein. Der Herr hielt sie davon ab, solange Samuel lebte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียพ่ายแพ้และไม่ได้มารุกรานอิสราเอลอีกเลย ตลอดชั่วอายุของซามูเอล พระหัตถ์ขององค์พระผู้เป็นเจ้าต่อสู้กับชาวฟีลิสเตีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​ชาว​ฟีลิสเตีย​จึง​พ่าย​แพ้​และ​ไม่​ได้​บุกรุก​พรมแดน​อิสราเอล​อีก มือ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ต่อต้าน​ชาว​ฟีลิสเตีย​ตลอด​ทั้ง​ชีวิต​ของ​ซามูเอล
  • Thẩm Phán 13:5 - Vì bà sẽ có thai và sinh một con trai, dao cạo sẽ không được đưa qua đầu nó. Vì nó là người Na-xi-rê biệt riêng cho Đức Chúa Trời từ lúc sơ sinh. Sau này nó sẽ giải thoát Ít-ra-ên khỏi ách thống trị Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 13:1 - Sau-lơ lên ngôi vua lúc ba mươi tuổi và trị vì tại Ít-ra-ên bốn mươi hai năm.
  • 1 Sa-mu-ên 13:2 - Sau-lơ tuyển chọn 3.000 quân tinh nhuệ trong đội quân Ít-ra-ên, và cho số quân còn lại về nhà. Ông đem 2.000 người được chọn cùng với mình đến Mích-ma và núi Bê-tên. Còn 1.000 người khác đi với con trai Sau-lơ là Giô-na-than đến Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min.
  • 1 Sa-mu-ên 13:3 - Giô-na-than đem quân tấn công và đánh bại đồn Phi-li-tin ở Ghê-ba. Tin này được loan báo cho toàn thể người Phi-li-tin biết. Thấy vậy, Sau-lơ cho thổi kèn khắp lãnh thổ để kêu gọi dân chúng: “Hỡi người Hê-bơ-rơ, hãy nghe đây! Hãy đứng lên ra trận!”
  • 1 Sa-mu-ên 13:4 - Toàn dân Ít-ra-ên nghe tin rằng Sau-lơ đã đánh bại đồn quân Phi-li-tin tại Ghinh-ganh, và người Phi-li-tin càng căm ghét người Ít-ra-ên hơn. Vì vậy toàn quân Ít-ra-ên tập trung tại Ghinh-ganh, cùng theo Sau-lơ chiến đấu.
  • 1 Sa-mu-ên 13:5 - Người Phi-li-tin cũng huy động quân lực gồm 3.000 chiến xa, 6.000 kỵ binh, còn quân lính thì đông như cát biển! Đoàn quân này đóng ở Mích-ma, phía đông Bết-a-ven.
  • 1 Sa-mu-ên 28:3 - Khi Sa-mu-ên qua đời, toàn dân Ít-ra-ên khóc thương và chôn ông trong thành Ra-ma, quê hương ông. Sau-lơ đã diệt trừ những người làm nghề đồng bóng và phù thủy trong nước.
  • 1 Sa-mu-ên 28:4 - Quân Phi-li-tin đóng đồn ở Su-nem; còn Sau-lơ và quân Ít-ra-ên tập trung ở Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 28:5 - Khi thấy đoàn quân Phi-li-tin, Sau-lơ hoảng sợ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:20 - Sau-lơ tập họp quân sĩ, kéo ra trận. Một cảnh hỗn loạn đập vào mắt ông: Địch quân đang chém giết lẫn nhau.
  • 1 Sa-mu-ên 14:21 - Những người Hê-bơ-rơ bị địch chiêu dụ trước kia, đang ở trong đồn Phi-li-tin, nay chạy qua phía Sau-lơ và Giô-na-than.
  • 1 Sa-mu-ên 14:22 - Đồng thời, những người lánh nạn trên đồi núi Ép-ra-im hay được tin quân Phi-li-tin vỡ chạy, liền cùng nhau đuổi đánh quân địch.
  • 1 Sa-mu-ên 14:23 - Và như vậy, Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên hôm ấy, chiến trận lan ra cho đến Bết-a-ven.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 14:7 - Người vác khí giới đáp: “Xin cứ làm theo điều ông cho là phải. Tôi xin theo ông hết lòng.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:8 - Giô-na-than tiếp: “Trước tiên ta sẽ để cho địch thấy ta.
  • 1 Sa-mu-ên 14:9 - Nếu họ nói: ‘Hãy dừng lại đó nếu không chúng ta sẽ giết ông,’ thì chúng ta phải dừng lại và thôi không tiến lên đánh họ nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 14:10 - Nhưng nếu họ nói: ‘Hãy lên đây và chiến đấu,’ thì chúng ta sẽ lên. Đó là dấu hiệu Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:11 - Khi thấy hai người đến, quân Phi-li-tin trong đồn la lên: “Kìa! Người Hê-bơ-rơ đang chui ra khỏi hang trú ẩn.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:12 - Rồi họ lớn tiếng gọi Giô-na-than: “Lên đây, ta sẽ dạy cho các anh một bài học!” Giô-na-than nói với người vác khí giới: “Hãy trèo theo sau tôi, vì Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta đánh bại họ.”
  • 1 Sa-mu-ên 14:13 - Vậy hai người dùng cả tay và chân leo lên, Giô-na-than đánh quân Phi-li-tin ngã gục, người vác khí giới giết những ai đến phía sau họ.
  • 1 Sa-mu-ên 14:14 - Và họ giết chừng hai mươi người, nằm la liệt trên một khoảnh đất rộng chừng nửa mẫu.
  • 1 Sa-mu-ên 14:15 - Sự kinh hoàng lan tràn trong đội quân Phi-li-tin, từ trong trại cho đến ngoài đồng, quân trong đồn và các toán quân đột kích. Như một trận động đất vừa giáng xuống, mọi người đều khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 14:16 - Lính trên vọng canh của Sau-lơ ở tại Ghi-bê-a thuộc Bên-gia-min đều nhìn thấy cảnh quân địch chạy tới chạy lui hỗn loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:49 - Đưa tay vào túi lấy viên sỏi đặt vào ná, Đa-vít bắn ngay vào trán người Phi-li-tin. Viên sỏi đâm thủng trán, Gô-li-át ngã xuống, sấp mặt trên đất.
  • 1 Sa-mu-ên 17:50 - Như thế, Đa-vít dùng ná thắng người Phi-li-tin, không có gươm trong tay.
  • 1 Sa-mu-ên 17:51 - Đa-vít chạy đến rồi rút gươm của Gô-li-át ra khỏi vỏ. Đa-vít dùng gươm ấy đâm hắn và chặt đầu hắn. Quân Phi-li-tin thấy dũng sĩ của mình chết, vội vàng bỏ chạy.
  • 1 Sa-mu-ên 17:52 - Quân Ít-ra-ên và Giu-đa thừa thắng xông lên, hò la đuổi theo quân địch cho đến Gát và cửa thành Éc-rôn. Vì thế, xác người Phi-li-tin nằm ngổn ngang dọc đường từ Sa-a-ra-im cho đến Gát và Éc-rôn.
  • 1 Sa-mu-ên 17:53 - Sau đó, người Ít-ra-ên quay lại cướp phá doanh trại Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 31:1 - Khi quân Phi-li-tin tấn công Ít-ra-ên, một số người Ít-ra-ên bỏ chạy, một số khác bị giết trên Núi Ghinh-bô-a.
  • 1 Sa-mu-ên 31:2 - Quân Phi-li-tin đuổi theo Sau-lơ, giết ba con ông là Giô-na-than, A-bi-na-đáp và Manh-ki-sua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • Thẩm Phán 13:1 - Người Ít-ra-ên lại phạm tội trước mặt Chúa Hằng Hữu, nên Ngài để cho người Phi-li-tin áp bức họ trong bốn mươi năm.
Bible
Resources
Plans
Donate