Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
6:5 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, phải làm hình bướu trĩ nổi sưng lên và hình của chuột phá hại đất đai làm lễ vật. Phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chắc Ngài sẽ nới tay cho dân ta, thần thánh và đất đai ta.
  • 新标点和合本 - 所以当制造你们痔疮的像和毁坏你们田地老鼠的像,并要归荣耀给以色列的 神,或者他向你们和你们的 神,并你们的田地,把手放轻些。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当制造你们痔疮的像和毁坏田地老鼠的像,并要将荣耀归给以色列的上帝,或者他向你们和你们的神明,以及你们的田地,把手放轻些。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当制造你们痔疮的像和毁坏田地老鼠的像,并要将荣耀归给以色列的 神,或者他向你们和你们的神明,以及你们的田地,把手放轻些。
  • 当代译本 - 所以,你们要制作金毒疮和毁坏田地的老鼠的像,尊崇以色列的上帝,也许祂会放过你们、你们的神明及田地。
  • 圣经新译本 - 所以你们要做痔疮的像和毁坏田地的老鼠的像,还要把荣耀归给以色列的 神。也许他会向你们、你们的神和你们的田地手下留情。
  • 中文标准译本 - 你们要制造肿物雕像和毁坏土地的老鼠雕像,要归荣耀给以色列的神,或许他会对你们、你们的神、你们的土地放松他的手。
  • 现代标点和合本 - 所以当制造你们痔疮的像和毁坏你们田地老鼠的像,并要归荣耀给以色列的神,或者他向你们和你们的神,并你们的田地,把手放轻些。
  • 和合本(拼音版) - 所以,当制造你们痔疮的像和毁坏你们田地老鼠的像,并要归荣耀给以色列的上帝。或者他向你们和你们的神,并你们的田地,把手放轻些。
  • New International Version - Make models of the tumors and of the rats that are destroying the country, and give glory to Israel’s god. Perhaps he will lift his hand from you and your gods and your land.
  • New International Reader's Version - Make models of the rats and the growths that are destroying the country. Give honor to Israel’s god. Then perhaps his power will no longer be against you, your gods and your land.
  • English Standard Version - So you must make images of your tumors and images of your mice that ravage the land, and give glory to the God of Israel. Perhaps he will lighten his hand from off you and your gods and your land.
  • New Living Translation - Make these things to show honor to the God of Israel. Perhaps then he will stop afflicting you, your gods, and your land.
  • Christian Standard Bible - Make images of your tumors and of your mice that are destroying the land. Give glory to Israel’s God, and perhaps he will stop oppressing you, your gods, and your land.
  • New American Standard Bible - So you shall make likenesses of your tumors and likenesses of your mice that are ruining the land, and you shall give glory to the God of Israel; perhaps He will lighten His hand from you, your gods, and your land.
  • New King James Version - Therefore you shall make images of your tumors and images of your rats that ravage the land, and you shall give glory to the God of Israel; perhaps He will lighten His hand from you, from your gods, and from your land.
  • Amplified Bible - So you shall make replicas of your tumors and of your mice that ravage the land, and give glory to the God of Israel; perhaps He will lighten His hand [of judgment] on you and your gods and your land.
  • American Standard Version - Wherefore ye shall make images of your tumors, and images of your mice that mar the land; and ye shall give glory unto the God of Israel: peradventure he will lighten his hand from off you, and from off your gods, and from off your land.
  • King James Version - Wherefore ye shall make images of your emerods, and images of your mice that mar the land; and ye shall give glory unto the God of Israel: peradventure he will lighten his hand from off you, and from off your gods, and from off your land.
  • New English Translation - You should make images of the sores and images of the mice that are destroying the land. You should honor the God of Israel. Perhaps he will release his grip on you, your gods, and your land.
  • World English Bible - Therefore you shall make images of your tumors and images of your mice that mar the land; and you shall give glory to the God of Israel. Perhaps he will release his hand from you, from your gods, and from your land.
  • 新標點和合本 - 所以當製造你們痔瘡的像和毀壞你們田地老鼠的像,並要歸榮耀給以色列的神,或者他向你們和你們的神,並你們的田地,把手放輕些。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當製造你們痔瘡的像和毀壞田地老鼠的像,並要將榮耀歸給以色列的上帝,或者他向你們和你們的神明,以及你們的田地,把手放輕些。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當製造你們痔瘡的像和毀壞田地老鼠的像,並要將榮耀歸給以色列的 神,或者他向你們和你們的神明,以及你們的田地,把手放輕些。
  • 當代譯本 - 所以,你們要製作金毒瘡和毀壞田地的老鼠的像,尊崇以色列的上帝,也許祂會放過你們、你們的神明及田地。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要做痔瘡的像和毀壞田地的老鼠的像,還要把榮耀歸給以色列的 神。也許他會向你們、你們的神和你們的田地手下留情。
  • 呂振中譯本 - 所以要製造你們的鼠疫疱的像、和那毁壞你們的地的老鼠的像;並要將榮耀歸與 以色列 的上帝,或者他的手會向你們跟你們的神和土地放輕些。
  • 中文標準譯本 - 你們要製造腫物雕像和毀壞土地的老鼠雕像,要歸榮耀給以色列的神,或許他會對你們、你們的神、你們的土地放鬆他的手。
  • 現代標點和合本 - 所以當製造你們痔瘡的像和毀壞你們田地老鼠的像,並要歸榮耀給以色列的神,或者他向你們和你們的神,並你們的田地,把手放輕些。
  • 文理和合譯本 - 當作痔形、及害爾田之鼠形、且尊榮以色列之上帝、庶彼輕加其手於爾、及爾神、與爾地、
  • 文理委辦譯本 - 當作痔形、有鼠害爾土壤、亦作其形、尊以色列族之上帝、庶可去災、遠離爾曹、及爾上帝、與爾土壤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當作爾 體 之痔形、及害爾土田之鼠形、恭獻於 恭獻於或作尊 以色列 之天主、庶可除所降之災、離爾曹與爾之神及爾之地、
  • Nueva Versión Internacional - Así que hagan imágenes de los tumores y de las ratas que han devastado el país, y den honra al Dios de Israel. Tal vez suavice su castigo contra ustedes, sus dioses y su tierra.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 당신들은 이런 모양의 악성 종기와 쥐를 만들어 보내고 이스라엘 신에게 찬양을 돌리시오. 그러면 그가 우리와 우리 신들과 우리 땅에 내리는 재앙을 그치게 할지도 모릅니다.
  • Новый Русский Перевод - Сделайте изображения наростов и мышей, которые уничтожают страну, и почтите израильского Бога. Может быть, Его гнев против вас, ваших богов и вашей земли утихнет.
  • Восточный перевод - Сделайте изображения наростов и мышей, которые уничтожают страну, и почтите исраильского Бога. Может быть, Его гнев против вас, ваших богов и вашей земли утихнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделайте изображения наростов и мышей, которые уничтожают страну, и почтите исраильского Бога. Может быть, Его гнев против вас, ваших богов и вашей земли утихнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделайте изображения наростов и мышей, которые уничтожают страну, и почтите исроильского Бога. Может быть, Его гнев против вас, ваших богов и вашей земли утихнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous fabriquerez donc des effigies de vos tumeurs et des rats qui dévastent le pays, et vous les offrirez en hommage au Dieu d’Israël. Peut-être cessera-t-il de vous frapper sévèrement, vous, vos dieux et votre pays.
  • Nova Versão Internacional - Façam imagens dos tumores e dos ratos que estão assolando o país e deem glória ao deus de Israel. Talvez ele alivie a mão de sobre vocês, seus deuses e sua terra.
  • Hoffnung für alle - Sendet dann die Nachbildungen eurer Geschwüre und der Mäuse, die euer ganzes Land kahl fressen, dem Gott der Israeliten. Damit erweist ihr ihm die Ehre. Vielleicht wird er euch und euren Gott dann nicht mehr quälen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำแบบจำลองฝีและหนูที่มาทำลายบ้านเมืองและถวายเกียรติแด่พระเจ้าแห่งอิสราเอลเถิด บางทีพระองค์อาจจะทรงยั้งพระหัตถ์จากท่านกับบรรดาพระและดินแดนของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ท่าน​ต้อง​ทำ​รูป​จำลอง​เนื้อ​งอก​และ​รูป​หนู​ที่​ทำ​ความ​หายนะ​ให้​กับ​แผ่นดิน และ​จง​ถวาย​พระ​บารมี​แด่​พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล บาง​ที​พระ​องค์​จะ​เพลา​มือ​จาก​การ​ลงโทษ​พวก​ท่าน เทพเจ้า​ของ​ท่าน และ​แผ่นดิน​ของ​ท่าน​ลง​บ้าง
Cross Reference
  • Dân Số Ký 33:4 - Trong khi đó, các gia đình Ai Cập lo chôn cất con trưởng nam mình vừa bị Chúa Hằng Hữu hình phạt. Chúa Hằng Hữu cũng đoán phạt các thần Ai Cập thật nặng nề!
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Thi Thiên 39:10 - Xin Chúa thương, ngừng tay đánh phạt! Vì con kiệt sức và mỏi mòn.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 8:24 - Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài phán. Vô số ruồi nhặng đến thành từng đàn, tàn hại đất Ai Cập, bay vào cung điện Pha-ra-ôn và nhà cửa của quần thần. Khắp đất Ai Cập đều bị ruồi tàn phá.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 8:17 - Vậy, Môi-se và A-rôn làm theo lời Chúa phán; muỗi tràn lan khắp Ai Cập, bu đầy người dân Ai Cập, và bu đầy mình súc vật của họ.
  • Xuất Ai Cập 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Hãy nói với A-rôn đưa gậy hướng về các sông, suối, hồ, để ếch nhái từ các nơi đó tràn lên khắp Ai Cập.”
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • 1 Sa-mu-ên 5:9 - Nhưng khi Hòm Giao Ước đến Gát, Chúa Hằng Hữu lại ra tay trừng trị dân thành này, cả già lẫn trẻ đều bị bênh trĩ, dân trong thành vô cùng hoảng sợ.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:7 - Thấy thế, người Ách-đốt nói: “Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên không thể ở lại đây được nữa, vì Ngài đang trừng phạt chúng ta và thần Đa-gôn chúng ta.”
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, phải làm hình bướu trĩ nổi sưng lên và hình của chuột phá hại đất đai làm lễ vật. Phải tôn vinh Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chắc Ngài sẽ nới tay cho dân ta, thần thánh và đất đai ta.
  • 新标点和合本 - 所以当制造你们痔疮的像和毁坏你们田地老鼠的像,并要归荣耀给以色列的 神,或者他向你们和你们的 神,并你们的田地,把手放轻些。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当制造你们痔疮的像和毁坏田地老鼠的像,并要将荣耀归给以色列的上帝,或者他向你们和你们的神明,以及你们的田地,把手放轻些。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当制造你们痔疮的像和毁坏田地老鼠的像,并要将荣耀归给以色列的 神,或者他向你们和你们的神明,以及你们的田地,把手放轻些。
  • 当代译本 - 所以,你们要制作金毒疮和毁坏田地的老鼠的像,尊崇以色列的上帝,也许祂会放过你们、你们的神明及田地。
  • 圣经新译本 - 所以你们要做痔疮的像和毁坏田地的老鼠的像,还要把荣耀归给以色列的 神。也许他会向你们、你们的神和你们的田地手下留情。
  • 中文标准译本 - 你们要制造肿物雕像和毁坏土地的老鼠雕像,要归荣耀给以色列的神,或许他会对你们、你们的神、你们的土地放松他的手。
  • 现代标点和合本 - 所以当制造你们痔疮的像和毁坏你们田地老鼠的像,并要归荣耀给以色列的神,或者他向你们和你们的神,并你们的田地,把手放轻些。
  • 和合本(拼音版) - 所以,当制造你们痔疮的像和毁坏你们田地老鼠的像,并要归荣耀给以色列的上帝。或者他向你们和你们的神,并你们的田地,把手放轻些。
  • New International Version - Make models of the tumors and of the rats that are destroying the country, and give glory to Israel’s god. Perhaps he will lift his hand from you and your gods and your land.
  • New International Reader's Version - Make models of the rats and the growths that are destroying the country. Give honor to Israel’s god. Then perhaps his power will no longer be against you, your gods and your land.
  • English Standard Version - So you must make images of your tumors and images of your mice that ravage the land, and give glory to the God of Israel. Perhaps he will lighten his hand from off you and your gods and your land.
  • New Living Translation - Make these things to show honor to the God of Israel. Perhaps then he will stop afflicting you, your gods, and your land.
  • Christian Standard Bible - Make images of your tumors and of your mice that are destroying the land. Give glory to Israel’s God, and perhaps he will stop oppressing you, your gods, and your land.
  • New American Standard Bible - So you shall make likenesses of your tumors and likenesses of your mice that are ruining the land, and you shall give glory to the God of Israel; perhaps He will lighten His hand from you, your gods, and your land.
  • New King James Version - Therefore you shall make images of your tumors and images of your rats that ravage the land, and you shall give glory to the God of Israel; perhaps He will lighten His hand from you, from your gods, and from your land.
  • Amplified Bible - So you shall make replicas of your tumors and of your mice that ravage the land, and give glory to the God of Israel; perhaps He will lighten His hand [of judgment] on you and your gods and your land.
  • American Standard Version - Wherefore ye shall make images of your tumors, and images of your mice that mar the land; and ye shall give glory unto the God of Israel: peradventure he will lighten his hand from off you, and from off your gods, and from off your land.
  • King James Version - Wherefore ye shall make images of your emerods, and images of your mice that mar the land; and ye shall give glory unto the God of Israel: peradventure he will lighten his hand from off you, and from off your gods, and from off your land.
  • New English Translation - You should make images of the sores and images of the mice that are destroying the land. You should honor the God of Israel. Perhaps he will release his grip on you, your gods, and your land.
  • World English Bible - Therefore you shall make images of your tumors and images of your mice that mar the land; and you shall give glory to the God of Israel. Perhaps he will release his hand from you, from your gods, and from your land.
  • 新標點和合本 - 所以當製造你們痔瘡的像和毀壞你們田地老鼠的像,並要歸榮耀給以色列的神,或者他向你們和你們的神,並你們的田地,把手放輕些。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當製造你們痔瘡的像和毀壞田地老鼠的像,並要將榮耀歸給以色列的上帝,或者他向你們和你們的神明,以及你們的田地,把手放輕些。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當製造你們痔瘡的像和毀壞田地老鼠的像,並要將榮耀歸給以色列的 神,或者他向你們和你們的神明,以及你們的田地,把手放輕些。
  • 當代譯本 - 所以,你們要製作金毒瘡和毀壞田地的老鼠的像,尊崇以色列的上帝,也許祂會放過你們、你們的神明及田地。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要做痔瘡的像和毀壞田地的老鼠的像,還要把榮耀歸給以色列的 神。也許他會向你們、你們的神和你們的田地手下留情。
  • 呂振中譯本 - 所以要製造你們的鼠疫疱的像、和那毁壞你們的地的老鼠的像;並要將榮耀歸與 以色列 的上帝,或者他的手會向你們跟你們的神和土地放輕些。
  • 中文標準譯本 - 你們要製造腫物雕像和毀壞土地的老鼠雕像,要歸榮耀給以色列的神,或許他會對你們、你們的神、你們的土地放鬆他的手。
  • 現代標點和合本 - 所以當製造你們痔瘡的像和毀壞你們田地老鼠的像,並要歸榮耀給以色列的神,或者他向你們和你們的神,並你們的田地,把手放輕些。
  • 文理和合譯本 - 當作痔形、及害爾田之鼠形、且尊榮以色列之上帝、庶彼輕加其手於爾、及爾神、與爾地、
  • 文理委辦譯本 - 當作痔形、有鼠害爾土壤、亦作其形、尊以色列族之上帝、庶可去災、遠離爾曹、及爾上帝、與爾土壤。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當作爾 體 之痔形、及害爾土田之鼠形、恭獻於 恭獻於或作尊 以色列 之天主、庶可除所降之災、離爾曹與爾之神及爾之地、
  • Nueva Versión Internacional - Así que hagan imágenes de los tumores y de las ratas que han devastado el país, y den honra al Dios de Israel. Tal vez suavice su castigo contra ustedes, sus dioses y su tierra.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 당신들은 이런 모양의 악성 종기와 쥐를 만들어 보내고 이스라엘 신에게 찬양을 돌리시오. 그러면 그가 우리와 우리 신들과 우리 땅에 내리는 재앙을 그치게 할지도 모릅니다.
  • Новый Русский Перевод - Сделайте изображения наростов и мышей, которые уничтожают страну, и почтите израильского Бога. Может быть, Его гнев против вас, ваших богов и вашей земли утихнет.
  • Восточный перевод - Сделайте изображения наростов и мышей, которые уничтожают страну, и почтите исраильского Бога. Может быть, Его гнев против вас, ваших богов и вашей земли утихнет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сделайте изображения наростов и мышей, которые уничтожают страну, и почтите исраильского Бога. Может быть, Его гнев против вас, ваших богов и вашей земли утихнет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сделайте изображения наростов и мышей, которые уничтожают страну, и почтите исроильского Бога. Может быть, Его гнев против вас, ваших богов и вашей земли утихнет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous fabriquerez donc des effigies de vos tumeurs et des rats qui dévastent le pays, et vous les offrirez en hommage au Dieu d’Israël. Peut-être cessera-t-il de vous frapper sévèrement, vous, vos dieux et votre pays.
  • Nova Versão Internacional - Façam imagens dos tumores e dos ratos que estão assolando o país e deem glória ao deus de Israel. Talvez ele alivie a mão de sobre vocês, seus deuses e sua terra.
  • Hoffnung für alle - Sendet dann die Nachbildungen eurer Geschwüre und der Mäuse, die euer ganzes Land kahl fressen, dem Gott der Israeliten. Damit erweist ihr ihm die Ehre. Vielleicht wird er euch und euren Gott dann nicht mehr quälen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงทำแบบจำลองฝีและหนูที่มาทำลายบ้านเมืองและถวายเกียรติแด่พระเจ้าแห่งอิสราเอลเถิด บางทีพระองค์อาจจะทรงยั้งพระหัตถ์จากท่านกับบรรดาพระและดินแดนของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ท่าน​ต้อง​ทำ​รูป​จำลอง​เนื้อ​งอก​และ​รูป​หนู​ที่​ทำ​ความ​หายนะ​ให้​กับ​แผ่นดิน และ​จง​ถวาย​พระ​บารมี​แด่​พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล บาง​ที​พระ​องค์​จะ​เพลา​มือ​จาก​การ​ลงโทษ​พวก​ท่าน เทพเจ้า​ของ​ท่าน และ​แผ่นดิน​ของ​ท่าน​ลง​บ้าง
  • Dân Số Ký 33:4 - Trong khi đó, các gia đình Ai Cập lo chôn cất con trưởng nam mình vừa bị Chúa Hằng Hữu hình phạt. Chúa Hằng Hữu cũng đoán phạt các thần Ai Cập thật nặng nề!
  • Xuất Ai Cập 10:14 - Qua sáng hôm sau, gió đông đem châu chấu đến đầy dẫy lãnh thổ Ai Cập. Trong lịch sử nước này, chưa hề có nạn châu chấu nào tai hại đến thế, và trong tương lai cũng sẽ không có như vậy.
  • Xuất Ai Cập 10:15 - Châu chấu quá nhiều đến nỗi chúng bay phủ mặt đất, bay rợp cả trời, che hết ánh nắng. Chúng cắn hại rau cỏ và cây cối còn sót lại sau trận mưa đá, làm cho không còn cây lá xanh tươi gì nữa trên xứ Ai Cập.
  • Thi Thiên 18:44 - Vừa nghe tiếng con họ vội vàng quy phục, người nước ngoài, gọi dạ, bảo vâng.
  • Thi Thiên 39:10 - Xin Chúa thương, ngừng tay đánh phạt! Vì con kiệt sức và mỏi mòn.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Xuất Ai Cập 8:24 - Chúa Hằng Hữu thực hiện lời Ngài phán. Vô số ruồi nhặng đến thành từng đàn, tàn hại đất Ai Cập, bay vào cung điện Pha-ra-ôn và nhà cửa của quần thần. Khắp đất Ai Cập đều bị ruồi tàn phá.
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 8:17 - Vậy, Môi-se và A-rôn làm theo lời Chúa phán; muỗi tràn lan khắp Ai Cập, bu đầy người dân Ai Cập, và bu đầy mình súc vật của họ.
  • Xuất Ai Cập 8:5 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán dặn Môi-se: “Hãy nói với A-rôn đưa gậy hướng về các sông, suối, hồ, để ếch nhái từ các nơi đó tràn lên khắp Ai Cập.”
  • Giô-ên 2:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ đền bù cho các con những gì các con bị mất bởi sâu keo, cào cào, sâu lột vỏ, và châu chấu. Chính Ta đã sai đạo quân lớn này đến để hình phạt các con.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Ma-la-chi 2:2 - Nếu các ngươi không nghe, không hết lòng tôn vinh Danh Ta, thì Ta sẽ nguyền rủa các ngươi. Ta sẽ không cho các ngươi hưởng các phước lành đáng lẽ các ngươi được hưởng. Đúng ra, Ta đã nguyền rủa các ngươi rồi, vì các ngươi không lưu tâm đến điều ấy.
  • Thi Thiên 66:3 - Hãy thưa với Đức Chúa Trời: “Việc Chúa làm vô cùng vĩ đại! Bọn thù nghịch phải suy phục trước quyền năng vĩ đại của Ngài.
  • Khải Huyền 16:9 - Bị sức nóng mãnh liệt nung đốt, người ta xúc phạm đến Danh Đức Chúa Trời là Đấng có quyền trên các tai hoạ này. Họ không chịu ăn năn và tôn vinh Ngài.
  • Y-sai 19:1 - Đây là lời tiên tri về Ai Cập: Hãy xem! Chúa Hằng Hữu ngự trên đám mây, bay nhanh đến Ai Cập. Các thần tượng Ai Cập sẽ run rẩy. Lòng người Ai Cập tan ra như nước.
  • Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
  • Giô-ên 1:4 - Sau khi sâu keo cắn phá mùa màng thì cào cào ăn những gì còn lại! Kế đến những gì cào cào bỏ lại, sâu lột vỏ ăn, rồi những gì sót lại thì châu chấu sẽ ăn.
  • Giô-ên 1:5 - Hãy tỉnh thức, hỡi những kẻ say sưa và khóc lóc! Hãy sầu than, hỡi những kẻ nghiện rượu! Vì các vườn nho bị tàn phá, rượu nho ngon ngọt không còn nữa.
  • Giô-ên 1:6 - Một đội quân châu chấu xâm lấn đất nước Ta, một đạo quân kinh hoàng không đếm xuể. Răng chúng như răng sư tử, nanh như nanh sư tử cái.
  • Giô-ên 1:7 - Chúng cắn nát các cây nho Ta và tàn phá cây vả Ta, chúng lột sạch từ gốc đến ngọn, để trơ những cành trắng phếu.
  • 1 Sa-mu-ên 5:9 - Nhưng khi Hòm Giao Ước đến Gát, Chúa Hằng Hữu lại ra tay trừng trị dân thành này, cả già lẫn trẻ đều bị bênh trĩ, dân trong thành vô cùng hoảng sợ.
  • Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
  • Giăng 9:24 - Một lần nữa, họ gọi người khiếm thị mới được chữa lành đến và nói: “Hãy ca tụng Đức Chúa Trời! Chúng ta biết Giê-xu này là người tội lỗi.”
  • Y-sai 42:12 - Hỡi cả trái đất hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu; hãy công bố sự ngợi tôn Ngài.
  • 1 Sa-mu-ên 5:3 - Sáng sớm hôm sau, khi dân thành Ách-đốt thức dậy, thấy tượng Đa-gôn nằm sấp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu! Họ dựng tượng lại vào chỗ cũ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:4 - Nhưng sáng hôm sau, họ lại thấy Đa-gôn nằm mọp dưới đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu. Lần này, đầu và hai tay đứt lìa, văng ra tận ngưỡng cửa, chỉ còn cái thân nằm đó.
  • 1 Sa-mu-ên 5:11 - Dân chúng vội mời các lãnh đạo Phi-li-tin họp lại và nài nỉ: “Xin đem trả Hòm Giao Ước về cho Ít-ra-ên, nếu không, dân thành chúng tôi bị diệt mất.” Vì Đức Chúa Trời đã bắt đầu ra tay trừng phạt người Éc-rôn nặng nề, làm họ vô cùng khiếp đảm.
  • 1 Sa-mu-ên 5:6 - Chúa Hằng Hữu ra tay trừng trị dân thành Ách-đốt và dân các miền phụ cận, khiến họ đau đớn vì mắc bệnh trĩ.
  • 1 Sa-mu-ên 5:7 - Thấy thế, người Ách-đốt nói: “Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên không thể ở lại đây được nữa, vì Ngài đang trừng phạt chúng ta và thần Đa-gôn chúng ta.”
  • Giô-suê 7:19 - Giô-suê nói với A-can: “Con hãy tôn cao Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ngợi khen Ngài và thú tội đi. Đừng giấu giếm gì cả, hãy khai ra mọi điều con đã làm.”
Bible
Resources
Plans
Donate