Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chiếc xe vào đến đồng ruộng của Giô-suê rồi dừng lại bên cạnh một tảng đá lớn. Người Bết-sê-mết chẻ xe làm củi, giết bò làm lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 车到了伯示麦人约书亚的田间,就站住了。在那里有一块大磐石,他们把车劈了,将两只母牛献给耶和华为燔祭。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 车到了伯‧示麦人约书亚的田间,就在那里停了。在那里有一块大磐石,他们把车的木头劈了,把两头母牛献给耶和华为燔祭。
- 和合本2010(神版-简体) - 车到了伯‧示麦人约书亚的田间,就在那里停了。在那里有一块大磐石,他们把车的木头劈了,把两头母牛献给耶和华为燔祭。
- 当代译本 - 车子来到伯·示麦人约书亚的田间,在一块巨石旁边停下来。民众劈开车子,把两头母牛献给耶和华作燔祭。
- 圣经新译本 - 牛车到了伯.示麦人约书亚的田间,就停在那里;那里有一块大石,他们把做那车的木料劈开,又把那两只母牛作燔祭献给耶和华。
- 中文标准译本 - 牛车来到伯示麦人约书亚的田间,就在那里停住,那里有一块大石头。伯示麦人劈开牛车的木料,然后把母牛作为燔祭献给耶和华。
- 现代标点和合本 - 车到了伯示麦人约书亚的田间,就站住了。在那里有一块大磐石,他们把车劈了,将两只母牛献给耶和华为燔祭。
- 和合本(拼音版) - 车到了伯示麦人约书亚的田间,就站住了。在那里有一块大磐石,他们把车劈了,将两只母牛献给耶和华为燔祭。
- New International Version - The cart came to the field of Joshua of Beth Shemesh, and there it stopped beside a large rock. The people chopped up the wood of the cart and sacrificed the cows as a burnt offering to the Lord.
- New International Reader's Version - The cart came to the field of Joshua of Beth Shemesh. It stopped there beside a large rock. The people chopped up the wood the cart was made out of. They sacrificed the cows as a burnt offering to the Lord.
- English Standard Version - The cart came into the field of Joshua of Beth-shemesh and stopped there. A great stone was there. And they split up the wood of the cart and offered the cows as a burnt offering to the Lord.
- New Living Translation - The cart came into the field of a man named Joshua and stopped beside a large rock. So the people broke up the wood of the cart for a fire and killed the cows and sacrificed them to the Lord as a burnt offering.
- Christian Standard Bible - The cart came to the field of Joshua of Beth-shemesh and stopped there near a large rock. The people of the city chopped up the cart and offered the cows as a burnt offering to the Lord.
- New American Standard Bible - And the cart came into the field of Joshua the Beth-shemite and stopped there where there was a large stone; and they split the wood of the cart and offered the cows as a burnt offering to the Lord.
- New King James Version - Then the cart came into the field of Joshua of Beth Shemesh, and stood there; a large stone was there. So they split the wood of the cart and offered the cows as a burnt offering to the Lord.
- Amplified Bible - The cart came into the field of Joshua of Beth-shemesh and stopped there. A large stone was there; and the men split up the wood of the cart [for firewood] and offered the cows as a burnt offering to the Lord.
- American Standard Version - And the cart came into the field of Joshua the Beth-shemite, and stood there, where there was a great stone: and they clave the wood of the cart, and offered up the kine for a burnt-offering unto Jehovah.
- King James Version - And the cart came into the field of Joshua, a Beth–shemite, and stood there, where there was a great stone: and they clave the wood of the cart, and offered the kine a burnt offering unto the Lord.
- New English Translation - The cart was coming to the field of Joshua, who was from Beth Shemesh. It paused there near a big stone. Then they cut up the wood of the cart and offered the cows as a burnt offering to the Lord.
- World English Bible - The cart came into the field of Joshua of Beth Shemesh, and stood there, where there was a great stone. Then they split the wood of the cart and offered up the cows for a burnt offering to Yahweh.
- 新標點和合本 - 車到了伯‧示麥人約書亞的田間,就站住了。在那裏有一塊大磐石,他們把車劈了,將兩隻母牛獻給耶和華為燔祭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 車到了伯‧示麥人約書亞的田間,就在那裏停了。在那裏有一塊大磐石,他們把車的木頭劈了,把兩頭母牛獻給耶和華為燔祭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 車到了伯‧示麥人約書亞的田間,就在那裏停了。在那裏有一塊大磐石,他們把車的木頭劈了,把兩頭母牛獻給耶和華為燔祭。
- 當代譯本 - 車子來到伯·示麥人約書亞的田間,在一塊巨石旁邊停下來。民眾劈開車子,把兩頭母牛獻給耶和華作燔祭。
- 聖經新譯本 - 牛車到了伯.示麥人約書亞的田間,就停在那裡;那裡有一塊大石,他們把做那車的木料劈開,又把那兩隻母牛作燔祭獻給耶和華。
- 呂振中譯本 - 車到了 伯示麥 人 約書亞 的田間,就在那裏站住;在那裏有一塊大石頭;他們就把車木頭劈開,將兩隻母牛做燔祭獻上與永恆主。
- 中文標準譯本 - 牛車來到伯示麥人約書亞的田間,就在那裡停住,那裡有一塊大石頭。伯示麥人劈開牛車的木料,然後把母牛作為燔祭獻給耶和華。
- 現代標點和合本 - 車到了伯示麥人約書亞的田間,就站住了。在那裡有一塊大磐石,他們把車劈了,將兩隻母牛獻給耶和華為燔祭。
- 文理和合譯本 - 車至伯示麥人約書亞田而止、田有巨石、遂劈車為柴、獻其牛於耶和華為燔祭、
- 文理委辦譯本 - 車至伯示麥人約書亞田而止。田有巨石、人劈車為柴、獻牛為燔祭、奉事耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 車至 伯示麥 人 約書亞 田而止、在彼有巨石、人析其車為柴、以二牛獻於主為火焚祭、
- Nueva Versión Internacional - La carreta llegó hasta el campo de Josué de Bet Semes, donde había una gran piedra, y allí se detuvo. Entonces la gente del pueblo usó la madera de la carreta como leña, y ofreció las vacas en holocausto al Señor.
- 현대인의 성경 - 수레가 여호수아라는 사람의 밭에 들어와 큰 바위 곁에 멈추자 사람들은 수레의 나무를 패고 그 소들을 잡아 여호와께 번제로 드렸다.
- Новый Русский Перевод - Повозка приехала на поле Иисуса из Бет-Шемеша и остановилась там возле большого камня. Люди порубили повозку на дрова и принесли коров во всесожжение Господу.
- Восточный перевод - Повозка приехала на поле Иешуа из Бет-Шемеша и остановилась там возле большого камня. Люди порубили повозку на дрова и принесли коров во всесожжение Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Повозка приехала на поле Иешуа из Бет-Шемеша и остановилась там возле большого камня. Люди порубили повозку на дрова и принесли коров во всесожжение Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Повозка приехала на поле Иешуа из Бет-Шемеша и остановилась там возле большого камня. Люди порубили повозку на дрова и принесли коров во всесожжение Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - L’attelage arriva au champ de Josué de Beth-Shémesh et s’arrêta là à côté d’une grande pierre. On fendit le bois du chariot et l’on offrit les vaches en holocaustes à l’Eternel.
- リビングバイブル - 荷車はヨシュアという人の畑にさしかかり、大きな岩のそばで止まりました。人々は荷車を割ってたきぎとし、雌牛をほふって、焼き尽くすいけにえを主にささげました。
- Nova Versão Internacional - A carroça chegou ao campo de Josué, de Bete-Semes, e ali parou ao lado de uma grande rocha. Então cortaram a madeira da carroça e ofereceram as vacas como holocausto ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Der Wagen fuhr bis zu einem Feld, das einem Mann namens Joschua aus Bet-Schemesch gehörte. Neben einem großen Felsblock hielt er an. Dort zerhackten die Leute den Wagen und schichteten das Holz auf. Dann schlachteten sie die Kühe und verbrannten sie als Opfer für den Herrn.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกวียนแล่นเข้ามาในทุ่งนาของโยชูวาแห่งเบธเชเมช และมาหยุดอยู่ข้างก้อนหินใหญ่ ชาวเมืองจึงผ่าไม้เกวียนทำฟืน แล้วฆ่าแม่วัวถวายเป็นเครื่องเผาบูชาแด่องค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เกวียนเข้าไปในทุ่งนาของโยชูวาชาวเบธเชเมช และหยุดอยู่ใกล้หินก้อนใหญ่ก้อนหนึ่งที่นั่น คนแถวนั้นจึงผ่าไม้เกวียน และมอบแม่โคเป็นสัตว์ที่เผาเป็นของถวายแด่พระผู้เป็นเจ้า
Cross Reference
- 2 Sa-mu-ên 24:25 - Đa-vít xây tại đó một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng lễ thiêu và lễ cảm tạ cho Ngài. Chúa Hằng Hữu nhậm lời cầu nguyện và bệnh dịch không hoành hành nữa.
- Xuất Ai Cập 20:24 - Nhưng phải làm một bàn thờ bằng đất để dâng lên cho Ta của lễ thiêu và của lễ tri ân, dùng bò hoặc chiên làm sinh tế.
- 1 Các Vua 18:30 - Lúc ấy, Ê-li nói với toàn dân: “Hãy lại gần ta!” Họ đến gần ông. Ê-li sửa lại bàn thờ của Chúa Hằng Hữu đã bị phá hủy.
- 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
- 1 Các Vua 18:32 - xây dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu. Chung quanh bàn thờ, ông đào một cái mương rộng có thể chứa được mười hai lít hạt giống.
- 1 Các Vua 18:33 - Ông chất củi lên bàn thờ, chặt con bò ra từng miếng, đem sắp trên củi. Rồi ông nói: “Múc đầy bốn bình nước, đem tưới lên sinh lễ và củi.”
- 1 Các Vua 18:34 - Khi người ta làm xong, ông bảo họ làm như thế lần thứ hai. Ông lại bảo làm lần thứ ba. Họ vâng lời,
- 1 Các Vua 18:35 - nước từ bàn thờ chảy ra ngập cả mương.
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
- 1 Các Vua 19:21 - Khi trở về, Ê-li-sê bắt đôi bò làm thịt, lấy cày làm củi nấu nướng, và mời mọi người ăn tiệc. Ăn xong, ông đi theo phụ giúp Ê-li.
- 1 Sa-mu-ên 20:29 - Anh ấy nói: ‘Gia đình tôi có tổ chức lễ dâng hiến và anh tôi bảo tôi phải về. Vậy xin anh vui lòng cho phép tôi đi.’ Vì thế Đa-vít không đến dự tiệc với vua được.”
- 1 Sa-mu-ên 11:5 - Vừa lúc đó Sau-lơ đi cày ngoài đồng về, ông hỏi: “Chuyện gì thế? Vì sao mọi người khóc lóc như vậy?” Họ kể cho ông nghe việc xảy ra ở Gia-be.
- Thẩm Phán 6:26 - Sau đó, xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi trên tảng đá này, theo cách đã ấn định. Rồi dâng con bò đực làm tế lễ thiêu, lấy gỗ của tượng thần A-sê-ra làm củi đốt.”
- 2 Sa-mu-ên 24:18 - Ngay hôm ấy, Tiên tri Gát đến và nói với Đa-vít: “Vua xây ngay cho Chúa Hằng Hữu một bàn thờ tại sân đạp lúa A-rau-na, người Giê-bu.”
- Thẩm Phán 21:4 - Hôm sau, họ dậy sớm, xây lên một bàn thờ rồi dâng lễ thiêu và lễ vật cầu an.
- 1 Sa-mu-ên 7:9 - Sa-mu-ên bắt một con chiên non còn bú, dâng làm lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu và kêu cầu Ngài cứu giúp Ít-ra-ên. Chúa Hằng Hữu liền nhận lời.
- 1 Sa-mu-ên 7:10 - Khi Sa-mu-ên đang dâng của lễ thiêu, thì quân Phi-li-tin kéo đến tấn công Ít-ra-ên. Nhưng Chúa Hằng Hữu phát sấm sét rầm trời, làm quân Phi-li-tin hỗn loạn và bị Ít-ra-ên đánh bại hôm ấy.
- 1 Sa-mu-ên 7:11 - Người Ít-ra-ên đuổi quân Phi-li-tin chạy từ Mích-pa cho đến quá Bết-ca và chém giết vô số.
- 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
- 1 Sa-mu-ên 7:13 - Vậy, người Phi-li-tin chịu khuất phục, không còn xâm lấn địa phận Ít-ra-ên nữa. Trọn đời Sa-mu-ên, tay Chúa Hằng Hữu khống chế người Phi-li-tin.
- 1 Sa-mu-ên 7:14 - Các thành bị người Phi-li-tin chiếm, từ Éc-rôn đến Gát, đều được trả lại cho người Ít-ra-ên, kể cả các vùng phụ cận của các thành ấy. Giữa Ít-ra-ên và người A-mô-rít cũng được hòa bình.
- 1 Sa-mu-ên 7:15 - Sa-mu-ên làm phán quan Ít-ra-ên trọn đời.
- 1 Sa-mu-ên 7:16 - Mỗi năm ông đi đến Bê-tên, Ghinh-ganh, và Mích-pa để xét xử dân tại các nơi ấy.
- 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
- 2 Sa-mu-ên 24:22 - A-rau-na thưa: “Xin vua cứ tự nhiên sử dụng vật gì để tế, tùy ý. Đây sẵn có bò để dâng lễ thiêu, cũng có xe chở lúa và ách bò dùng làm củi.