Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những ai chưa chết đều bị bệnh trĩ nặng; tiếng kêu la thấu trời.
- 新标点和合本 - 未曾死的人都生了痔疮。合城呼号,声音上达于天。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 没有死的人都受痔疮的折磨。城里的哀声上达于天。
- 和合本2010(神版-简体) - 没有死的人都受痔疮的折磨。城里的哀声上达于天。
- 当代译本 - 那些没有死的人都饱受毒疮的折磨,城中的哭喊声上达于天。
- 圣经新译本 - 没有死的人都遭受痔疮的打击;那城的哀声,上达于天。
- 中文标准译本 - 那些没有死的人都被肿物攻击,那城的呼救声上达高天。
- 现代标点和合本 - 未曾死的人都生了痔疮。合城呼号,声音上达于天。
- 和合本(拼音版) - 未曾死的人都生了痔疮。合城呼号,声音上达于天。
- New International Version - Those who did not die were afflicted with tumors, and the outcry of the city went up to heaven.
- New International Reader's Version - Those who didn’t die suffered with growths in their bodies. The people of Ekron cried out to heaven for help.
- English Standard Version - The men who did not die were struck with tumors, and the cry of the city went up to heaven.
- New Living Translation - Those who didn’t die were afflicted with tumors; and the cry from the town rose to heaven.
- Christian Standard Bible - Those who did not die were afflicted with tumors, and the outcry of the city went up to heaven.
- New American Standard Bible - And the people who did not die were struck with tumors, and the outcry of the city went up to heaven.
- New King James Version - And the men who did not die were stricken with the tumors, and the cry of the city went up to heaven.
- Amplified Bible - The men who had not died were stricken with tumors and the cry of the city [for help] went up to heaven.
- American Standard Version - And the men that died not were smitten with the tumors; and the cry of the city went up to heaven.
- King James Version - And the men that died not were smitten with the emerods: and the cry of the city went up to heaven.
- New English Translation - The people who did not die were struck with sores; the city’s cry for help went all the way up to heaven.
- World English Bible - The men who didn’t die were struck with the tumors; and the cry of the city went up to heaven.
- 新標點和合本 - 未曾死的人都生了痔瘡。合城呼號,聲音上達於天。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 沒有死的人都受痔瘡的折磨。城裏的哀聲上達於天。
- 和合本2010(神版-繁體) - 沒有死的人都受痔瘡的折磨。城裏的哀聲上達於天。
- 當代譯本 - 那些沒有死的人都飽受毒瘡的折磨,城中的哭喊聲上達於天。
- 聖經新譯本 - 沒有死的人都遭受痔瘡的打擊;那城的哀聲,上達於天。
- 呂振中譯本 - 未曾死的人都被鼠疫疱擊打;那城呼救聲上達於天。
- 中文標準譯本 - 那些沒有死的人都被腫物攻擊,那城的呼救聲上達高天。
- 現代標點和合本 - 未曾死的人都生了痔瘡。合城呼號,聲音上達於天。
- 文理和合譯本 - 未死之人俱生痔、舉邑哀號、聲聞於天、
- 文理委辦譯本 - 其時不死之人俱生痔、邑民號呼、升聞於上。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 未死之人俱生痔、邑民呼號、聲戾於天、
- Nueva Versión Internacional - Los que no murieron fueron azotados por tumores, de modo que los gritos de la ciudad llegaban hasta el cielo.
- 현대인의 성경 - 그리고 죽지 않고 살아 남은 자들도 악성 종기 때문에 고통을 당하게 되자 그 성의 부르짖음이 하늘에 사무쳤다.
- Новый Русский Перевод - Те, кто не умер, были поражены наростами, и вопль города доходил до небес.
- Восточный перевод - Те, кто не умер, были поражены наростами, и вопль города доходил до небес.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто не умер, были поражены наростами, и вопль города доходил до небес.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто не умер, были поражены наростами, и вопль города доходил до небес.
- La Bible du Semeur 2015 - Les gens qui avaient échappé à la mort étaient atteints de tumeurs et les cris de détresse de la ville montaient jusqu’au ciel.
- リビングバイブル - いのちが助かった者もひどい腫物に悩まされ、至る所で悲痛な叫びが聞かれました。
- Nova Versão Internacional - Aqueles que não morreram foram afligidos com tumores, e o clamor da cidade subiu até o céu.
- Hoffnung für alle - Wer nicht starb, litt schwer an den Geschwüren. Überall war lautes Klagen und Schreien zu hören.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ไม่เสียชีวิตก็เป็นฝีทรมานมากและเสียงร่ำไห้ระงมขึ้นไปถึงฟ้าสวรรค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วนคนที่ไม่ตายก็ถูกรังควานด้วยโรคเนื้องอก และเสียงร้องของเมืองนั้นขึ้นไปถึงฟ้าสวรรค์
Cross Reference
- 1 Sa-mu-ên 9:16 - “Ngày mai, vào giờ này, Ta sẽ sai một người từ Bên-gia-min đến gặp con, con sẽ xức dầu cho người ấy làm vua Ít-ra-ên Ta. Người ấy sẽ giải thoát dân Ta khỏi tay quân Phi-li-tin; vì Ta nhìn thấy nỗi khổ của họ, tiếng kêu của họ đã thấu đến Ta.”
- Y-sai 15:3 - Chúng mặc bao gai đi thất thểu giữa đường phố. Chúng khóc lóc, đổ nhiều nước mắt trên mỗi mái nhà và nơi phố chợ.
- Y-sai 15:4 - Dân thành Hết-bôn và Ê-lê-a-lê sẽ kêu la; tiếng của họ vang dội thấu Gia-hát! Lính chiến Mô-áp đều than khóc thảm thiết. Họ bất lực và run sợ.
- Y-sai 15:5 - Lòng Ta khóc thương Mô-áp. Người có thế lực trốn về Xoa và Ê-lát-sê-li-sia. Vừa khóc vừa lên Lu-hít. Tiếng thở than vang thấu Hô-rô-na-im.
- Giê-rê-mi 14:2 - “Giu-đa tàn héo; mọi giao thương tại các cổng thành đều dừng lại. Tất cả dân chúng ngồi trên đất than khóc, tiếng kêu la vang lên từ Giê-ru-sa-lem.
- Giê-rê-mi 25:34 - Hãy khóc than và kêu vang, hỡi những người chăn chiên gian ác! Hãy lăn trong bụi đất, hỡi những người chăn chiên! Ngày tàn sát của các ngươi đã đến. Các ngươi sẽ ngã chết như dê đực bị người ta làm thịt.
- A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà thì lại bị rắn cắn.
- 1 Các Vua 19:17 - Ai thoát khỏi gươm của Ha-xa-ên sẽ bị Giê-hu giết; ai thoát khỏi gươm của Giê-hu sẽ bị Ê-li-sê giết.
- Giê-rê-mi 48:3 - Hãy nghe tiếng kêu khóc từ Hô-rô-na-im, vang lên vì cảnh cướp bóc và tàn phá kinh khủng.
- Xuất Ai Cập 12:30 - Pha-ra-ôn, quần thần, và mọi công dân Ai Cập đều chợt thức giấc lúc nửa đêm, vì có tiếng khóc than ai oán vang lên khắp nơi. Không nhà nào trong cả nước mà không có người chết.