Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
4:2 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Phi-li-tin xuất trận và đánh bại Ít-ra-ên, giết chừng 4.000 người.
  • 新标点和合本 - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前;非利士人在战场上杀了他们的军兵约有四千人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前;非利士人在战场上杀了他们约四千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前;非利士人在战场上杀了他们约四千人。
  • 当代译本 - 非利士人列阵与以色列人交战,大败以色列人,杀了他们约四千人。
  • 圣经新译本 - 非利士人列阵,要与以色列人交战。战事展开后,以色列人败在非利士人面前,非利士人在战场上杀了约四千人。
  • 中文标准译本 - 非利士人摆阵迎战以色列人;战斗展开后,以色列人败在非利士人面前,非利士人在战场上击杀了大约四千人。
  • 现代标点和合本 - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前,非利士人在战场上杀了他们的军兵约有四千人。
  • 和合本(拼音版) - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前。非利士人在战场上杀了他们的军兵约有四千人。
  • New International Version - The Philistines deployed their forces to meet Israel, and as the battle spread, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand of them on the battlefield.
  • New International Reader's Version - The Philistines brought their forces together to fight against Israel. As the fighting spread, the Israelites lost the battle to the Philistines. The Philistines killed about 4,000 of them on the field of battle.
  • English Standard Version - The Philistines drew up in line against Israel, and when the battle spread, Israel was defeated before the Philistines, who killed about four thousand men on the field of battle.
  • New Living Translation - The Philistines attacked and defeated the army of Israel, killing 4,000 men.
  • Christian Standard Bible - The Philistines lined up in battle formation against Israel, and as the battle intensified, Israel was defeated by the Philistines, who struck down about four thousand men on the battlefield.
  • New American Standard Bible - Then the Philistines drew up in battle formation to meet Israel. When the battle spread, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men on the battlefield.
  • New King James Version - Then the Philistines put themselves in battle array against Israel. And when they joined battle, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men of the army in the field.
  • Amplified Bible - The Philistines assembled in battle formation to meet Israel, and when the battle was over, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men on the battlefield.
  • American Standard Version - And the Philistines put themselves in array against Israel: and when they joined battle, Israel was smitten before the Philistines; and they slew of the army in the field about four thousand men.
  • King James Version - And the Philistines put themselves in array against Israel: and when they joined battle, Israel was smitten before the Philistines: and they slew of the army in the field about four thousand men.
  • New English Translation - The Philistines arranged their forces to fight Israel. As the battle spread out, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men in the battle line in the field.
  • World English Bible - The Philistines put themselves in array against Israel. When they joined battle, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men of the army in the field.
  • 新標點和合本 - 非利士人向以色列人擺陣。兩軍交戰的時候,以色列人敗在非利士人面前;非利士人在戰場上殺了他們的軍兵約有四千人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人向以色列人擺陣。兩軍交戰的時候,以色列人敗在非利士人面前;非利士人在戰場上殺了他們約四千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人向以色列人擺陣。兩軍交戰的時候,以色列人敗在非利士人面前;非利士人在戰場上殺了他們約四千人。
  • 當代譯本 - 非利士人列陣與以色列人交戰,大敗以色列人,殺了他們約四千人。
  • 聖經新譯本 - 非利士人列陣,要與以色列人交戰。戰事展開後,以色列人敗在非利士人面前,非利士人在戰場上殺了約四千人。
  • 呂振中譯本 - 非利士 人擺陣和 以色列 人接戰;戰事展開 的時候, 以色列 人在 非利士 人面前被擊敗,他們在戰場陣線上被擊殺 了約四千人。
  • 中文標準譯本 - 非利士人擺陣迎戰以色列人;戰鬥展開後,以色列人敗在非利士人面前,非利士人在戰場上擊殺了大約四千人。
  • 現代標點和合本 - 非利士人向以色列人擺陣。兩軍交戰的時候,以色列人敗在非利士人面前,非利士人在戰場上殺了他們的軍兵約有四千人。
  • 文理和合譯本 - 非利士人列陳、攻以色列族、戰時、以色列族敗於其前、見殺於陳者、約四千人、
  • 文理委辦譯本 - 陳列行伍、攻以色列族、戰鬥之時、以色列族為非利士人所敗、亡於陣 者、約四千人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人布陣攻 以色列 人、戰時、 以色列 人敗於 非利士 人前、 非利士 人在戰場殺 以色列 軍、約四千人、
  • Nueva Versión Internacional - desplegaron sus tropas para atacar a los israelitas. Se entabló la batalla, y los filisteos derrotaron a los israelitas, matando en el campo a unos cuatro mil de ellos.
  • 현대인의 성경 - 블레셋군이 전열을 갖추고 이스라엘군과 맞서 싸우자 치열한 전투가 벌어졌다. 이 전투에서 이스라엘군은 블레셋군에게 패하여 약 4,000명의 병사가 전사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Филистимляне выставили свои силы навстречу Израилю, и в битве израильтяне были разбиты филистимлянами, которые убили на поле сражения около четырех тысяч человек.
  • Восточный перевод - Филистимляне выставили свои силы навстречу Исраилу, и в битве исраильтяне были разбиты филистимлянами, потеряв на поле сражения около четырёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне выставили свои силы навстречу Исраилу, и в битве исраильтяне были разбиты филистимлянами, потеряв на поле сражения около четырёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне выставили свои силы навстречу Исроилу, и в битве исроильтяне были разбиты филистимлянами, потеряв на поле сражения около четырёх тысяч человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins se rangèrent en ordre de bataille pour affronter les Israélites. Le combat s’amplifia, les Philistins défirent les Israélites et tuèrent dans leurs rangs environ quatre mille hommes sur le champ de bataille.
  • リビングバイブル - ペリシテ軍はイスラエル軍を撃破し、イスラエルでは約四千人の犠牲者が出ました。
  • Nova Versão Internacional - Os filisteus dispuseram suas forças em linha para enfrentar Israel, e, intensificando-se o combate, Israel foi derrotado pelos filisteus, que mataram cerca de quatro mil deles no campo de batalha.
  • Hoffnung für alle - Dann griffen die Philister an. Nach einem langen und erbitterten Kampf gewannen sie die Oberhand und besiegten Israel. Etwa viertausend Israeliten fielen auf dem Schlachtfeld.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียดาหน้าเข้าต่อสู้กับอิสราเอล เมื่อสงครามขยายออกไป อิสราเอลพ่ายแพ้ฟีลิสเตีย ถูกฆ่าตายไปประมาณสี่พันคนในสนามรบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฟีลิสเตีย​เตรียม​การ​ศึก​โดย​เข้า​ประจำ​ตำแหน่ง​ต่อสู้​กับ​ชาว​อิสราเอล เมื่อ​การ​ต่อสู้​ขยาย​วง​กว้าง​ออก​ไป อิสราเอล​ก็​พ่าย​แพ้​แก่​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​เสีย​ชีวิต​ใน​สนาม​รบ 4,000 คน
Cross Reference
  • Giô-suê 7:5 - Người A-hi đánh đuổi họ từ cổng thành đến tận Sê-ba-rim, tấn công lúc xuống đồi và giết chừng ba mươi sáu người. Lòng người Ít-ra-ên tan ra như nước.
  • Giô-suê 7:6 - Giô-suê và các trưởng lão Ít-ra-ên xé áo mình, bốc bụi đất bỏ lên đầu, quỳ sấp mặt xuống đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cho đến tối.
  • Giô-suê 7:7 - Giô-suê thưa: “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ôi! Ngài đem chúng con qua sông Giô-đan làm gì? Để cho người A-mô-rít tiêu diệt chúng con sao? Nếu thế, chúng con thà ở lại bên kia sông cho xong.
  • Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:8 - Gô-li-át hướng về phía quân Ít-ra-ên la lớn: “Tại sao phải bày binh bố trận? Ta là dũng sĩ Phi-li-tin, còn các ngươi chỉ là đầy tớ của Sau-lơ. Hãy chọn một người ra đấu với ta!
  • 1 Sa-mu-ên 17:21 - Quân Phi-li-tin cũng kéo ra, quân đội hai bên dàn trận đối nhau.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Quân Phi-li-tin xuất trận và đánh bại Ít-ra-ên, giết chừng 4.000 người.
  • 新标点和合本 - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前;非利士人在战场上杀了他们的军兵约有四千人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前;非利士人在战场上杀了他们约四千人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前;非利士人在战场上杀了他们约四千人。
  • 当代译本 - 非利士人列阵与以色列人交战,大败以色列人,杀了他们约四千人。
  • 圣经新译本 - 非利士人列阵,要与以色列人交战。战事展开后,以色列人败在非利士人面前,非利士人在战场上杀了约四千人。
  • 中文标准译本 - 非利士人摆阵迎战以色列人;战斗展开后,以色列人败在非利士人面前,非利士人在战场上击杀了大约四千人。
  • 现代标点和合本 - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前,非利士人在战场上杀了他们的军兵约有四千人。
  • 和合本(拼音版) - 非利士人向以色列人摆阵。两军交战的时候,以色列人败在非利士人面前。非利士人在战场上杀了他们的军兵约有四千人。
  • New International Version - The Philistines deployed their forces to meet Israel, and as the battle spread, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand of them on the battlefield.
  • New International Reader's Version - The Philistines brought their forces together to fight against Israel. As the fighting spread, the Israelites lost the battle to the Philistines. The Philistines killed about 4,000 of them on the field of battle.
  • English Standard Version - The Philistines drew up in line against Israel, and when the battle spread, Israel was defeated before the Philistines, who killed about four thousand men on the field of battle.
  • New Living Translation - The Philistines attacked and defeated the army of Israel, killing 4,000 men.
  • Christian Standard Bible - The Philistines lined up in battle formation against Israel, and as the battle intensified, Israel was defeated by the Philistines, who struck down about four thousand men on the battlefield.
  • New American Standard Bible - Then the Philistines drew up in battle formation to meet Israel. When the battle spread, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men on the battlefield.
  • New King James Version - Then the Philistines put themselves in battle array against Israel. And when they joined battle, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men of the army in the field.
  • Amplified Bible - The Philistines assembled in battle formation to meet Israel, and when the battle was over, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men on the battlefield.
  • American Standard Version - And the Philistines put themselves in array against Israel: and when they joined battle, Israel was smitten before the Philistines; and they slew of the army in the field about four thousand men.
  • King James Version - And the Philistines put themselves in array against Israel: and when they joined battle, Israel was smitten before the Philistines: and they slew of the army in the field about four thousand men.
  • New English Translation - The Philistines arranged their forces to fight Israel. As the battle spread out, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men in the battle line in the field.
  • World English Bible - The Philistines put themselves in array against Israel. When they joined battle, Israel was defeated by the Philistines, who killed about four thousand men of the army in the field.
  • 新標點和合本 - 非利士人向以色列人擺陣。兩軍交戰的時候,以色列人敗在非利士人面前;非利士人在戰場上殺了他們的軍兵約有四千人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 非利士人向以色列人擺陣。兩軍交戰的時候,以色列人敗在非利士人面前;非利士人在戰場上殺了他們約四千人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 非利士人向以色列人擺陣。兩軍交戰的時候,以色列人敗在非利士人面前;非利士人在戰場上殺了他們約四千人。
  • 當代譯本 - 非利士人列陣與以色列人交戰,大敗以色列人,殺了他們約四千人。
  • 聖經新譯本 - 非利士人列陣,要與以色列人交戰。戰事展開後,以色列人敗在非利士人面前,非利士人在戰場上殺了約四千人。
  • 呂振中譯本 - 非利士 人擺陣和 以色列 人接戰;戰事展開 的時候, 以色列 人在 非利士 人面前被擊敗,他們在戰場陣線上被擊殺 了約四千人。
  • 中文標準譯本 - 非利士人擺陣迎戰以色列人;戰鬥展開後,以色列人敗在非利士人面前,非利士人在戰場上擊殺了大約四千人。
  • 現代標點和合本 - 非利士人向以色列人擺陣。兩軍交戰的時候,以色列人敗在非利士人面前,非利士人在戰場上殺了他們的軍兵約有四千人。
  • 文理和合譯本 - 非利士人列陳、攻以色列族、戰時、以色列族敗於其前、見殺於陳者、約四千人、
  • 文理委辦譯本 - 陳列行伍、攻以色列族、戰鬥之時、以色列族為非利士人所敗、亡於陣 者、約四千人。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 非利士 人布陣攻 以色列 人、戰時、 以色列 人敗於 非利士 人前、 非利士 人在戰場殺 以色列 軍、約四千人、
  • Nueva Versión Internacional - desplegaron sus tropas para atacar a los israelitas. Se entabló la batalla, y los filisteos derrotaron a los israelitas, matando en el campo a unos cuatro mil de ellos.
  • 현대인의 성경 - 블레셋군이 전열을 갖추고 이스라엘군과 맞서 싸우자 치열한 전투가 벌어졌다. 이 전투에서 이스라엘군은 블레셋군에게 패하여 약 4,000명의 병사가 전사하였다.
  • Новый Русский Перевод - Филистимляне выставили свои силы навстречу Израилю, и в битве израильтяне были разбиты филистимлянами, которые убили на поле сражения около четырех тысяч человек.
  • Восточный перевод - Филистимляне выставили свои силы навстречу Исраилу, и в битве исраильтяне были разбиты филистимлянами, потеряв на поле сражения около четырёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Филистимляне выставили свои силы навстречу Исраилу, и в битве исраильтяне были разбиты филистимлянами, потеряв на поле сражения около четырёх тысяч человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Филистимляне выставили свои силы навстречу Исроилу, и в битве исроильтяне были разбиты филистимлянами, потеряв на поле сражения около четырёх тысяч человек.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les Philistins se rangèrent en ordre de bataille pour affronter les Israélites. Le combat s’amplifia, les Philistins défirent les Israélites et tuèrent dans leurs rangs environ quatre mille hommes sur le champ de bataille.
  • リビングバイブル - ペリシテ軍はイスラエル軍を撃破し、イスラエルでは約四千人の犠牲者が出ました。
  • Nova Versão Internacional - Os filisteus dispuseram suas forças em linha para enfrentar Israel, e, intensificando-se o combate, Israel foi derrotado pelos filisteus, que mataram cerca de quatro mil deles no campo de batalha.
  • Hoffnung für alle - Dann griffen die Philister an. Nach einem langen und erbitterten Kampf gewannen sie die Oberhand und besiegten Israel. Etwa viertausend Israeliten fielen auf dem Schlachtfeld.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชาวฟีลิสเตียดาหน้าเข้าต่อสู้กับอิสราเอล เมื่อสงครามขยายออกไป อิสราเอลพ่ายแพ้ฟีลิสเตีย ถูกฆ่าตายไปประมาณสี่พันคนในสนามรบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาว​ฟีลิสเตีย​เตรียม​การ​ศึก​โดย​เข้า​ประจำ​ตำแหน่ง​ต่อสู้​กับ​ชาว​อิสราเอล เมื่อ​การ​ต่อสู้​ขยาย​วง​กว้าง​ออก​ไป อิสราเอล​ก็​พ่าย​แพ้​แก่​ชาว​ฟีลิสเตีย และ​เสีย​ชีวิต​ใน​สนาม​รบ 4,000 คน
  • Giô-suê 7:5 - Người A-hi đánh đuổi họ từ cổng thành đến tận Sê-ba-rim, tấn công lúc xuống đồi và giết chừng ba mươi sáu người. Lòng người Ít-ra-ên tan ra như nước.
  • Giô-suê 7:6 - Giô-suê và các trưởng lão Ít-ra-ên xé áo mình, bốc bụi đất bỏ lên đầu, quỳ sấp mặt xuống đất trước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu cho đến tối.
  • Giô-suê 7:7 - Giô-suê thưa: “Đức Chúa Trời Hằng Hữu ôi! Ngài đem chúng con qua sông Giô-đan làm gì? Để cho người A-mô-rít tiêu diệt chúng con sao? Nếu thế, chúng con thà ở lại bên kia sông cho xong.
  • Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
  • Thi Thiên 44:9 - Nhưng ngày nay Chúa khước từ, và hạ nhục chúng con, không còn ra trận với quân đội chúng con.
  • Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
  • 1 Sa-mu-ên 17:8 - Gô-li-át hướng về phía quân Ít-ra-ên la lớn: “Tại sao phải bày binh bố trận? Ta là dũng sĩ Phi-li-tin, còn các ngươi chỉ là đầy tớ của Sau-lơ. Hãy chọn một người ra đấu với ta!
  • 1 Sa-mu-ên 17:21 - Quân Phi-li-tin cũng kéo ra, quân đội hai bên dàn trận đối nhau.
  • Thi Thiên 106:40 - Chúa Hằng Hữu nổi giận vô cùng, và Ngài ghê tởm cơ nghiệp mình.
  • Thi Thiên 106:41 - Ngài phó họ cho người ngoại quốc, Ngài khiến kẻ thù cai trị họ.
  • Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
  • Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
  • Thi Thiên 79:8 - Xin Chúa đừng quy tội tổ phụ cho chúng con! Xin mau mau mở lòng thương xót, vì chúng con đã tàn mạt tận bùn đen.
  • Ai Ca 3:40 - Đúng ra, chúng ta phải tự xét mình để ăn năn. Và quay lại với Chúa Hằng Hữu.
Bible
Resources
Plans
Donate