Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
25:28 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 新标点和合本 - 求你饶恕婢女的罪过。耶和华必为我主建立坚固的家,因我主为耶和华争战;并且在你平生的日子查不出有什么过来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你原谅使女的冒犯。耶和华必为我主建立坚固的家,因为我主为耶和华争战,并且你一生的日子查不出有什么恶来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你原谅使女的冒犯。耶和华必为我主建立坚固的家,因为我主为耶和华争战,并且你一生的日子查不出有什么恶来。
  • 当代译本 - 请饶恕婢女的罪过,耶和华必使你的子孙世代做王,因为你是在为耶和华而战,愿你一生没有过错。
  • 圣经新译本 - 求你饶恕你婢女的过犯。耶和华必为我主建立一个坚固的家,因为我主为耶和华争战;在你一生的日子里,在你身上也找不到什么过错。
  • 中文标准译本 - 求你饶恕女仆的过犯!耶和华必定为我主建立一个持久的家室,因为我主是为耶和华争战;在你一生的日子里,在你身上必找不到任何过犯。
  • 现代标点和合本 - 求你饶恕婢女的罪过。耶和华必为我主建立坚固的家,因我主为耶和华争战,并且在你平生的日子查不出有什么过来。
  • 和合本(拼音版) - 求你饶恕婢女的罪过。耶和华必为我主建立坚固的家,因我主为耶和华争战,并且在你平生的日子查不出有什么过来。
  • New International Version - “Please forgive your servant’s presumption. The Lord your God will certainly make a lasting dynasty for my lord, because you fight the Lord’s battles, and no wrongdoing will be found in you as long as you live.
  • New International Reader's Version - “Please forgive me if I shouldn’t have done that. The Lord your God will certainly give you and your family line a kingdom that will last. That’s because you fight the Lord’s battles. You won’t do anything wrong as long as you live.
  • English Standard Version - Please forgive the trespass of your servant. For the Lord will certainly make my lord a sure house, because my lord is fighting the battles of the Lord, and evil shall not be found in you so long as you live.
  • New Living Translation - Please forgive me if I have offended you in any way. The Lord will surely reward you with a lasting dynasty, for you are fighting the Lord’s battles. And you have not done wrong throughout your entire life.
  • The Message - “Forgive my presumption! But God is at work in my master, developing a rule solid and dependable. My master fights God’s battles! As long as you live no evil will stick to you. If anyone stands in your way, if anyone tries to get you out of the way, Know this: Your God-honored life is tightly bound in the bundle of God-protected life; But the lives of your enemies will be hurled aside as a stone is thrown from a sling.
  • Christian Standard Bible - Please forgive your servant’s offense, for the Lord is certain to make a lasting dynasty for my lord because he fights the Lord’s battles. Throughout your life, may evil not be found in you.
  • New American Standard Bible - Please forgive the offense of your slave; for the Lord will certainly make for my lord an enduring house, because my lord is fighting the battles of the Lord, and evil will not be found in you all your days.
  • New King James Version - Please forgive the trespass of your maidservant. For the Lord will certainly make for my lord an enduring house, because my lord fights the battles of the Lord, and evil is not found in you throughout your days.
  • Amplified Bible - Please forgive the transgression of your maidservant; for the Lord will certainly make my lord a secure and enduring house, because my lord is fighting the battles of the Lord, and evil will not be found in you all your days.
  • American Standard Version - Forgive, I pray thee, the trespass of thy handmaid: for Jehovah will certainly make my lord a sure house, because my lord fighteth the battles of Jehovah; and evil shall not be found in thee all thy days.
  • King James Version - I pray thee, forgive the trespass of thine handmaid: for the Lord will certainly make my lord a sure house; because my lord fighteth the battles of the Lord, and evil hath not been found in thee all thy days.
  • New English Translation - Please forgive the sin of your servant, for the Lord will certainly establish the house of my lord, because my lord fights the battles of the Lord. May no evil be found in you all your days!
  • World English Bible - Please forgive the trespass of your servant. For Yahweh will certainly make my lord a sure house, because my lord fights Yahweh’s battles. Evil will not be found in you all your days.
  • 新標點和合本 - 求你饒恕婢女的罪過。耶和華必為我主建立堅固的家,因我主為耶和華爭戰;並且在你平生的日子查不出有甚麼過來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你原諒使女的冒犯。耶和華必為我主建立堅固的家,因為我主為耶和華爭戰,並且你一生的日子查不出有甚麼惡來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你原諒使女的冒犯。耶和華必為我主建立堅固的家,因為我主為耶和華爭戰,並且你一生的日子查不出有甚麼惡來。
  • 當代譯本 - 請饒恕婢女的罪過,耶和華必使你的子孫世代做王,因為你是在為耶和華而戰,願你一生沒有過錯。
  • 聖經新譯本 - 求你饒恕你婢女的過犯。耶和華必為我主建立一個堅固的家,因為我主為耶和華爭戰;在你一生的日子裡,在你身上也找不到甚麼過錯。
  • 呂振中譯本 - 請饒恕使女的過犯;永恆主必定為我主建立一個堅固的王朝,因為我主 打的乃是 永恆主的仗;並且在你 平生 的日子也找不着有甚麼壞事。
  • 中文標準譯本 - 求你饒恕女僕的過犯!耶和華必定為我主建立一個持久的家室,因為我主是為耶和華爭戰;在你一生的日子裡,在你身上必找不到任何過犯。
  • 現代標點和合本 - 求你饒恕婢女的罪過。耶和華必為我主建立堅固的家,因我主為耶和華爭戰,並且在你平生的日子查不出有什麼過來。
  • 文理和合譯本 - 求赦婢過、我主為耶和華戰、耶和華必鞏固我主之家、我主終身無疵可求、
  • 文理委辦譯本 - 宥我罪戾、我知耶和華將祐我主、克昌厥後、我主緣耶和華戰時、必拯爾於患難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求赦婢之過、主必為我主 大衛 建立一家、恆久不絕、蓋我主 大衛 為主而戰、自昔至今、我主 大衛 無惡可責、
  • Nueva Versión Internacional - Yo le ruego que perdone el atrevimiento de esta servidora suya. Ciertamente, el Señor le dará a usted una dinastía que se mantendrá firme, y nunca nadie podrá hacerle a usted ningún daño, pues usted pelea las batallas del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 감히 이 곳까지 찾아온 것을 용서하십시오. 여호와께서는 당신과 당신의 후손들을 위해서 영구한 왕국을 세우실 것입니다. 이것은 당신이 여호와를 위해 싸우고 있을 뿐만 아니라 지금까지 당신의 생활에서 악을 찾아볼 수 없기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Пожалуйста, прости вину твоей служанки, ведь Господь непременно создаст для моего господина прочный дом, потому что мой господин ведет войны Господа. Пусть не будет в тебе никакого зла всю твою жизнь.
  • Восточный перевод - Пожалуйста, прости вину твоей рабыни, ведь Вечный непременно создаст для моего господина прочный дом, потому что мой господин ведёт войны Вечного. Пусть не будет в тебе никакого зла всю твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пожалуйста, прости вину твоей рабыни, ведь Вечный непременно создаст для моего господина прочный дом, потому что мой господин ведёт войны Вечного. Пусть не будет в тебе никакого зла всю твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пожалуйста, прости вину твоей рабыни, ведь Вечный непременно создаст для моего господина прочный дом, потому что мой господин ведёт войны Вечного. Пусть не будет в тебе никакого зла всю твою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Veuille aussi pardonner la faute de ta servante. Certainement, l’Eternel ne manquera pas d’accorder à mon seigneur une dynastie stable, car mon seigneur livre les guerres de l’Eternel et, si l’on considère toute la durée de ta vie, on ne te trouve coupable d’aucun mal.
  • リビングバイブル - 厚かましくもこうしてまかり出ましたことを、どうぞお許しください。主は必ず、あなた様の子々孫々にまで及ぶ永遠の王国を建てて、お報いなさることでしょう。あなた様は、主のために戦っておられるのですから、一生、決して道を踏みはずしたりなさいません。
  • Nova Versão Internacional - Esquece, eu te suplico, a ofensa de tua serva, pois o Senhor certamente fará um reino duradouro para ti, que travas os combates do Senhor. E, em toda a tua vida, nenhuma culpa se ache em ti.
  • Hoffnung für alle - Vergib mir, dass ich dir so vermessen in den Weg trete. Gewiss wird der Herr deine königliche Familie nie aussterben lassen, denn du kämpfst gegen die Feinde Gottes. Er bewahre dich dein Leben lang davor, Unrecht zu begehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โปรดยกโทษให้แก่การละเมิดของผู้รับใช้ของท่านด้วย เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงให้ราชวงศ์ของนายท่านยืนยงตลอดไปอย่างแน่นอน เพราะท่านได้ต่อสู้ในสงครามขององค์พระผู้เป็นเจ้าขออย่าให้พบการกระทำผิดในตัวท่านเลยตลอดชีวิตของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​อภัย​ความ​ผิด​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​ด้วย ด้วย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​สร้าง​พงศ์​พันธุ์​ที่​มั่นคง​ให้​แก่​นาย​ท่าน และ​ท่าน​จะ​ไม่​กระทำ​ความ​ชั่ว​ตราบ​ที่​ท่าน​มี​ชีวิต​อยู่
Cross Reference
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:24 - Bà nói: “Lỗi tại tôi, thưa ông! Tuy nhiên xin nghe tôi trình bày.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:7 - Những lời Đa-vít thuyết phục đám thuộc hạ, làm họ không còn ý định giết Sau-lơ nữa. Sau-lơ ra khỏi hang tiếp tục lên đường,
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Thi Thiên 119:3 - Họ không làm những điều bất nghĩa chỉ đi theo đường lối Ngài thôi.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • 1 Sử Ký 17:25 - Lạy Đức Chúa Trời, Chúa đã mạc khải cho đầy tớ Chúa là Chúa sẽ xây một ngôi nhà cho người, vì thế, con mạnh dạn cầu nguyện với Chúa.
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - và xin thứ lỗi cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ thiết lập ngôi nước ông vững bền, vì ông chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu. Suốt đời ông không làm điều ác.
  • 新标点和合本 - 求你饶恕婢女的罪过。耶和华必为我主建立坚固的家,因我主为耶和华争战;并且在你平生的日子查不出有什么过来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你原谅使女的冒犯。耶和华必为我主建立坚固的家,因为我主为耶和华争战,并且你一生的日子查不出有什么恶来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你原谅使女的冒犯。耶和华必为我主建立坚固的家,因为我主为耶和华争战,并且你一生的日子查不出有什么恶来。
  • 当代译本 - 请饶恕婢女的罪过,耶和华必使你的子孙世代做王,因为你是在为耶和华而战,愿你一生没有过错。
  • 圣经新译本 - 求你饶恕你婢女的过犯。耶和华必为我主建立一个坚固的家,因为我主为耶和华争战;在你一生的日子里,在你身上也找不到什么过错。
  • 中文标准译本 - 求你饶恕女仆的过犯!耶和华必定为我主建立一个持久的家室,因为我主是为耶和华争战;在你一生的日子里,在你身上必找不到任何过犯。
  • 现代标点和合本 - 求你饶恕婢女的罪过。耶和华必为我主建立坚固的家,因我主为耶和华争战,并且在你平生的日子查不出有什么过来。
  • 和合本(拼音版) - 求你饶恕婢女的罪过。耶和华必为我主建立坚固的家,因我主为耶和华争战,并且在你平生的日子查不出有什么过来。
  • New International Version - “Please forgive your servant’s presumption. The Lord your God will certainly make a lasting dynasty for my lord, because you fight the Lord’s battles, and no wrongdoing will be found in you as long as you live.
  • New International Reader's Version - “Please forgive me if I shouldn’t have done that. The Lord your God will certainly give you and your family line a kingdom that will last. That’s because you fight the Lord’s battles. You won’t do anything wrong as long as you live.
  • English Standard Version - Please forgive the trespass of your servant. For the Lord will certainly make my lord a sure house, because my lord is fighting the battles of the Lord, and evil shall not be found in you so long as you live.
  • New Living Translation - Please forgive me if I have offended you in any way. The Lord will surely reward you with a lasting dynasty, for you are fighting the Lord’s battles. And you have not done wrong throughout your entire life.
  • The Message - “Forgive my presumption! But God is at work in my master, developing a rule solid and dependable. My master fights God’s battles! As long as you live no evil will stick to you. If anyone stands in your way, if anyone tries to get you out of the way, Know this: Your God-honored life is tightly bound in the bundle of God-protected life; But the lives of your enemies will be hurled aside as a stone is thrown from a sling.
  • Christian Standard Bible - Please forgive your servant’s offense, for the Lord is certain to make a lasting dynasty for my lord because he fights the Lord’s battles. Throughout your life, may evil not be found in you.
  • New American Standard Bible - Please forgive the offense of your slave; for the Lord will certainly make for my lord an enduring house, because my lord is fighting the battles of the Lord, and evil will not be found in you all your days.
  • New King James Version - Please forgive the trespass of your maidservant. For the Lord will certainly make for my lord an enduring house, because my lord fights the battles of the Lord, and evil is not found in you throughout your days.
  • Amplified Bible - Please forgive the transgression of your maidservant; for the Lord will certainly make my lord a secure and enduring house, because my lord is fighting the battles of the Lord, and evil will not be found in you all your days.
  • American Standard Version - Forgive, I pray thee, the trespass of thy handmaid: for Jehovah will certainly make my lord a sure house, because my lord fighteth the battles of Jehovah; and evil shall not be found in thee all thy days.
  • King James Version - I pray thee, forgive the trespass of thine handmaid: for the Lord will certainly make my lord a sure house; because my lord fighteth the battles of the Lord, and evil hath not been found in thee all thy days.
  • New English Translation - Please forgive the sin of your servant, for the Lord will certainly establish the house of my lord, because my lord fights the battles of the Lord. May no evil be found in you all your days!
  • World English Bible - Please forgive the trespass of your servant. For Yahweh will certainly make my lord a sure house, because my lord fights Yahweh’s battles. Evil will not be found in you all your days.
  • 新標點和合本 - 求你饒恕婢女的罪過。耶和華必為我主建立堅固的家,因我主為耶和華爭戰;並且在你平生的日子查不出有甚麼過來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你原諒使女的冒犯。耶和華必為我主建立堅固的家,因為我主為耶和華爭戰,並且你一生的日子查不出有甚麼惡來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你原諒使女的冒犯。耶和華必為我主建立堅固的家,因為我主為耶和華爭戰,並且你一生的日子查不出有甚麼惡來。
  • 當代譯本 - 請饒恕婢女的罪過,耶和華必使你的子孫世代做王,因為你是在為耶和華而戰,願你一生沒有過錯。
  • 聖經新譯本 - 求你饒恕你婢女的過犯。耶和華必為我主建立一個堅固的家,因為我主為耶和華爭戰;在你一生的日子裡,在你身上也找不到甚麼過錯。
  • 呂振中譯本 - 請饒恕使女的過犯;永恆主必定為我主建立一個堅固的王朝,因為我主 打的乃是 永恆主的仗;並且在你 平生 的日子也找不着有甚麼壞事。
  • 中文標準譯本 - 求你饒恕女僕的過犯!耶和華必定為我主建立一個持久的家室,因為我主是為耶和華爭戰;在你一生的日子裡,在你身上必找不到任何過犯。
  • 現代標點和合本 - 求你饒恕婢女的罪過。耶和華必為我主建立堅固的家,因我主為耶和華爭戰,並且在你平生的日子查不出有什麼過來。
  • 文理和合譯本 - 求赦婢過、我主為耶和華戰、耶和華必鞏固我主之家、我主終身無疵可求、
  • 文理委辦譯本 - 宥我罪戾、我知耶和華將祐我主、克昌厥後、我主緣耶和華戰時、必拯爾於患難。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求赦婢之過、主必為我主 大衛 建立一家、恆久不絕、蓋我主 大衛 為主而戰、自昔至今、我主 大衛 無惡可責、
  • Nueva Versión Internacional - Yo le ruego que perdone el atrevimiento de esta servidora suya. Ciertamente, el Señor le dará a usted una dinastía que se mantendrá firme, y nunca nadie podrá hacerle a usted ningún daño, pues usted pelea las batallas del Señor.
  • 현대인의 성경 - 그리고 내가 감히 이 곳까지 찾아온 것을 용서하십시오. 여호와께서는 당신과 당신의 후손들을 위해서 영구한 왕국을 세우실 것입니다. 이것은 당신이 여호와를 위해 싸우고 있을 뿐만 아니라 지금까지 당신의 생활에서 악을 찾아볼 수 없기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Пожалуйста, прости вину твоей служанки, ведь Господь непременно создаст для моего господина прочный дом, потому что мой господин ведет войны Господа. Пусть не будет в тебе никакого зла всю твою жизнь.
  • Восточный перевод - Пожалуйста, прости вину твоей рабыни, ведь Вечный непременно создаст для моего господина прочный дом, потому что мой господин ведёт войны Вечного. Пусть не будет в тебе никакого зла всю твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пожалуйста, прости вину твоей рабыни, ведь Вечный непременно создаст для моего господина прочный дом, потому что мой господин ведёт войны Вечного. Пусть не будет в тебе никакого зла всю твою жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пожалуйста, прости вину твоей рабыни, ведь Вечный непременно создаст для моего господина прочный дом, потому что мой господин ведёт войны Вечного. Пусть не будет в тебе никакого зла всю твою жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Veuille aussi pardonner la faute de ta servante. Certainement, l’Eternel ne manquera pas d’accorder à mon seigneur une dynastie stable, car mon seigneur livre les guerres de l’Eternel et, si l’on considère toute la durée de ta vie, on ne te trouve coupable d’aucun mal.
  • リビングバイブル - 厚かましくもこうしてまかり出ましたことを、どうぞお許しください。主は必ず、あなた様の子々孫々にまで及ぶ永遠の王国を建てて、お報いなさることでしょう。あなた様は、主のために戦っておられるのですから、一生、決して道を踏みはずしたりなさいません。
  • Nova Versão Internacional - Esquece, eu te suplico, a ofensa de tua serva, pois o Senhor certamente fará um reino duradouro para ti, que travas os combates do Senhor. E, em toda a tua vida, nenhuma culpa se ache em ti.
  • Hoffnung für alle - Vergib mir, dass ich dir so vermessen in den Weg trete. Gewiss wird der Herr deine königliche Familie nie aussterben lassen, denn du kämpfst gegen die Feinde Gottes. Er bewahre dich dein Leben lang davor, Unrecht zu begehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “โปรดยกโทษให้แก่การละเมิดของผู้รับใช้ของท่านด้วย เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าจะทรงให้ราชวงศ์ของนายท่านยืนยงตลอดไปอย่างแน่นอน เพราะท่านได้ต่อสู้ในสงครามขององค์พระผู้เป็นเจ้าขออย่าให้พบการกระทำผิดในตัวท่านเลยตลอดชีวิตของท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​อภัย​ความ​ผิด​ของ​ผู้​รับใช้​ของ​ท่าน​ด้วย ด้วย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​สร้าง​พงศ์​พันธุ์​ที่​มั่นคง​ให้​แก่​นาย​ท่าน และ​ท่าน​จะ​ไม่​กระทำ​ความ​ชั่ว​ตราบ​ที่​ท่าน​มี​ชีวิต​อยู่
  • 2 Sử Ký 20:15 - Ông nói: “Toàn dân Giu-đa, Giê-ru-sa-lem, và Vua Giô-sa-phát, hãy nghe! Chúa Hằng Hữu phán bảo các ngươi: Đừng khiếp sợ trước đoàn quân đông đảo này, vì đây là cuộc chiến tranh của Đức Chúa Trời, không phải của các ngươi.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Lu-ca 23:47 - Viên đại đội trưởng La Mã thấy cảnh tượng ấy liền ngợi tôn Đức Chúa Trời và nhìn nhận: “Chắc chắn, Người này là vô tội!”
  • 1 Sa-mu-ên 25:24 - Bà nói: “Lỗi tại tôi, thưa ông! Tuy nhiên xin nghe tôi trình bày.
  • 2 Sa-mu-ên 5:2 - Ngay lúc Sau-lơ còn làm vua chúng tôi, chính ông là người dẫn chúng tôi ra trận và đưa chúng tôi về. Lúc ấy, Chúa Hằng Hữu có phán bảo ông: ‘Ngươi sẽ chăn dắt dân Ta là Ít-ra-ên. Ngươi sẽ lãnh đạo dân Ta, là Ít-ra-ên.’”
  • 1 Sa-mu-ên 15:28 - Sa-mu-ên nói: “Hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng xé nước Ít-ra-ên khỏi tay ông như thế và đem giao nước cho một người thân cận với ông là người xứng đáng hơn ông.
  • 1 Sa-mu-ên 24:17 - Vua nói với Đa-vít: “Con tốt hơn cha, vì con lấy thiện trả ác.
  • 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
  • Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:7 - Những lời Đa-vít thuyết phục đám thuộc hạ, làm họ không còn ý định giết Sau-lơ nữa. Sau-lơ ra khỏi hang tiếp tục lên đường,
  • Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
  • Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
  • Thi Thiên 119:3 - Họ không làm những điều bất nghĩa chỉ đi theo đường lối Ngài thôi.
  • 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
  • Lu-ca 23:41 - Mặc dù chịu chung một bản án tử hình, nhưng anh và tôi đền tội thật xứng đáng; còn Người này có tội gì đâu?”
  • 1 Sử Ký 17:25 - Lạy Đức Chúa Trời, Chúa đã mạc khải cho đầy tớ Chúa là Chúa sẽ xây một ngôi nhà cho người, vì thế, con mạnh dạn cầu nguyện với Chúa.
  • 1 Các Vua 9:5 - Ta sẽ làm cho triều đại của dòng họ con tồn tại vĩnh cửu trong Ít-ra-ên, theo như lời Ta hứa với Đa-vít, cha con: ‘Con cháu con sẽ ngồi trên ngai Ít-ra-ên mãi mãi.’
  • 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
  • 2 Sa-mu-ên 7:27 - Vì Chúa đã tiết lộ cho đầy tớ Ngài hay rằng, Ngài sẽ xây dựng cho con một triều đại, nên lạy Chúa Toàn Năng, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, con mới dám dâng lên những lời cầu nguyện này.
  • 1 Sử Ký 17:10 - từ ngày Ta lập các phán quan để lãnh đạo Ít-ra-ên, dân Ta. Ta sẽ đánh bại tất cả các thù nghịch của con. Ta tuyên bố rằng Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại.
  • 1 Sa-mu-ên 24:11 - Cha thấy không, con có vạt áo của cha trong tay đây này. Con cắt vạt áo chứ không giết cha. Như thế đủ cho cha thấy rằng con không định hại vua, phản chủ. Con không có lỗi gì cả, trong khi cha lại tìm mọi cách giết con!
  • 2 Sa-mu-ên 7:11 - ta sẽ cho họ hưởng thái bình. Hơn nữa, Chúa Hằng Hữu sẽ xây dựng cho con một triều đại trường tồn.
  • 1 Sa-mu-ên 18:17 - Một hôm, Sau-lơ nói với Đa-vít: “Ta sẽ gả con gái lớn của ta là Mê-ráp cho con làm vợ. Nhưng con phải can đảm giúp ta và chiến đấu cho Chúa Hằng Hữu.” Nói thế vì Sau-lơ nghĩ: “Ta sai nó chống lại quân Phi-li-tin để họ giết hắn hơn là ta phải ra tay.”
Bible
Resources
Plans
Donate