Brand Logo
  • Bible
  • Resources
  • Plans
  • Contact Us
  • Install App
  • Bible
  • Search
  • Exegesis
  • Parallel Verses
Account
SystemLightDark简体中文香港繁體台灣繁體English
Donate
23:20 VCB
Parallel Verses
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 新标点和合本 - 王啊,请你随你的心愿下来,我们必亲自将他交在王的手里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,王啊,请随你的心愿要下来,就请下来;至于我们,一定会把他交在王的手里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,王啊,请随你的心愿要下来,就请下来;至于我们,一定会把他交在王的手里。”
  • 当代译本 - 王啊,你随时都可以下来,我们一定把他交在王的手里。”
  • 圣经新译本 - 王啊,现在请下来,请你随着你的心愿下来,我们必亲自把他交在王的手里。”
  • 中文标准译本 - 王啊,你愿意什么时候下来就请下来;至于我们,我们必把他交在王的手中。”
  • 现代标点和合本 - 王啊,请你随你的心愿下来,我们必亲自将他交在王的手里。”
  • 和合本(拼音版) - 王啊,请你随你的心愿下来,我们必亲自将他交在王的手里。”
  • New International Version - Now, Your Majesty, come down whenever it pleases you to do so, and we will be responsible for giving him into your hands.”
  • New International Reader's Version - Your Majesty, come down when it pleases you to come. It will be our duty to hand David over to you.”
  • English Standard Version - Now come down, O king, according to all your heart’s desire to come down, and our part shall be to surrender him into the king’s hand.”
  • New Living Translation - Come down whenever you’re ready, O king, and we will catch him and hand him over to you!”
  • Christian Standard Bible - So now, whenever the king wants to come down, let him come down. As for us, we will be glad to hand him over to the king.”
  • New American Standard Bible - Now then, O king, come down, since you fully desire to do so; and our part shall be to hand him over to the king.”
  • New King James Version - Now therefore, O king, come down according to all the desire of your soul to come down; and our part shall be to deliver him into the king’s hand.”
  • Amplified Bible - Now then, O king, come down [to Ziph] in accordance with all your heart’s desire to do so [and capture him]; and our part shall be to hand him over to the king.”
  • American Standard Version - Now therefore, O king, come down, according to all the desire of thy soul to come down; and our part shall be to deliver him up into the king’s hand.
  • King James Version - Now therefore, O king, come down according to all the desire of thy soul to come down; and our part shall be to deliver him into the king's hand.
  • New English Translation - Now at your own discretion, O king, come down. Delivering him into the king’s hand will be our responsibility.”
  • World English Bible - Now therefore, O king, come down. According to all the desire of your soul to come down; and our part will be to deliver him up into the king’s hand.”
  • 新標點和合本 - 王啊,請你隨你的心願下來,我們必親自將他交在王的手裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,王啊,請隨你的心願要下來,就請下來;至於我們,一定會把他交在王的手裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,王啊,請隨你的心願要下來,就請下來;至於我們,一定會把他交在王的手裏。」
  • 當代譯本 - 王啊,你隨時都可以下來,我們一定把他交在王的手裡。」
  • 聖經新譯本 - 王啊,現在請下來,請你隨著你的心願下來,我們必親自把他交在王的手裡。”
  • 呂振中譯本 - 王啊,現在請下去,隨你心願下去,我們呢、總要將他送交王手裏。』
  • 中文標準譯本 - 王啊,你願意什麼時候下來就請下來;至於我們,我們必把他交在王的手中。」
  • 現代標點和合本 - 王啊,請你隨你的心願下來,我們必親自將他交在王的手裡。」
  • 文理和合譯本 - 王歟、隨意往彼、付之於王手、乃我之責也、
  • 文理委辦譯本 - 請王任意而至、我將付之於王手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今王可任意而下、我必付之於王手、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Su Majestad tenga a bien venir, entregaremos a David en sus manos.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 대왕께서 우리 지방에 내려오십시오. 그러면 우리가 그를 잡아 왕의 손에 넘겨 드리겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Сойди, царь, когда это будет тебе угодно, а уж мы отвечаем за то, чтобы передать его царю.
  • Восточный перевод - Сойди, царь, когда это будет тебе угодно, а уж мы выдадим его тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сойди, царь, когда это будет тебе угодно, а уж мы выдадим его тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сойди, царь, когда это будет тебе угодно, а уж мы выдадим его тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, ô roi, quand tu le désireras, viens, et nous nous chargerons de te le livrer.
  • リビングバイブル - 王様、さあ、お越しください。長年の念願がかないますよう、私どもの手でダビデを捕らえ、差し出してごらんにいれましょう。」
  • Nova Versão Internacional - Agora, ó rei, vai quando quiseres, e nós seremos responsáveis por entregá-lo em tuas mãos”.
  • Hoffnung für alle - Wenn du einverstanden bist, mit uns dorthin zu ziehen, o König, dann liefern wir dir David aus.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่กษัตริย์ บัดนี้ขอเชิญเสด็จมาเมื่อฝ่าพระบาทพอพระทัย และเหล่าข้าพระบาทจะรับผิดชอบในการมอบตัวเขาให้แก่ฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์ เชิญ​ท่าน​ลง​มา​ตาม​ใจ​ปรารถนา​ของ​ท่าน​เถิด พวก​เรา​จะ​ทำ​หน้าที่​มอบ​ตัว​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​เอง”
Cross Reference
  • 2 Các Vua 10:5 - Thế rồi, quản lý cung điện, các nhà chức trách địa phương, các trưởng lão, và các giám hộ con A-háp sai người đi nói với Giê-hu: “Chúng tôi là đầy tớ của ông, sẵn sàng tuân lệnh ông. Chúng tôi không muốn tôn người nào lên làm vua cả. Xin ông cứ tùy ý hành động.”
  • 2 Các Vua 10:6 - Giê-hu viết cho họ một thư thứ hai, nói: “Nếu các ông đứng về phe tôi, sẵn sàng tuân lệnh tôi, các ông phải lấy đầu các con trai của chủ mình, đem đến Gít-rê-ên cho tôi ngày mai, vào giờ này.” Bảy mươi người con trai của A-háp lúc ấy đang được các nhân sĩ trong thành nuôi nấng và dạy dỗ.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • Châm Ngôn 29:26 - Muốn công lý, cầu xin Chúa Hằng Hữu, đừng mong tìm ân huệ của hoàng gia.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:6 - Một người Lê-vi, dù đang sống tại bất kỳ một nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên, nếu dời đến ở tại thành Chúa Hằng Hữu sẽ chọn.
  • Châm Ngôn 11:23 - Ước mong của người công chính đưa đến điều thiện, còn hy vọng của kẻ ác đem lại cơn thịnh nộ.
  • 2 Sa-mu-ên 3:21 - Mãn tiệc, Áp-ne nói: “Bây giờ tôi xin phép lên đường kêu gọi toàn dân họp lại trước mặt vua. Họ sẽ lập ước với vua và vua sẽ cai trị toàn quốc như điều hằng ao ước.” Vậy Đa-vít cho Áp-ne ra về bình an.
  • Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
Parallel VersesCross Reference
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu vua xuống đó, chúng tôi sẽ bắt hắn nạp cho vua!”
  • 新标点和合本 - 王啊,请你随你的心愿下来,我们必亲自将他交在王的手里。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在,王啊,请随你的心愿要下来,就请下来;至于我们,一定会把他交在王的手里。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在,王啊,请随你的心愿要下来,就请下来;至于我们,一定会把他交在王的手里。”
  • 当代译本 - 王啊,你随时都可以下来,我们一定把他交在王的手里。”
  • 圣经新译本 - 王啊,现在请下来,请你随着你的心愿下来,我们必亲自把他交在王的手里。”
  • 中文标准译本 - 王啊,你愿意什么时候下来就请下来;至于我们,我们必把他交在王的手中。”
  • 现代标点和合本 - 王啊,请你随你的心愿下来,我们必亲自将他交在王的手里。”
  • 和合本(拼音版) - 王啊,请你随你的心愿下来,我们必亲自将他交在王的手里。”
  • New International Version - Now, Your Majesty, come down whenever it pleases you to do so, and we will be responsible for giving him into your hands.”
  • New International Reader's Version - Your Majesty, come down when it pleases you to come. It will be our duty to hand David over to you.”
  • English Standard Version - Now come down, O king, according to all your heart’s desire to come down, and our part shall be to surrender him into the king’s hand.”
  • New Living Translation - Come down whenever you’re ready, O king, and we will catch him and hand him over to you!”
  • Christian Standard Bible - So now, whenever the king wants to come down, let him come down. As for us, we will be glad to hand him over to the king.”
  • New American Standard Bible - Now then, O king, come down, since you fully desire to do so; and our part shall be to hand him over to the king.”
  • New King James Version - Now therefore, O king, come down according to all the desire of your soul to come down; and our part shall be to deliver him into the king’s hand.”
  • Amplified Bible - Now then, O king, come down [to Ziph] in accordance with all your heart’s desire to do so [and capture him]; and our part shall be to hand him over to the king.”
  • American Standard Version - Now therefore, O king, come down, according to all the desire of thy soul to come down; and our part shall be to deliver him up into the king’s hand.
  • King James Version - Now therefore, O king, come down according to all the desire of thy soul to come down; and our part shall be to deliver him into the king's hand.
  • New English Translation - Now at your own discretion, O king, come down. Delivering him into the king’s hand will be our responsibility.”
  • World English Bible - Now therefore, O king, come down. According to all the desire of your soul to come down; and our part will be to deliver him up into the king’s hand.”
  • 新標點和合本 - 王啊,請你隨你的心願下來,我們必親自將他交在王的手裏。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在,王啊,請隨你的心願要下來,就請下來;至於我們,一定會把他交在王的手裏。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在,王啊,請隨你的心願要下來,就請下來;至於我們,一定會把他交在王的手裏。」
  • 當代譯本 - 王啊,你隨時都可以下來,我們一定把他交在王的手裡。」
  • 聖經新譯本 - 王啊,現在請下來,請你隨著你的心願下來,我們必親自把他交在王的手裡。”
  • 呂振中譯本 - 王啊,現在請下去,隨你心願下去,我們呢、總要將他送交王手裏。』
  • 中文標準譯本 - 王啊,你願意什麼時候下來就請下來;至於我們,我們必把他交在王的手中。」
  • 現代標點和合本 - 王啊,請你隨你的心願下來,我們必親自將他交在王的手裡。」
  • 文理和合譯本 - 王歟、隨意往彼、付之於王手、乃我之責也、
  • 文理委辦譯本 - 請王任意而至、我將付之於王手。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 今王可任意而下、我必付之於王手、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando Su Majestad tenga a bien venir, entregaremos a David en sus manos.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 대왕께서 우리 지방에 내려오십시오. 그러면 우리가 그를 잡아 왕의 손에 넘겨 드리겠습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Сойди, царь, когда это будет тебе угодно, а уж мы отвечаем за то, чтобы передать его царю.
  • Восточный перевод - Сойди, царь, когда это будет тебе угодно, а уж мы выдадим его тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сойди, царь, когда это будет тебе угодно, а уж мы выдадим его тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сойди, царь, когда это будет тебе угодно, а уж мы выдадим его тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, ô roi, quand tu le désireras, viens, et nous nous chargerons de te le livrer.
  • リビングバイブル - 王様、さあ、お越しください。長年の念願がかないますよう、私どもの手でダビデを捕らえ、差し出してごらんにいれましょう。」
  • Nova Versão Internacional - Agora, ó rei, vai quando quiseres, e nós seremos responsáveis por entregá-lo em tuas mãos”.
  • Hoffnung für alle - Wenn du einverstanden bist, mit uns dorthin zu ziehen, o König, dann liefern wir dir David aus.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่กษัตริย์ บัดนี้ขอเชิญเสด็จมาเมื่อฝ่าพระบาทพอพระทัย และเหล่าข้าพระบาทจะรับผิดชอบในการมอบตัวเขาให้แก่ฝ่าพระบาท”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ กษัตริย์ เชิญ​ท่าน​ลง​มา​ตาม​ใจ​ปรารถนา​ของ​ท่าน​เถิด พวก​เรา​จะ​ทำ​หน้าที่​มอบ​ตัว​เขา​ไว้​ใน​มือ​ของ​กษัตริย์​เอง”
  • 2 Các Vua 10:5 - Thế rồi, quản lý cung điện, các nhà chức trách địa phương, các trưởng lão, và các giám hộ con A-háp sai người đi nói với Giê-hu: “Chúng tôi là đầy tớ của ông, sẵn sàng tuân lệnh ông. Chúng tôi không muốn tôn người nào lên làm vua cả. Xin ông cứ tùy ý hành động.”
  • 2 Các Vua 10:6 - Giê-hu viết cho họ một thư thứ hai, nói: “Nếu các ông đứng về phe tôi, sẵn sàng tuân lệnh tôi, các ông phải lấy đầu các con trai của chủ mình, đem đến Gít-rê-ên cho tôi ngày mai, vào giờ này.” Bảy mươi người con trai của A-háp lúc ấy đang được các nhân sĩ trong thành nuôi nấng và dạy dỗ.
  • 2 Các Vua 10:7 - Được thư ấy, họ bắt bảy mươi con trai A-háp giết đi, lấy đầu để trong giỏ, gửi đến Gít-rê-ên cho Giê-hu.
  • Châm Ngôn 29:26 - Muốn công lý, cầu xin Chúa Hằng Hữu, đừng mong tìm ân huệ của hoàng gia.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:6 - Một người Lê-vi, dù đang sống tại bất kỳ một nơi nào trong lãnh thổ Ít-ra-ên, nếu dời đến ở tại thành Chúa Hằng Hữu sẽ chọn.
  • Châm Ngôn 11:23 - Ước mong của người công chính đưa đến điều thiện, còn hy vọng của kẻ ác đem lại cơn thịnh nộ.
  • 2 Sa-mu-ên 3:21 - Mãn tiệc, Áp-ne nói: “Bây giờ tôi xin phép lên đường kêu gọi toàn dân họp lại trước mặt vua. Họ sẽ lập ước với vua và vua sẽ cai trị toàn quốc như điều hằng ao ước.” Vậy Đa-vít cho Áp-ne ra về bình an.
  • Thi Thiên 54:3 - Người xa lạ nổi lên chống đối; bọn bạo tàn tìm hại sinh mạng con. Họ chẳng lưu tâm đến Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
  • 1 Các Vua 21:11 - Các trưởng lão và nhà cầm quyền ở Ghít-rê-ên thi hành lệnh Giê-sa-bên.
  • 1 Các Vua 21:12 - Họ thông báo cho dân chúng đến dự lễ kiêng ăn cầu nguyện, đặt Na-bốt lên ngồi hàng đầu.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • 1 Các Vua 21:14 - Các nhà cầm quyền thành ấy sai tâu với Giê-sa-bên: “Na-bốt bị ném đá chết rồi.”
  • 1 Sa-mu-ên 23:12 - Đa-vít hỏi nữa: “Người Kê-i-la sẽ nạp con cho Sau-lơ không?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Có, họ sẽ nạp con.”
Bible
Resources
Plans
Donate