Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng một hôm, Giô-na-than đến kiếm Đa-vít và khích lệ ông vững lòng tin cậy Đức Chúa Trời.
- 新标点和合本 - 扫罗的儿子约拿单起身,往那树林里去见大卫,使他倚靠 神得以坚固,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 扫罗的儿子约拿单起身,到树林里去见大卫,使他的手倚靠上帝得以坚固,
- 和合本2010(神版-简体) - 扫罗的儿子约拿单起身,到树林里去见大卫,使他的手倚靠 神得以坚固,
- 当代译本 - 扫罗的儿子约拿单去何利沙见大卫,鼓励大卫坚定地信靠上帝。
- 圣经新译本 - 扫罗的儿子约拿单起身,到何列斯去见大卫,鼓励他,使他靠 神坚强起来,
- 中文标准译本 - 扫罗的儿子约拿单起身去何列什见大卫,勉励他靠着神坚强,
- 现代标点和合本 - 扫罗的儿子约拿单起身,往那树林里去见大卫,使他倚靠神得以坚固,
- 和合本(拼音版) - 扫罗的儿子约拿单起身,往那树林里去见大卫,使他倚靠上帝得以坚固,
- New International Version - And Saul’s son Jonathan went to David at Horesh and helped him find strength in God.
- New International Reader's Version - Saul’s son Jonathan went to David at Horesh. He told David that God would make him strong.
- English Standard Version - And Jonathan, Saul’s son, rose and went to David at Horesh, and strengthened his hand in God.
- New Living Translation - Jonathan went to find David and encouraged him to stay strong in his faith in God.
- The Message - Jonathan, Saul’s son, visited David at Horesh and encouraged him in God. He said, “Don’t despair. My father, Saul, can’t lay a hand on you. You will be Israel’s king and I’ll be right at your side to help. And my father knows it.” Then the two of them made a covenant before God. David stayed at Horesh and Jonathan went home.
- Christian Standard Bible - Then Saul’s son Jonathan came to David in Horesh and encouraged him in his faith in God,
- New American Standard Bible - And Jonathan, Saul’s son, set out and went to David at Horesh, and encouraged him in God.
- New King James Version - Then Jonathan, Saul’s son, arose and went to David in the woods and strengthened his hand in God.
- Amplified Bible - And Jonathan, Saul’s son, arose and went [into the woods] to David at Horesh, and encouraged him in God.
- American Standard Version - And Jonathan, Saul’s son, arose, and went to David into the wood, and strengthened his hand in God.
- King James Version - And Jonathan Saul's son arose, and went to David into the wood, and strengthened his hand in God.
- New English Translation - Then Jonathan son of Saul left and went to David at Horesh. He encouraged him through God.
- World English Bible - Jonathan, Saul’s son, arose, and went to David into the woods, and strengthened his hand in God.
- 新標點和合本 - 掃羅的兒子約拿單起身,往那樹林裏去見大衛,使他倚靠神得以堅固,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 掃羅的兒子約拿單起身,到樹林裏去見大衛,使他的手倚靠上帝得以堅固,
- 和合本2010(神版-繁體) - 掃羅的兒子約拿單起身,到樹林裏去見大衛,使他的手倚靠 神得以堅固,
- 當代譯本 - 掃羅的兒子約拿單去何利沙見大衛,鼓勵大衛堅定地信靠上帝。
- 聖經新譯本 - 掃羅的兒子約拿單起身,到何列斯去見大衛,鼓勵他,使他靠 神堅強起來,
- 呂振中譯本 - 掃羅 的兒子 約拿單 起身,往 何列沙 去見 大衛 , 鼓勵他 ,使他的手靠着上帝而剛強;
- 中文標準譯本 - 掃羅的兒子約拿單起身去何列什見大衛,勉勵他靠著神堅強,
- 現代標點和合本 - 掃羅的兒子約拿單起身,往那樹林裡去見大衛,使他倚靠神得以堅固,
- 文理和合譯本 - 掃羅子約拿單入林、見大衛、使賴上帝以為固、
- 文理委辦譯本 - 掃羅子約拿單入林、與大闢相見、俾其惟上帝是賴、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 掃羅 子 約拿單 起、入林見 大衛 、勸其賴天主而安心、
- Nueva Versión Internacional - Jonatán hijo de Saúl fue a ver a David en Hores, y lo animó a seguir confiando en Dios.
- 현대인의 성경 - 이때 요나단이 다윗을 찾아가 호레쉬에서 그를 만나고 그에게 하나님을 더욱 신실하게 의지하라고 격려하면서
- Новый Русский Перевод - Сын Саула Ионафан пришел к Давиду в Хореш и помог ему укрепиться в Боге.
- Восточный перевод - А сын Шаула, Ионафан, пришёл к Давуду в Хореш и помог ему укрепиться во Всевышнем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А сын Шаула, Ионафан, пришёл к Давуду в Хореш и помог ему укрепиться в Аллахе.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А сын Шаула, Ионафан, пришёл к Довуду в Хореш и помог ему укрепиться во Всевышнем.
- La Bible du Semeur 2015 - Jonathan, le fils de Saül, se mit en route et se rendit auprès de David à Horsha pour l’encourager en affermissant sa confiance en Dieu.
- リビングバイブル - 王子ヨナタンもダビデを捜していましたが、やっとホレシュで再会し、神は真実なお方だからと、ダビデを力づけました。
- Nova Versão Internacional - E Jônatas, filho de Saul, foi falar com ele, em Horesa, e o ajudou a encontrar forças em Deus.
- Hoffnung für alle - kam Jonatan zu ihm. Er ermutigte David, nicht aufzugeben, sondern auf die Hilfe Gottes zu vertrauen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยนาธานราชโอรสของซาอูลออกมาพบดาวิดที่โฮเรช และช่วยให้เขาเข้มแข็งขึ้นในพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยนาธานบุตรของซาอูลจึงไปหาดาวิดที่โฮเรช และทำให้ท่านเข้มแข็งในพระเจ้า
Cross Reference
- Ê-xê-chi-ên 13:22 - Các ngươi đã dùng lời dối gạt làm buồn lòng người công chính mà Ta không hề làm buồn. Các ngươi tăng cường cánh tay kẻ gian ác đến nỗi nó không hối cải để được sống.
- Gióp 16:5 - Nhưng nếu là tôi, tôi sẽ nói lời khích lệ các anh. Tôi sẽ cố gắng xoa dịu nỗi thương đau của các anh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:28 - Khi truyền giao chức vụ, con nên dùng lời khích lệ, củng cố tinh thần Giô-suê, vì Giô-suê sẽ dẫn dân chúng qua sông, chiếm lấy đất con được ngắm nhìn.’
- Truyền Đạo 4:9 - Hai người tốt hơn một, vì họ có thể giúp nhau thành công.
- Truyền Đạo 4:10 - Nếu một người ngã, người kia đỡ. Nhưng ở một mình mà bị ngã thì ai đỡ mình lên?
- Truyền Đạo 4:11 - Cũng vậy, hai người nằm chung sẽ giữ ấm lẫn nhau. Còn một người nằm thì làm sao ấm được?
- Truyền Đạo 4:12 - Người đứng lẻ một mình dễ bị tấn công và đánh hạ, nhưng hai người sát vai chống trả sẽ chiến thắng. Ba người càng tốt hơn, như một sợi dây ba tao thật khó đứt.
- Châm Ngôn 27:9 - Dầu và thuốc thơm làm khoan khoái tâm hồn, lời khuyên ngọt ngào của bằng hữu cũng êm dịu dường ấy.
- Châm Ngôn 27:17 - Sắt mài sắt, bạn rèn bạn.
- Nê-hê-mi 2:18 - Tôi cũng thuật lại cho họ cách Đức Chúa Trời phù hộ việc tôi thỉnh cầu vua. Mọi người tán đồng việc phân công xây lại vách thành, và chuẩn bị bắt tay vào việc.
- Lu-ca 22:43 - Lúc ấy, một thiên sứ đến thêm sức cho Ngài.
- 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
- 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
- Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
- Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
- Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
- Hê-bơ-rơ 12:12 - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- Hê-bơ-rơ 12:13 - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.