Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy cha mẹ Đa-vít ở lại với vua Mô-áp suốt thời gian ông trốn tránh trong các hang động.
- 新标点和合本 - 大卫领他父母到摩押王面前。大卫住山寨多少日子,他父母也住摩押王那里多少日子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫领他父母到 摩押王面前。大卫住山寨一切的日子,他父母也都住在摩押王那里。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫领他父母到 摩押王面前。大卫住山寨一切的日子,他父母也都住在摩押王那里。
- 当代译本 - 大卫把父母留在了摩押王那里。在大卫住堡垒期间,他的父母一直住在摩押。
- 圣经新译本 - 于是大卫把他们留在摩押王那里。大卫住在山寨的日子有多久,他父母也与摩押王同住多久。
- 中文标准译本 - 于是他把父母安置在摩押王那里。大卫在要塞的所有日子,他父母都与摩押王住在一起。
- 现代标点和合本 - 大卫领他父母到摩押王面前。大卫住山寨多少日子,他父母也住摩押王那里多少日子。
- 和合本(拼音版) - 大卫领他父母到摩押王面前。大卫住山寨多少日子,他父母也住摩押王那里多少日子。
- New International Version - So he left them with the king of Moab, and they stayed with him as long as David was in the stronghold.
- New International Reader's Version - So David left his parents with the king of Moab. They stayed with him as long as David was in his usual place of safety.
- English Standard Version - And he left them with the king of Moab, and they stayed with him all the time that David was in the stronghold.
- New Living Translation - So David’s parents stayed in Moab with the king during the entire time David was living in his stronghold.
- Christian Standard Bible - So he left them in the care of the king of Moab, and they stayed with him the whole time David was in the stronghold.
- New American Standard Bible - Then he left them with the king of Moab; and they stayed with him all the time that David was in the stronghold.
- New King James Version - So he brought them before the king of Moab, and they dwelt with him all the time that David was in the stronghold.
- Amplified Bible - Then he left them with the king of Moab; and they stayed with him all the time that David was in the stronghold.
- American Standard Version - And he brought them before the king of Moab: and they dwelt with him all the while that David was in the stronghold.
- King James Version - And he brought them before the king of Moab: and they dwelt with him all the while that David was in the hold.
- New English Translation - So he had them stay with the king of Moab; they stayed with him the whole time that David was in the stronghold.
- World English Bible - He brought them before the king of Moab; and they lived with him all the time that David was in the stronghold.
- 新標點和合本 - 大衛領他父母到摩押王面前。大衛住山寨多少日子,他父母也住摩押王那裏多少日子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛領他父母到 摩押王面前。大衛住山寨一切的日子,他父母也都住在摩押王那裏。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛領他父母到 摩押王面前。大衛住山寨一切的日子,他父母也都住在摩押王那裏。
- 當代譯本 - 大衛把父母留在了摩押王那裡。在大衛住堡壘期間,他的父母一直住在摩押。
- 聖經新譯本 - 於是大衛把他們留在摩押王那裡。大衛住在山寨的日子有多久,他父母也與摩押王同住多久。
- 呂振中譯本 - 大衛 把父母安頓在 摩押 王面前;儘 大衛 在山寨的日子,他父母都住在 摩押 王那裏。
- 中文標準譯本 - 於是他把父母安置在摩押王那裡。大衛在要塞的所有日子,他父母都與摩押王住在一起。
- 現代標點和合本 - 大衛領他父母到摩押王面前。大衛住山寨多少日子,他父母也住摩押王那裡多少日子。
- 文理和合譯本 - 遂導父母詣摩押王、大衛處寨時、其父母與摩押王同居、
- 文理委辦譯本 - 遂導父母覲摩押王、大闢在衛所時、父母與摩押王居。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂導其父母至 摩押 王前、凡 大衛 居山寨時、其父母偕 摩押 王居、
- Nueva Versión Internacional - Fue así como dejó a sus padres con el rey de Moab, y ellos se quedaron allí todo el tiempo que David permaneció en su refugio.
- 현대인의 성경 - 그래서 그들은 왕의 허락을 받아 다윗이 요새에 피신해 있는 동안 모압 왕과 함께 있었다.
- Новый Русский Перевод - Он оставил их у царя Моава, и они оставались у него все время, пока Давид находился в том убежище.
- Восточный перевод - Он оставил их у царя Моава, и они оставались у него всё время, пока Давуд находился в том убежище.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он оставил их у царя Моава, и они оставались у него всё время, пока Давуд находился в том убежище.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он оставил их у царя Моава, и они оставались у него всё время, пока Довуд находился в том убежище.
- La Bible du Semeur 2015 - Il amena donc ses parents auprès du roi de Moab, et ils restèrent chez lui tout le temps que David passa dans son refuge fortifié.
- リビングバイブル - それでダビデの両親は、ダビデがほら穴に立てこもっている間、ずっとモアブ王のもとにいました。
- Nova Versão Internacional - E assim Davi os deixou com o rei de Moabe, e lá eles ficaram enquanto Davi permaneceu na fortaleza.
- Hoffnung für alle - Er brachte seine Eltern an den Königshof, und sie wohnten dort, solange David sich im Bergland versteckt hielt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นดาวิดจึงให้บิดามารดามาอาศัยอยู่กับกษัตริย์โมอับตลอดเวลาที่เขาอยู่ในที่มั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และดาวิดให้บิดามารดาอยู่กับกษัตริย์แห่งโมอับ ท่านทั้งสองจึงอาศัยอยู่กับกษัตริย์ตลอดช่วงเวลาที่ดาวิดอยู่ในที่หลบภัย
Cross Reference
- 2 Sử Ký 29:25 - Vua Ê-xê-chia tổ chức các người Lê-vi trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu thành một dàn nhạc gồm chập chõa, đàn cầm, và đàn hạc. Ông làm đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu đã truyền cho Vua Đa-vít qua Nhà Tiên kiến Gát và Tiên tri Na-than.
- Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
- 2 Sa-mu-ên 24:11 - Sáng hôm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Tiên tri Gát là người phục vụ trong triều Đa-vít, rằng:
- 2 Sa-mu-ên 23:13 - Ba người này (cũng thuộc nhóm ba mươi dũng tướng) đã đến hang đá A-đu-lam theo Đa-vít vào mùa gặt. Lúc ấy quân Phi-li-tin đang đóng quân tại thung lũng Rê-pha-im.
- 2 Sa-mu-ên 23:14 - Còn Đa-vít ở trong đồn, vì quân Phi-li-tin vừa chiếm đóng Bết-lê-hem.
- Nê-hê-mi 6:11 - Tôi trả lời: “Một người như tôi thế này mà chạy trốn sao? Hơn nữa, tôi đâu được vào Đền Thờ để lánh nạn. Tôi không vào đâu.”
- 1 Sử Ký 29:29 - Các việc làm của Vua Đa-vít, từ đầu đến cuối, đều được chép trong Các Sách của Nhà Tiên Kiến Sa-mu-ên, Các Sách của Tiên Tri Na-than, và Các Sách của Nhà Tiên Kiến Gát.
- 1 Sa-mu-ên 23:1 - Đa-vít được tin người Phi-li-tin kéo đến Kê-i-la và cướp phá các sân đạp lúa.
- 1 Sa-mu-ên 23:2 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu: “Con có nên đi đánh những người Phi-li-tin này không?” Chúa Hằng Hữu phán với ông: “Nên. Hãy đi và cứu Kê-i-la.”
- 1 Sa-mu-ên 23:3 - Tuy nhiên, các thuộc hạ của Đa-vít bàn: “Ở ngay đây, trong đất Giu-đa, chúng ta còn sợ, huống hồ gì đi Kê-i-la đánh quân Phi-li-tin!”
- 1 Sa-mu-ên 23:4 - Đa-vít cầu hỏi Chúa Hằng Hữu lần nữa, Chúa Hằng Hữu đáp: “Hãy đi xuống Kê-i-la đi, Ta sẽ cho con thắng người Phi-li-tin.”
- 1 Sa-mu-ên 23:5 - Vậy, Đa-vít cùng thuộc hạ kéo xuống Kê-i-la, đánh tan quân Phi-li-tin, giết vô số địch, bắt hết súc vật của họ và cứu người Kê-i-la.
- 1 Sa-mu-ên 23:6 - Khi trốn đến với Đa-vít và theo ông đi Kê-i-la, A-bia-tha, con A-hi-mê-léc có mang theo ê-phót bên mình.
- 1 Sử Ký 12:16 - Có những người từ đại tộc Bên-gia-min và Giu-đa đến nơi Đa-vít ẩn náu để gặp ông.
- Y-sai 8:12 - “Đừng gọi mọi thứ là âm mưu, như họ đã làm. Đừng sợ điều họ sợ, và đừng kinh hoàng.
- Y-sai 8:13 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phải nên thánh trong đời sống con, Ngài là Đấng con phải kính sợ. Ngài là Đấng khiến con sợ hãi.
- Y-sai 8:14 - Ngài sẽ là nơi an toàn cho con. Nhưng đối với Ít-ra-ên và Giu-đa, Ngài sẽ là tảng đá gây vấp chân và hòn đá gây té ngã. Còn đối với dân chúng Giê-ru-sa-lem, Ngài sẽ là cạm bẫy và lưới bắt.
- 1 Sử Ký 21:9 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Gát, người tiên kiến của Đa-vít:
- Thi Thiên 11:1 - Tôi đã ẩn mình trong Chúa Hằng Hữu. Sao các anh cứ nói: “Hãy như chim bay về núi để an toàn!