Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít bỏ Gát ra đi, đến trốn trong hang A-đu-lam. Được tin này, các anh và bà con trong gia đình đều đến với ông.
- 新标点和合本 - 大卫就离开那里,逃到亚杜兰洞。他的弟兄和他父亲的全家听见了,就都下到他那里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫离开那里,逃到亚杜兰洞。他的兄弟和他父亲全家听见了,都下到他那里去。
- 和合本2010(神版-简体) - 大卫离开那里,逃到亚杜兰洞。他的兄弟和他父亲全家听见了,都下到他那里去。
- 当代译本 - 大卫离开迦特,逃到亚杜兰洞。他的兄弟和亲属知道后,都来到他那里,
- 圣经新译本 - 大卫离开那里,逃到亚杜兰洞。他哥哥们和他父亲的全家听到了,就都下到他那里去。
- 中文标准译本 - 大卫离开迦特,逃到了亚杜兰山洞。他的哥哥们和他父亲的全家听说了,就下去到他那里。
- 现代标点和合本 - 大卫就离开那里,逃到亚杜兰洞。他的弟兄和他父亲的全家听见了,就都下到他那里。
- 和合本(拼音版) - 大卫就离开那里,逃到亚杜兰洞。他的弟兄和他父亲的全家听见了,就都下到他那里。
- New International Version - David left Gath and escaped to the cave of Adullam. When his brothers and his father’s household heard about it, they went down to him there.
- New International Reader's Version - David left Gath and escaped to the cave of Adullam. His brothers and the other members of his family heard about it. So they went down to join him there.
- English Standard Version - David departed from there and escaped to the cave of Adullam. And when his brothers and all his father’s house heard it, they went down there to him.
- New Living Translation - So David left Gath and escaped to the cave of Adullam. Soon his brothers and all his other relatives joined him there.
- The Message - So David got away and escaped to the Cave of Adullam. When his brothers and others associated with his family heard where he was, they came down and joined him. Not only that, but all who were down on their luck came around—losers and vagrants and misfits of all sorts. David became their leader. There were about four hundred in all.
- Christian Standard Bible - So David left Gath and took refuge in the cave of Adullam. When David’s brothers and his father’s whole family heard, they went down and joined him there.
- New American Standard Bible - So David departed from there and escaped to the cave of Adullam; and when his brothers and all his father’s household heard about it, they went down there to him.
- New King James Version - David therefore departed from there and escaped to the cave of Adullam. So when his brothers and all his father’s house heard it, they went down there to him.
- Amplified Bible - So David departed from there and escaped to the cave of Adullam; and when his brothers and all his father’s house heard about it, they went down there to him.
- American Standard Version - David therefore departed thence, and escaped to the cave of Adullam: and when his brethren and all his father’s house heard it, they went down thither to him.
- King James Version - David therefore departed thence, and escaped to the cave Adullam: and when his brethren and all his father's house heard it, they went down thither to him.
- New English Translation - So David left there and escaped to the cave of Adullam. When his brothers and the rest of his father’s family learned about it, they went down there to him.
- World English Bible - David therefore departed from there, and escaped to Adullam’s cave. When his brothers and all his father’s house heard it, they went down there to him.
- 新標點和合本 - 大衛就離開那裏,逃到亞杜蘭洞。他的弟兄和他父親的全家聽見了,就都下到他那裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛離開那裏,逃到亞杜蘭洞。他的兄弟和他父親全家聽見了,都下到他那裏去。
- 和合本2010(神版-繁體) - 大衛離開那裏,逃到亞杜蘭洞。他的兄弟和他父親全家聽見了,都下到他那裏去。
- 當代譯本 - 大衛離開迦特,逃到亞杜蘭洞。他的兄弟和親屬知道後,都來到他那裡,
- 聖經新譯本 - 大衛離開那裡,逃到亞杜蘭洞。他哥哥們和他父親的全家聽到了,就都下到他那裡去。
- 呂振中譯本 - 大衛 就離開那裏,逃到 亞杜蘭 山寨 。他的弟兄和他父親全家聽見了,就都下到那裏去找他。
- 中文標準譯本 - 大衛離開迦特,逃到了亞杜蘭山洞。他的哥哥們和他父親的全家聽說了,就下去到他那裡。
- 現代標點和合本 - 大衛就離開那裡,逃到亞杜蘭洞。他的弟兄和他父親的全家聽見了,就都下到他那裡。
- 文理和合譯本 - 大衛去彼、遁於亞杜蘭穴、其兄弟及父全家聞之、咸來相就、
- 文理委辦譯本 - 大闢離彼、遁於亞土蘭穴、其兄弟與其父全家聞此、咸來相就。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 離彼、遁於 亞杜蘭 穴、其兄弟與父之全家聞此、皆下而就之、
- Nueva Versión Internacional - David se fue de Gat y huyó a la cueva de Adulán. Cuando sus hermanos y el resto de la familia se enteraron, fueron a verlo allí.
- 현대인의 성경 - 다윗이 가드를 떠나 아둘람 굴로 도망치자 그의 형제들과 친척들이 그 소식을 듣고 그 곳으로 찾아갔다.
- Новый Русский Перевод - Давид покинул Гат и спасся в пещере Адуллама. Когда его отец и весь его дом услышали об этом, они спустились к нему.
- Восточный перевод - Давуд покинул Гат и укрылся в пещере Адуллама. Когда его отец и весь его дом услышали об этом, они спустились к нему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд покинул Гат и укрылся в пещере Адуллама. Когда его отец и весь его дом услышали об этом, они спустились к нему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд покинул Гат и укрылся в пещере Адуллама. Когда его отец и весь его дом услышали об этом, они спустились к нему.
- La Bible du Semeur 2015 - Là-dessus David quitta la ville de Gath et alla se réfugier dans la grotte d’Adoullam . Lorsque ses frères et tous les membres de sa famille l’apprirent, ils allèrent l’y rejoindre.
- リビングバイブル - ダビデはガテを去り、アドラムのほら穴へ逃げ延びました。そうこうするうち、そこに兄弟や身内の者が、しだいに集まって来たのです。
- Nova Versão Internacional - Davi fugiu da cidade de Gate e foi para a caverna de Adulão. Quando seus irmãos e a família de seu pai souberam disso, foram até lá para encontrá-lo.
- Hoffnung für alle - So floh David aus Gat und versteckte sich in der Adullamhöhle. Als seine Brüder und die ganze Verwandtschaft erfuhren, wo er sich aufhielt, kamen sie alle und schlossen sich ihm an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดจึงออกจากเมืองกัทแล้วหนีไปยังถ้ำอดุลลัม เมื่อพวกพี่ชายและคนในครัวเรือนของบิดาได้ข่าวก็มาพบเขาที่นั่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิดจากที่นั่นไป และหลบหนีไปอยู่ในถ้ำที่อดุลลาม เมื่อพวกพี่ชายและพวกญาติๆ ทั้งหลายได้ข่าว จึงลงไปหาท่านที่นั่น
Cross Reference
- 2 Sa-mu-ên 23:13 - Ba người này (cũng thuộc nhóm ba mươi dũng tướng) đã đến hang đá A-đu-lam theo Đa-vít vào mùa gặt. Lúc ấy quân Phi-li-tin đang đóng quân tại thung lũng Rê-pha-im.
- 2 Sa-mu-ên 23:14 - Còn Đa-vít ở trong đồn, vì quân Phi-li-tin vừa chiếm đóng Bết-lê-hem.
- Giô-suê 15:35 - Giạt-mút, A-đu-lam, Sô-cô, A-xê-ca,
- Giô-suê 12:15 - Vua Líp-na. Vua A-đu-lam.
- Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
- Mi-ca 1:15 - Hỡi dân cư Ma-rê-sa, Ta sẽ sai một người đến chinh phục thành các ngươi. Vinh quang của Ít-ra-ên sẽ bị dời qua A-đu-lam.
- 1 Sa-mu-ên 21:10 - Ngày hôm ấy, Đa-vít tiếp tục chạy trốn vì sợ Sau-lơ, ông đến gặp Vua A-kích của đất Gát.
- 1 Sa-mu-ên 21:11 - Nhưng các cận thần của A-kích không vui về việc ông đến đây. Họ hỏi: “Có phải đây là Đa-vít, một vị vua được người ta ca tụng trong lúc nhảy múa, hát hò: ‘Sau-lơ giết hàng nghìn, còn Đa-vít giết hàng vạn’ không?”
- 1 Sa-mu-ên 21:12 - Đa-vít ghi lòng các lời này vì sợ Vua A-kích của đất Gát.
- 1 Sa-mu-ên 21:13 - Vậy nên, ông giả điên giả khùng, vạch dấu lên cửa, và để nước bọt chảy xuống râu.
- 1 Sa-mu-ên 21:14 - Thấy thế, Vua A-kích nói với cận thần: “Nó là một thằng điên, tại sao đem nó về đây?
- 1 Sa-mu-ên 21:15 - Các ngươi đem thằng điên đến làm trò cho ta xem, vì ở đây thiếu người điên phải không? Một người như thế không được vào cung ta.”
- Hê-bơ-rơ 11:38 - Xã hội loài người không còn xứng đáng cho họ sống nên họ phải lang thang ngoài hoang mạc, lưu lạc trên đồi núi, chui rúc dưới hang sâu hầm tối.
- Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
- Thi Thiên 142:1 - Con lớn tiếng kêu xin Chúa Hằng Hữu; con nài xin Chúa Hằng Hữu đoái thương.
- Thi Thiên 142:2 - Con bộc bạch nỗi niềm trước mặt Chúa, trình Ngài cảnh khốn khổ của con.
- Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
- Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
- 1 Sử Ký 11:15 - Trong nhóm Ba Mươi có ba người đi xuống hang đá A-đu-lam để gặp Đa-vít, còn quân đội Phi-li-tin đóng ở thung lũng Rê-pha-im.
- Thi Thiên 57:1 - Xin thương xót con, lạy Đức Chúa Trời, xin Ngài thương xót! Con tin cậy Chúa, con nương náu nơi Ngài cho đến ngày tai qua nạn khỏi.
- Thi Thiên 57:2 - Con kêu van Đức Chúa Trời Chí Cao, Đức Chúa Trời, Đấng thực hiện mục đích của Ngài cho con.
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- Thi Thiên 57:4 - Linh hồn con lạc vào hang sư tử, giữa những con người giống như thú dữ, nhe nanh vuốt như tên, như giáo, ngọn lưỡi sắc bén tựa gươm dao.
- Thi Thiên 57:5 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao hơn các tầng trời! Nguyện vinh quang Chúa bao trùm trái đất.
- Thi Thiên 57:6 - Họ giăng lưới rình rập vây bắt. Con hoang mang cúi mặt âu sầu. Họ đào hầm hố mưu hại con, nhưng chính họ lại sa vào đó.
- Thi Thiên 57:7 - Lạy Đức Chúa Trời, lòng con kiên định; lòng con kiên định. Con cất giọng chúc tạ, hoan ca.
- Thi Thiên 57:8 - Vùng dậy, hồn ta hỡi! Đàn hạc ơi, trổi nhạc lên đi. Để kêu gọi bình minh thức giấc.
- Thi Thiên 57:9 - Lạy Chúa, con sẽ cảm tạ Chúa giữa toàn dân, chúc tụng Danh Ngài giữa các nước.
- Thi Thiên 57:10 - Vì lòng thương Ngài cao như các tầng trời; Đức thành tín vượt trên các tầng mây.
- Thi Thiên 57:11 - Lạy Đức Chúa Trời, nguyện Ngài được tôn cao trên các tầng trời. Nguyện vinh quang Ngài tỏa lan khắp đất.