Parallel Verses
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trong trường hợp cha tôi có ý định giết anh, xin Chúa Hằng Hữu giết tôi nếu tôi không cho anh hay, để anh trốn đi bình an vô sự; và xin Chúa Hằng Hữu phù hộ anh như Ngài đã phù hộ cha tôi.
- 新标点和合本 - 我父亲若有意害你,我不告诉你使你平平安安地走,愿耶和华重重地降罚与我。愿耶和华与你同在,如同从前与我父亲同在一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我父亲若有意害你,而我不告诉你,送你平安地离开,愿耶和华重重惩罚约拿单。愿耶和华与你同在,如同从前与我父亲同在一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 我父亲若有意害你,而我不告诉你,送你平安地离开,愿耶和华重重惩罚约拿单。愿耶和华与你同在,如同从前与我父亲同在一样。
- 当代译本 - 如果他有意杀你,而我却不告诉你让你安然逃走,愿耶和华重重地惩罚我。愿耶和华与你同在,像从前与我父亲同在一样。
- 圣经新译本 - 假如我父亲有意要害你,我若是不告诉你,不让你走,不使你平平安安地离去,愿耶和华加倍惩罚我。愿耶和华与你同在,好像从前与我父亲同在一样。
- 中文标准译本 - 如果我父亲有意要加害你,而我不告诉你,不送你平安地离开,就愿耶和华处置约拿单,重重地处置!愿耶和华与你同在,像他曾与我父亲同在那样。
- 现代标点和合本 - 我父亲若有意害你,我不告诉你使你平平安安地走,愿耶和华重重地降罚于我!愿耶和华与你同在,如同从前与我父亲同在一样。
- 和合本(拼音版) - 我父亲若有意害你,我不告诉你,使你平平安安地走,愿耶和华重重地降罚于我。愿耶和华与你同在,如同从前与我父亲同在一样。
- New International Version - But if my father intends to harm you, may the Lord deal with Jonathan, be it ever so severely, if I do not let you know and send you away in peace. May the Lord be with you as he has been with my father.
- New International Reader's Version - But suppose he wants to harm you. And I don’t let you know about it. Suppose I don’t help you get away in peace. Then may the Lord punish me greatly. May he be with you, just as he has been with my father.
- English Standard Version - But should it please my father to do you harm, the Lord do so to Jonathan and more also if I do not disclose it to you and send you away, that you may go in safety. May the Lord be with you, as he has been with my father.
- New Living Translation - But if he is angry and wants you killed, may the Lord strike me and even kill me if I don’t warn you so you can escape and live. May the Lord be with you as he used to be with my father.
- Christian Standard Bible - If my father intends to bring evil on you, may the Lord punish Jonathan and do so severely if I do not tell you and send you away so you may leave safely. May the Lord be with you, just as he was with my father.
- New American Standard Bible - If it pleases my father to do you harm, may the Lord do so to me and more so, if I fail to inform you and send you away, so that you may go in safety. And may the Lord be with you as He has been with my father.
- New King James Version - may the Lord do so and much more to Jonathan. But if it pleases my father to do you evil, then I will report it to you and send you away, that you may go in safety. And the Lord be with you as He has been with my father.
- Amplified Bible - But if it pleases my father to do you harm, may the Lord do so to Jonathan, and more if I do not let you know about it and send you away, so that you may go in safety. And may the Lord be with you as He has been with my father.
- American Standard Version - Jehovah do so to Jonathan, and more also, should it please my father to do thee evil, if I disclose it not unto thee, and send thee away, that thou mayest go in peace: and Jehovah be with thee, as he hath been with my father.
- King James Version - The Lord do so and much more to Jonathan: but if it please my father to do thee evil, then I will shew it thee, and send thee away, that thou mayest go in peace: and the Lord be with thee, as he hath been with my father.
- New English Translation - But if my father intends to do you harm, may the Lord do all this and more to Jonathan, if I don’t let you know and send word to you so you can go safely on your way. May the Lord be with you, as he was with my father.
- World English Bible - Yahweh do so to Jonathan, and more also, should it please my father to do you evil, if I don’t disclose it to you, and send you away, that you may go in peace. May Yahweh be with you, as he has been with my father.
- 新標點和合本 - 我父親若有意害你,我不告訴你使你平平安安地走,願耶和華重重地降罰與我。願耶和華與你同在,如同從前與我父親同在一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我父親若有意害你,而我不告訴你,送你平安地離開,願耶和華重重懲罰約拿單。願耶和華與你同在,如同從前與我父親同在一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我父親若有意害你,而我不告訴你,送你平安地離開,願耶和華重重懲罰約拿單。願耶和華與你同在,如同從前與我父親同在一樣。
- 當代譯本 - 如果他有意殺你,而我卻不告訴你讓你安然逃走,願耶和華重重地懲罰我。願耶和華與你同在,像從前與我父親同在一樣。
- 聖經新譯本 - 假如我父親有意要害你,我若是不告訴你,不讓你走,不使你平平安安地離去,願耶和華加倍懲罰我。願耶和華與你同在,好像從前與我父親同在一樣。
- 呂振中譯本 - 我父親若有意要 加 害於你,而我 若 不向你披露、使你平平安安地走開,願永恆主這樣懲罰我,並且加倍地 懲罰 。願永恆主和你同在,如同從前和我父親同在一樣。
- 中文標準譯本 - 如果我父親有意要加害你,而我不告訴你,不送你平安地離開,就願耶和華處置約拿單,重重地處置!願耶和華與你同在,像他曾與我父親同在那樣。
- 現代標點和合本 - 我父親若有意害你,我不告訴你使你平平安安地走,願耶和華重重地降罰於我!願耶和華與你同在,如同從前與我父親同在一樣。
- 文理和合譯本 - 我父若欲害爾、我不示爾、使爾安然而去、則願耶和華罰約拿單維倍、惟願耶和華偕爾、如昔偕我父然、
- 文理委辦譯本 - 則願耶和華罰我。如父欲害爾、我必告爾、使爾安然以去、願耶和華祐爾、如祐我父焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如我父欲加害於爾、亦必告爾、使爾安然而去、若不然、願主從重罰我、惟願主祐爾、如昔祐我父然、
- Nueva Versión Internacional - Pero, si mi padre intenta hacerte daño, y yo no te aviso para que puedas escapar, ¡que el Señor me castigue sin piedad, y que esté contigo como estuvo con mi padre!
- 현대인의 성경 - 만일 아버지가 화를 내시고 너를 죽이려고 하는데도 내가 이것을 알려 네가 도망할 수 있도록 하지 않으면 여호와께서 나를 죽이시기 원한다. 여호와께서 내 아버지와 함께하셨던 것처럼 너와 함께하시기를 바란다.
- Новый Русский Перевод - Но если мой отец замышляет сделать тебе зло, то пусть Господь сурово накажет меня , если я не дам тебе знать и не отпущу тебя, чтобы ты мог беспрепятственно уйти. Пусть Господь будет с тобой, как был с моим отцом.
- Восточный перевод - Но если мой отец замышляет сделать тебе зло, то пусть Вечный сурово накажет меня, если я не дам тебе знать и не отпущу тебя, чтобы ты мог беспрепятственно уйти. Пусть Вечный будет с тобой, как был с моим отцом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но если мой отец замышляет сделать тебе зло, то пусть Вечный сурово накажет меня, если я не дам тебе знать и не отпущу тебя, чтобы ты мог беспрепятственно уйти. Пусть Вечный будет с тобой, как был с моим отцом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но если мой отец замышляет сделать тебе зло, то пусть Вечный сурово накажет меня, если я не дам тебе знать и не отпущу тебя, чтобы ты мог беспрепятственно уйти. Пусть Вечный будет с тобой, как был с моим отцом.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais si mon père veut te nuire, alors que l’Eternel me punisse très sévèrement si je ne t’en informe pas ! Dans ce cas, je te ferai partir et tu iras en paix. Puisse alors l’Eternel être avec toi comme il a été avec mon père !
- リビングバイブル - もし腹を立てて君のいのちをねらっているとわかったら、必ず知らせる。もし知らせずに君の逃亡を妨げるようなことがあれば、私は主に殺されてもいい。かつて主が父とともにおられたように、君とともにおられるように祈るよ。
- Nova Versão Internacional - E, se meu pai quiser fazer algum mal a você, que o Senhor me castigue com todo o rigor, se eu não o informar disso e não deixá-lo ir em segurança. O Senhor esteja com você assim como esteve com meu pai.
- Hoffnung für alle - dann soll der Herr mich schwer dafür bestrafen. Wenn ich aber merke, dass mein Vater dich töten will, so will ich dir auch das mitteilen und dich nicht zurückhalten, damit du dich in Sicherheit bringen kannst. Möge der Herr dir beistehen, wie er früher meinem Vater beigestanden hat!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หากเสด็จพ่อทรงมีแนวโน้มจะทำร้ายท่าน แล้วเราไม่บอกท่านและส่งท่านไปให้รอดปลอดภัย ก็ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงจัดการกับเราให้หนักกว่า ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับท่านดังที่เคยสถิตกับเสด็จพ่อ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ถ้าบิดาของเราประสงค์จะทำร้ายท่าน ก็ให้พระผู้เป็นเจ้ากระทำต่อโยนาธานเช่นนั้น หรือมากกว่านั้นถ้าหากว่าเราไม่บอกให้ท่านรู้ เพื่อให้ท่านหนีไปและได้รับความปลอดภัย ขอให้พระผู้เป็นเจ้าสถิตกับท่าน เหมือนกับที่พระองค์สถิตกับบิดาของเรา
Cross Reference
- 1 Sa-mu-ên 10:7 - Khi những việc này xảy ra, ông cứ tùy cơ hành động, vì Đức Chúa Trời ở với ông.
- 1 Sa-mu-ên 14:47 - Từ ngày lên làm vua Ít-ra-ên, Sau-lơ chiến đấu với địch khắp bốn bề: Quân Mô-áp, Am-môn, Ê-đôm, các vua của Xô-ba, và quân Phi-li-tin. Xuất quân phía nào vua dẹp yên phía ấy.
- 2 Sa-mu-ên 7:15 - Nhưng Ta vẫn thương xót nó, không bỏ nó như trường hợp Sau-lơ đâu.
- Phi-líp 4:9 - Hãy thực hành những điều anh chị em đã học hỏi với tôi, những lời tôi nói cũng như những việc tôi làm,—thì Đức Chúa Trời bình an sẽ ở với anh chị em.
- Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
- 2 Sa-mu-ên 19:13 - Họ cũng nói với A-ma-sa: “Ông là cốt nhục của vua. Vua thề sẽ cử ông làm tổng tư lệnh thay thế Giô-áp.”
- 1 Sa-mu-ên 18:12 - Sau-lơ sợ Đa-vít, vì Chúa Hằng Hữu ở với Đa-vít và từ bỏ Sau-lơ.
- 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
- 1 Sa-mu-ên 11:7 - Ông bắt một cặp bò sả ra từng miếng, rồi sai sứ giả đem đi khắp lãnh thổ Ít-ra-ên, rao rằng: “Ai không theo Sa-mu-ên và Sau-lơ ra trận, bò của người ấy sẽ bị chặt nát ra như thế này.” Chúa Hằng Hữu khiến dân chúng sợ hãi trước cơn giận của Sau-lơ, họ cùng nhau răm rắp đi theo.
- 1 Sa-mu-ên 11:8 - Tại Bê-xéc, Sau-lơ kiểm tra quân số thấy có 300.000 người Ít-ra-ên và 30.000 người Giu-đa.
- 1 Sa-mu-ên 11:9 - Người ta bảo các sứ giả trở về Gia-be Ga-la-át báo tin: “Trưa mai, anh em sẽ được tiếp cứu.” Khi nghe tin này, người Gia-be mừng lắm.
- 1 Sa-mu-ên 11:10 - Người Gia-be nói với quân địch: “Ngày mai chúng tôi xin ra đầu hàng, và ông sẽ đối xử chúng tôi thế nào tùy ý.”
- 1 Sa-mu-ên 11:11 - Sáng sớm hôm sau, Sau-lơ chia quân ra làm ba đạo, xông vào tấn công quân Am-môn và đánh giết cho đến trưa. Tàn quân chạy tản mác mỗi người một ngả.
- 1 Sa-mu-ên 11:12 - Có người đề nghị với Sa-mu-ên: “Xin đem xử tử những ai đã dám phản đối việc Sau-lơ lên ngôi!”
- 1 Sa-mu-ên 11:13 - Nhưng Sau-lơ nói: “Không một ai phải bị xử tử hôm nay cả, vì là ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu Ít-ra-ên!”
- 1 Các Vua 20:10 - Bên Ha-đát lại sai sứ giả nói với A-háp: “Xin các thần trừng phạt ta, nếu bụi đất còn lại tại Sa-ma-ri đủ lấp đầy bàn tay của chiến binh theo ta.”
- 1 Các Vua 19:2 - Giê-sa-bên sai người nói với Ê-li: “Nếu giờ này vào ngày mai mà ta không làm cho mạng sống ngươi như mạng sống của một người trong bọn chúng, nguyện các thần linh trừng phạt ta.”
- 2 Sa-mu-ên 3:35 - Ngày hôm ấy, người ta cố khuyên Đa-vít ăn, nhưng vua thề với Đức Chúa Trời không ăn gì trước khi mặt trời lặn.
- 1 Sa-mu-ên 25:22 - Xin Đức Chúa Trời phạt kẻ thù Đa-vít cách nặng nề. Từ giờ đến sáng mai, ta sẽ giết sạch chúng nó, không tha một người đàn ông nào hết.”
- 1 Sa-mu-ên 3:17 - Hê-li nói: “Kể cho ta nghe mọi lời Chúa Hằng Hữu đã nói, đừng giấu gì cả, nếu con giấu một lời nào, xin Đức Chúa Trời trừng phạt con.”
- 1 Sử Ký 22:11 - Con ơi, bây giờ cầu xin Chúa Hằng Hữu ở cùng con và giúp con thành công. Con sẽ xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, đúng như lời Ngài phán dặn.
- 1 Sa-mu-ên 17:37 - Chúa Hằng Hữu đã cứu tôi khỏi nanh vuốt của sư tử, của gấu, cũng sẽ cứu tôi khỏi tay người Phi-li-tin vô đạo kia!” Cuối cùng Sau-lơ bằng lòng: “Thôi được, hãy đi đi. Nguyện Chúa Hằng Hữu ở cùng con!”
- Ru-tơ 1:17 - nơi nào mẹ qua đời, con muốn được qua đời và chôn nơi ấy. Trừ cái chết ra, nếu con lìa bỏ mẹ vì bất cứ lý do nào, xin Chúa Hằng Hữu phạt con nặng nề.”
- 1 Sử Ký 22:16 - và vô số vàng, bạc, đồng, sắt. Hãy bắt tay vào việc thì Chúa Hằng Hữu sẽ ở cùng con!”
- Giô-suê 1:5 - Suốt đời con, quân thù đều phải khuất phục. Như Ta đã từng ở với Môi-se, Ta cũng sẽ ở với con luôn, Ta sẽ không quên, và không lìa bỏ con đâu.